Bài giảng môn học Vật lý lớp 10 - Ngân hàng đề kiểm tra lớp 10

Câu 1. Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật như là chất điểm:

A. Ô tô chạy trên quãng đường dài 100 km.

B. Ô tô đang đứng yên.

C. Ôtô đang đi vào bến.

D. Ôtô đang lên một cái dốc dài 30m.

 

doc16 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 963 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Vật lý lớp 10 - Ngân hàng đề kiểm tra lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngân hàng đề kiểm tra lớp 10 Câu 1. Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật như là chất điểm: Ô tô chạy trên quãng đường dài 100 km. Ô tô đang đứng yên. Ôtô đang đi vào bến. Ôtô đang lên một cái dốc dài 30m. Câu 2. Từ thực tế hãy xem trường hợp nào dưới đây,quĩ đạo chuyển động cảu vật là đường thẳng: Một viên bi rơi từ độ cao 2m. Một ôtto đang chạy trên đường HCM theo hướng Hà Nội vào TP Hồ Chí Minh Một hòn đá được ném theo phương ngang. Một tờ giấy rơi từ độ cao 3m. Câu 3: Hãy chỉ ra câu không đúng: A. chuyển động đi lại của pít tông trong xi lanh là chuyển động thẳng đêu. B.Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau. C.Trong chuyển động thẳng đêu,quãng đường đi được của vật tỉ lệ thuận với khoảng thời gian chuyển động. D. Quĩ đạo của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng. Câu 4.Hãy chọn câu đúng: Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đêu dọc theo trục ox trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm o là: x = xo + v.t s = v.t x = v.t một phương trình khác với các phương trình A,B,C. Câu 5 : Phương trình chuyển động cảu một chất điểm dọc theo trục ox có dạng: X = 5 + 60.t (x đo bằng mét, t đo bằng giờ) .Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào? và chuyển động với vân tốc bằng bao nhiều? A. Từ điểm M, cách O là 5 km với vận tốc 60km/h. B. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h. C. Từ điểm M, cách O là 5 km với vận tốc 5km/h. D. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.. Câu 6. Phương trình chuyển động cảu một chất điểm dọc theo trục ox có dạng: X = 4t- 10 (x đo bằng mét, t đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2 giờ chuyển động là bao nhiêu? A. 8 km. B. 2 km. C. – 8 km. D. – 2 km. Câu 7. một ôtô chuyển động trên một đoạn đường thẳng và có vận tốc luân luân bằng 80 km/h. bến xe năm ở đầu đoạn đường và xe xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 3 km. chọn bến xe làm mốc, chọn thời điểm ôtô xuất phát làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của ôtô làm chiều dương. phương trình chuyển động của ôtô này như thế nào? x = 3 + 80t. x = (80 – 3)t. x = 3 – 80t x = 80 t. Câu 8. Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km cố hai ôtô chạy cùng chiều nhau trên đường thẳng từ A đến B. vận tốc của ôtô chạy từ A là 54km/h và của ôtô chạy từ B là 48km/h. chon A làm mốc, chon thời điểm xuất phát của hai xe làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của hai xe làm chiều dương. phương trình chuyển động của các ôtô trên như thế nào ? A. Ô tô chạy từ A : XA = 54t. Ôtô chạy từ B : XB = 48t + 10. B . Ô tô chạy từ A : XA = 54t +10. Ôtô chạy từ B : XB = 48t . C. Ô tô chạy từ A : XA = 54t. Ôtô chạy từ B : XB = 48t - 10. D. Ô tô chạy từ A : XA = -54t. Ôtô chạy từ B : XB = 48t . Câu 9. Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km cố hai ôtô chạy cùng chiều nhau trên đường thẳng từ A đến B. vận tốc của ôtô chạy từ A là 54km/h và của ôtô chạy từ B là 48km/h. chon A làm mốc, chon thời điểm xuất phát của hai xe làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của hai xe làm chiều dương. Hỏi khoảng thời gian từ lúc hai ôtô xuất phát đến lúc ôtô A đuổi kịp ôtô B và khoảng cách từ a đến địa điểm hai xe gặp nhau ? 1h 40 ph ; 90km. 2h ; 108km. 1h 20 ph ; 72km. 1h ; 45 km. Câu 10. Hãy chỉ ra câu sai: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì A.Véc tơ gia tốc ngược chiều véc tơ vân tốc. B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian. C. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian. D. Gia tốc là đại lượng không đổi. Câu 11 . Hãy chỉ ra câu sai A.Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau. B. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đêu có độ lớn tăng hoặc giảm theo thời gian. C. