Giáo án Vật lý 10 (cơ bản) - Chương IV; Chất khí - Chủ đề 4: Phương trình cla - Pê - rôn – men-đê - lê - ép

I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1:.Hằng số của các khí R có giá trị bằng:

A.Tích của áp suất và thể tích của một mol khí ở 00C

B.Tích của áp suất và thể tích chia cho số mol ở 00C

C.Tích của áp suất và thể tích của một mol khí ở nhiệt độ bất kỳ chia cho nhiệt độ đó

D.Tích của áp suất và thể tích của một mol khí ở nhiệt độ bất kỳ

Câu 2:. Đỉnh Phăng-xi-păng trong dãy Hoàng Liên Sơn cao 3114m, biết mỗi khi lên cao lên thêm 10m áp suất khí quyển giảm 1mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là 20C. Khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn (ở chân núi) là 1,29kg/m3. Khối lượng riêng không khí ở trên đỉnh Phăng-xi-păng là:

A. 0,25kg/m3 B. 0,55kg/m3 C. 0,75kg/m3 D. 0,95kg/m3

Câu 3:Chọn câu đúng. Hằng số R của của khí có giá trị bằng:

A. Tích của áp suất và thể tích của một mol khí ở 00C.

B. Tích của áp suất và thể tích chia cho số mol ở 00C.

C. Tích của áp suất và thể tích của một mol khí ở nhiệt độ bất kì chia cho nhiệt độ đó.

D. Tích của áp suất và thể tích của một mol khí ở nhiệt độ bất kỳ.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1263 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 10 (cơ bản) - Chương IV; Chất khí - Chủ đề 4: Phương trình cla - Pê - rôn – men-đê - lê - ép, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 4 – PHƯƠNG TRÌNH CLA-PÊ-RÔN – MEN-ĐÊ-LÊ-ÉP I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1:.Hằng số của các khí R có giá trị bằng: A.Tích của áp suất và thể tích của một mol khí ở 00C B.Tích của áp suất và thể tích chia cho số mol ở 00C C.Tích của áp suất và thể tích của một mol khí ở nhiệt độ bất kỳ chia cho nhiệt độ đó D.Tích của áp suất và thể tích của một mol khí ở nhiệt độ bất kỳ Câu 2:. Đỉnh Phăng-xi-păng trong dãy Hoàng Liên Sơn cao 3114m, biết mỗi khi lên cao lên thêm 10m áp suất khí quyển giảm 1mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là 20C. Khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn (ở chân núi) là 1,29kg/m3. Khối lượng riêng không khí ở trên đỉnh Phăng-xi-păng là: A. 0,25kg/m3 B. 0,55kg/m3 C. 0,75kg/m3 D. 0,95kg/m3 Câu 3:Chọn câu đúng. Hằng số R của của khí có giá trị bằng: A. Tích của áp suất và thể tích của một mol khí ở 00C. B. Tích của áp suất và thể tích chia cho số mol ở 00C. C. Tích của áp suất và thể tích của một mol khí ở nhiệt độ bất kì chia cho nhiệt độ đó. D. Tích của áp suất và thể tích của một mol khí ở nhiệt độ bất kỳ. Câu 4:Một bình chứa khí Oxy có dung tích 10l, áp suất 250Kpa và nhiệt độ 270C. Khối lượng khí Ôxy trong bình là: A. 32,09g B. 16,17g C. 25,18g D. 37,06g Câu 5:Khí trong một bình dung tích 3l, áp suất 200Kpa và nhiệt độ 160C có khối lượng 11g. Khối lượng mol của khí ấy là: A. 28g B. 32g C. 44g D. 40g Câu 6:Một bình dung tích 5l chứa 7g Nitơ nhiệt độ 20C. áp suất khí trong bình là: A. 2,15.105 Pa B. 1,71.105 Pa C. 2,56.105 Pa D. 1,14.105Pa Câu 7:Với một lượng khí nhất định, có thể phát biểu như thế nào ? A. Áp suất khí tăng, thể tích khí tăng, nhiệt độ khí phải tăng. B. Áp suất khớ giảm, thể tớch khớ giảm, nhiệt độ khí có thể không đổi. C. Áp suất khí giảm, thể tích khí tăng, nhiệt độ khí không đổi D. A, B, C đều đúng. Câu 8:Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí xác định? A. Thể tích B. Khối lượng C. Nhiệt độ D. Áp suất Câu 9:Pittông của một máy nén sau mỗi lần nén đưa được 4l khí ở nhiệt độ 270C và ỏp suất 1atm vào bỡnh chứa khớ cú thể tích 3m3. Khi pittông đó thực hiện 1000 lần nén và nhiệt độ khí trong bình là 42 0C thì áp suất của khí trong bình nhận giá trị nào sau đây: A. 1,9 atm B. 1,4 atm C. 2,4 atm D. 2,9 atm Câu 10:Mối liên hệ giữa áp suất, nhiệt độ, thể tích của chất khí trong quá trình nào sau đây được xác định bằng phương trỡnh trạng thái của khí lý tưởng? A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín. B. