Câu 1: Xét một vật rơi trong không khí ( có lực cản) trong quá trình đó
A. độ giảm thế năng bằng độ tăng động năng.
B. Tổng động năng và thế năng cuả vật không đổi.
C. Cơ năng của hệ tăng dần.
D. Cơ năng của hệ giảm dần.
Hày chọn câu trả lời đúng.
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 563 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Vật lý lớp 10 - Kiểm tra môn: tự chọn (thời gian làm bài: 45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD và ĐT Thanh Hoá
Trường THPT Lê Văn Linh
---------o0o---------
Kiểm tra
Môn: Tự chọn
(thời gian làm bài: 45 phút)
Họ và tên:Lớp:..
Điểm
Lời nhận xét của thầy cô.
Đề bài:
Câu 1: Xét một vật rơi trong không khí ( có lực cản) trong quá trình đó
độ giảm thế năng bằng độ tăng động năng.
Tổng động năng và thế năng cuả vật không đổi.
Cơ năng của hệ tăng dần.
Cơ năng của hệ giảm dần.
Hày chọn câu trả lời đúng.
Câu 2: Một quả cầu nhỏ khối lượng m được thả rơi từ độ cao H. Nếu chọn mặt đất làm mốc thế năng vàbỏ qua mọi lực cản, khi quả cầu rơi xuống vị trí dưới mặt đất một khoảng h thì cơ năng của nó là
A. mg(H+h). B. mg(H- h). C. mgh. D. mgH.
Câu 3: Câu nào sau đây nói về lực tương tác giữa các phân tử là không đúng?
Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần.
Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
Lực đẩy phân tử không thể lớn hơn lực hút phân tử.
Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
Câu 4: tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định?
áp suất, thể tích, khối lượng. B. áp suất, nhiệt độ , thể tích.
thể tích, áp suất, khối lượng. D. áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
Câu 5: Hệ thức nào sau đây là của định luật Bôi-lơ-Mari-ốt?
A. hằng số. B. hằng số. C. hằng số. D. hằng số.
Câu 6: Một khối khí ở nhiệt độ T và có áp suất 2 atm có thể tích 20 lít. Thể tích của khối khí ở điều kiện
1 atm và nhiệt độ T là bao nhiêu?
A. 2,5 lít. B. 5 lít. C. 40 lít. D. 20 lít.
Câu 7 : Một bình thép chứa khí ở dưới áp suất Pa. Làm lạnh tới nhiệt độ - thì áp suất của khí trong bình là bao nhiêu?
A. Pa. B. Pa. C. Pa. D. Pa.
Câu 8: Hãy chọn đáp án đúng
1 có giá trị bằng
A. 1 bar. B. 1 mmHg. C. 1 Pa. D. 1 Torr.
Câu 9: Trong hệ tạo độ (V,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp?
A. Đường thẳng song song với trục hoành. B. Đường thẳng song song với trục tung.
C. Đường hypebol. D. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ.
Câu 10: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế 40 ml khí hiđrô ở áp suất 0,5 atm và nhiệt độ là . Thể tích của lượng khí ở điêù kiện tiêu chuẩn là( áp suất 1 atm và nhiệt độ )
A. 18,2 ml. B. 182 ml. C. 20 ml. D. 80 ml.
Câu 11: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động đều trên quỹ đạo tròn quanh Trái đất. Nếu bỏ qua lực cản của không khí thì
động lượng và động năng luôn luôn thay đổi.
động lượng và động năng thay đổi nhưng cơ năng không đổi.
động luợng thay đổi nhưng động năng không thay đổi.
động lượng và cơ năng đều thay đổi.
Hãy chọn câu đúng.
Câu 12: Hợp lực của tất cả các ngoại lực tác động vào một hệ chất điểm liên hệ với động lượng của hệ bằng hệ thức nào?
A. F = P. B. C. . D. .
Câu 13: Động năng của chất điểm không thay đổi khi hợp lực các ngoại lực tác dụng vào chất điểm thoả mãn điều kiện nào sau đây?
A. Không đổi phương. B. Không thay đổi phương và chiều.
C. không thay đổi phương, chiều và độ lớn. D. Bằng 0.
Câu 14: Một chất điểm chuyển động trên đường nằm ngang dưới tác dụng của một lực F hợp với phương thẳng đứng và có độ lớn 200N. Công của lực F khi chất điểm di chuyển đựơc 2m là bao nhiêu?
A. 200 kJ. B. 200 J. C. 20 kJ. D. 20 J.
Câu 15 : Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Bỏ qua lực cản, trong hai lần liên tiếp con lắc đI qua vị trí cân bằng thì
gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau.
động năng bằng nhau động lượng bằng nhau.
gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau.
Vận tốc bằng nhau, gia tốc khác nhau.
Câu 16: Nếu vận tốc của vật tăng lên gấp đôi thì thương số giữa động lượng và động năng sẽ như thế nào?
A. Không đổi. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 2 lần. D. Không xác định được.
Câu 17: Một xe khối lượng M = 1000kg chuyển động đều trên đường thẳng với vận tốc v= 36 km/h. vào một thời điểm, người lái xe tắt máy.Xe còn chạy thêm được quãng đường 80 m trước khi dừng. áp dụng định lí động năng ta tính đựoc hợp lực của các lực cản
A. 1250 N. B. 625 N. C. 125 N. D. 62,5 N.
Câu 18: một vật nặng 5kg, rơi từ độ cao h = 2m ở trên mặt đất xuống một giếng sâu 6m, cho g = 10m/. Độ giảm thế năng khi vật chạm đáy giếng có giá trị là bao nhiêu?
A. 400J. B. 500 J. C. 600J. D. 800J.
Câu 19: Chọn gốc thế năng là mặt đất. Thế năng của vật nặng 2 kg ở dưới đáy một giếng sâu 10m tại nơI có gia tốc trọng trường g= 10m/ là bao nhiêu?
A. - 100 J. B. 100J. C. - 200 J. D. 200 J.
Câu 20: Một lò xo có hệ số đàn hồi k. Độ giãn của lò xo biến thiên từ trị số x đến trị số a. Độ biến thiên của thế năng của lò xo là bao nhiêu?
A. B. C. D.
Bài làm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
d
d
c
b
c
c
c
c
d
a
c
c
d
b
a
c
b
a
c
d
File đính kèm:
- Ly 10_KT KH II Truong Le Van Linh.doc