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín. C. Nung nóng một lượng khí trong một xy lanh có pít tông làm khí nóng lên, nở ra, đẩy pít tông di chuyển. D. Dùng tay bóp nổ quả bóng bay. Câu 11:Biết áp suất khí quyển là 1atm và khối lượng mol của không khí 29g/mol. Một căn phòng dung tích 30cm3, có nhiệt độ tăng từ 170C đến 270C. Độ biến thiên khối lượng của không khí trong khí trong phòng là: A. 12kg B. 1,2kg C. 2,4Kg D. 1,2 g Câu 12:Trong xy lanh của một động cơ đốt trong có 2dm3 hỗn hợp khí đốt dưới áp suất 1atm và nhiệt độ 47 0C. Pittụng nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2dm3 và áp suất tăng lên 15 atm. Nhiệt độ của hỗn hợp khí nén khi đó nhận giá trị nào sau đây : A. t2 = 207 0C B. t2 = 2,07 0C C. t2 = 27 0C D. t2 = 20,7 0C Câu 13:Phương trình Cla-pê-rôn-Men-đờ-lờ-ép cú thể viết như sau PV/T = m/m.R. Kí hiệu m/m biểu thị cho đại lượng vật lý nào của lượng khí đang xét? A. Số phân tử khí. B. Mật độ phân tử khí. C. Số mol chất khí D. Một đại lượng khác A, B, C. Câu 14:Một xy lanh kín được chia làm hai phần bằng nhau bởi một pittông cách nhiệt. Mổi phần có chiều dài l0 = 30cm3, chứa một lượng khí giống nhau ở 270C. Nung núng một phần thờm 100C và làm lạnh phần kia đi 100C. Độ dịch chuyển của pittông là bao nhiêu? Chon kết quả đúng trong các kết quả sau: A. 0,1cm B. 1cm C. 10cm D. 10,5cm Câu 15:Một bình cầu thủy tinh chứa không khí ở 150C. Hỏi áp suất khí quyển sẽ giảm bao nhiêu lần?, nếu 40% khí thoát ra khỏi bình đồng thời nhiệt độ giảm xuống 80C. A. 2 lần B. 1,7 lần C. 3 lần D. 2,5 lần Câu 16:Có m gam khí ôxi cú thể tích 3,69 lít, áp suất 12 atm ở nhiệt độ 432K. Hỏi m của khối khí có giá trị nào dưới đây: A. 10g B. 20g C. 30g D. 40g Câu 17:Một ống tiết diện nhỏ chiều dài l = 50cm, chứa không khí ở 2270C và áp suất khí quyển. Người ta lộn ngược ống nhúng vào nước cho miệng ngập sâu h = 10cm rồi mở nút. Khi nhiệt độ giảm xuống và bằng 270C thì mực nước trong ống cao hơn mặt thoáng bao nhiêu? áp suất khí quyển P0 = 10 m H2O ( bỏ qua dãn nở của ống) A. 9,7m B. 9,7cm C. 7,9cm D. 79cm Câu 18:Trong một bình với thể tích V0 = 1,1 lít có khí hiđrô và m = 100g chất hấp thụ ở nhiệt độ t = -930C và áp suất P = 2.104 Pa. ở nhiệt độ này khối lượng khí hiđrô bị hấp thụ là 2g. Nếu nung nóng tới nhiệt độ t1 = 370C thì toàn bộ hiđrô bị hấp thụ được giải phóng. áp suất P1 là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của chất hấp thụ là D = 1g/cm3. A.25,86 atm B. 258,6atm C. 255,3 atm D. 25,53 atm Câu 19:Trong phũng thí nghiệm người ta điều chế 40cm3 khí H2 ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ 27 0C. Hỏi thể tích của lượng khí trên ở áp suất 720mmHg và nhiệt độ 17 0C là bao nhiêu? Chọn đáp án đúng. A. V2 = 40cm3 B. V2 = 43cm3 C. V2 = 40,3cm3 D. V2 = 403cm3 Câu 20:Một quả bóng trẻ con khối lượng m = 5g được bơm khí hiđrô thành hình cầu ở điều kiện t0 = 270C, P0 = 105 Pa. Bán kính bóng nhận giá trị nào sau đây thì bóng lơ lửng? A. 1dm B. 1m C. 100cm D. 0,1dm II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Câu 7: Câu 8: Câu 9: Câu 10: Câu 11: Câu 12: Câu 13: Câu 14: Câu 15: Câu 16: Câu 17: Câu 18: Câu 19: Câu 2:

File đính kèm:

  • docCHU DE 4 - PHUONG TRINH CLA-PE-RON-MEN-DE-LE-EP.doc