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đêu có độ lớn không đổi. D. Véc tơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với véc tơ vận tốc. Câu 12: Hãy chọn công thức đúng: Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là: A. (a và v cùng dấu) B. (a và vo trái dấu). C. (a và vo cùng dấu). D. (a và vo trái dấu) Câu 13. Hãy chọn công thức đúng: Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm. dần đều là: A. (a và vo trái dấu) B. (a và vo trái dấu). C. (a và vo cùng dấu). D. (a và v0 cùng dấu) Câu 14. Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được,vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dân đều () ta có các điều kiện nào dưới đây? s > 0 ; a > 0 ; v > vo. s > 0 ; a < 0 ; v < vo. s > 0 ; a > 0 ; v < vo. s > 0 ; a vo. Câu 15. Đồ thị vận tốc thời gian của một xe máy chuyển động trên một đường thẳng như hình vẽ. Trong khoảng thời gian nào xe máy chuyển động chậm. dần đều? Trong khoảng thời gian nào xe máy chuyển v động chậm dần đều? Trong khoảng thời gian từ t2 đến t3. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1. Trong khoảng thời gian từ t1 đến t2. Các câu A,B ,C đều sai. O t1 t2 t3 t Câu 16. khi ôtô đang chạy với vận tốc 10 m/s trrên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đêu. sau 20 giây ôtô đạt vận tốc 14m/s .gia tốc a và vận tốc v của ôtô sau 40 giây kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu? a = 0,2 m/s2 và v = 18 m/s. a = 0,7 m/s2 và v = 38 m/s. a = 0,2 m/s2 và v = 8 m/s. a = 1,4 m/s2 và v = 66 m/s. Câu 17 . khi ôtô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đêu. sau 20 giây ôtô đạt vận tốc 14m/s. hỏi quãng đương s mà ôtô đã đi được sau 40 s kể từ lúc tăng ga và vận tốc trung bình trên quãng đường đó bằng bao nhiêu?. s = 560 m ; vtb = 14 m/s. s = 560 m ; vtb = 9 m/s. s = 480 m ; vtb = 38 m/s. s = 160 m ; vtb = 4 m/s. Câu 18 . khi ôtô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh vaf ôtô chuyển động chậm dần đều cho tới khi dừng hẳn lại thì ôtô đã chạy thêm được 100 m . gia tốc a cảu ôtô là bao nhiêu ? a = -- 0,5 m/s2 a = 0,2 m/s2. a = - 0,2 m/s2. a = 0,5 m/s2. Câu 19. Hãy chọn công thức đúng: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống tới đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do phụ thuộc vào độ cao h là : v = 2gh. v = V = . V = . Câu 20. Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi như là chuyển động rơi tự do? Một quả táo nhỏ rụng từ trên cây đang rơi xuống. Một động viên nhảy dù đã buông dù đã buông dù và rơi trong không trung. Một động viên nhảy câu đang lao từ trên cao xuống mặt nước. Một chiếc thang máy dang chuyển động đi xuống. Câu 21. Chuyển động của vật nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do? Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây rơi xuống. một viên đá nhỏ được thả từ trên cao xuống đất. Các hạt mưa nhỏ lúc bắt đầu rơi. Một viên bi chì đang rơi trong ống thủy tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không. Câu 22. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật? A. Lúc t = 0 thì v 0. B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều. C. Tại một nơi và ở gần mặt đất mọi vật rơi tự do như nhau. D. Chuyển động theo phương thẳng đứng , chiều từ trên xuống. Câu 23. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 mét xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2.Bỏ qua lực cản của không khí. Vận tốc v của vật lúc chạm đất là bao nhiêu? v = 9,8 m/s. v = 9,9 m/s. v = 1m/s. v = 9,6 m/s. Câu 24. Một hón sỏi được ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc đau bằng 9,8 m/s từ độ cao 39,2 m . lấy g = 9,8 m/s2.bỏ qua lực cản của không khí.Hỏi sau bao lâu hòn sỏi rơi xuống tới đất? t = 2s. t = 1s. t = 3s. t = 4s. Câu 25. Một hón sỏi được ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc đau bằng 9,8 m/s từ độ cao 39,2 m . lấy g = 9,8 m/s2.bỏ qua lực cản của không khí. Hỏi vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu? v = 29,4 m/s. v = 9,8 m/s. v = 19,6 m/s. v = 38,2 m/s. Câu 26. Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1 và h2.khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất lớn gấp đôi khoảng thời gian rơi của vật thứ hai.bỏ qua lực cản của không khí tỉ số các độ cao là bao nhiêu? A. = 4.. B. = 0,5. C. = 2 D. = 1 Câu 27. Một viên đá rơi tự do . trong giây cuối trước khi chạm đất viên đá rơi được đoạn đường dài 24,5 m,lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2.khoảng thời gian rơi tự do của viên đá sẽ là : A. 3 s B. 4 s C. 1,5 s D. 2 s. Câu 28. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều? Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định. Chuyển động của đầu van bánh xe khi xe đang chuyển động chậm dần đều. Chuyển động quay của trái đất quanh mặt trời Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện. Câu 29. Phát biểu nào dưới đây là không đúng về véc tơ gia tốc trong chuyển động tròn đều? Véc tơ gia tốc trong chuyển động tròn đều Có phương và chiều không đổi. đặt vào vật chuyển động tròn đều. Luân hướng vào tâm của quĩ đạo tròn. Có độ lớn không đổi. Câu 30. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là gì? A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . Câu 31. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc vứi chu kì T và giữa tốc độ góc vứi tân số f trong chuyển động tròn đều là gì? A. . B. ; . C. ; D. . Câu 32.Tốc độ góc của một điểm trên trái đất đối với trục trái đất là bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 33. Một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần số 5 vòng/phút.khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3m.gia tốc hướng tâm của người đó là bao nhiêu? A. aht 0,82 m/s2. B. aht 8,2 m/s2 . C. aht 2,96.102 m/s2 . D. aht 29,6.102 m/s2 . Câu 34. Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một chiếc ôtô có tính tương đối ? A.Vì chuyển động của ôtô được quan sát trong các hệ qui chiếu khác nhau(gắn với đường và gắn với đường). B. Vì chuyển động của ôtô không ổn định: lúc đứng yên,lúc chuyển động. C. Vì chuyển động của ôtô được xác định bởi những người quan sát khác nhau đứng bên đường. D. Vì chuyển động của ôtô được quan sát ử các thừi điểm khác nhau. Câu 35. Để xác định chuyển động của các trạm thám hiểm không gian,tại sao người ta lại không chon hệ qui chiếu găn với Trái Đất? A. Vì hệ qui chiếu gắn vứi trái đất không cố định trong không gian vũ trụ. B. Vì hệ qui chiếu gắn vứi Trái đất không thuận tiện. C. Vì hệ qui chiếu gắn vứi trái đất không thông dụng. D. vì hệ qui chiếu gắn vứi Trái Đất không lớn. Câu 36. Hành khách A đứng trên toa tàu,nhìn qua cửa sổ toa sang hành khách B ở toa tau bên cạnh .Hai toa tau đang đỗ trên hai đường tàu trong sân ga.bỗng A they B chuyển động về phía sau.tình huống nào sau đây chắc chắn không sảy ra ? A. cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước.B chạy nhanh hơn. B. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước.A chạy nhanh hơn. C. Toa tàu A chạy về phía trước.toa tàu B đứng yên. D. Toa tàu A đứng yên.toa tàu B chạy về phía sau. Câu 37. Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5 km/h đối với dòng nước.vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là1,5 km/h.vận tốc V của thuyền đối với bờ sông là bao nhiêu ? A. v = 5,00 km/h. B. v = 8,00 km/h. C. v 6,70 km/h. D. v 6,30 km/h. V(m/s) Câu 38. Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng như hình vẽ H 1.theo đồ thị 12 gia tốc a của vật ứng với đoạn AB là bao nhiêu ? A. 0,4 m/s2. B. 0,2 m/s2. 8 B C C. 0,5 m/s2. D. 0,3 m/s2. 4 A D O 10 20 40 t(s) H1 Câu 39. Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng như hình vẽ H1.theo đồ thị này quãng đường vật đi được tương ứng với đoạn CD là bao nhiêu ? s = 220 m s = 180 m. s = 120 m. s = 158 m. Câu 40. một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều.sau 10 s,vận tốc của ôtô tăng từ 4m/s đến 6 m/s. quãng đường s mà ôtô này đã đi được trong khoảng thừi gian này là bao nhiêu? s = 50 m. s = 100 m. s = 25 m. s = 500 m. Câu 41. Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2.khỏng thời gian t để xe đạt được vận tốc 36 km/h là bao nhiêu? t = 100 s. t = 300s. t = 200s. t = 360s. Câu 42. một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì người lái xe hãm phanh.ôtô chuyển động thẳng chem. dần đều và sau 6 s thì dừng lại.quãng đường s mà ôtô chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là bao nhiêu? s = 45 m. s = 82,6 m. s = 252 m. s = 135 m. Câu 43. Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s2 thì tốc độ trung bình vtb của một vật trong chuyển động rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất sẽ là bao nhiêu? vtb = 10 m/s. vtb = 1 m/s. vtb = 8 m/s. vtb = 15 m/s. Câu 44. Một đĩa tròn bán kính 20 cm quay đều quanh trục của nó.đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 s. Hỏi tốc độ dài v của một điểm năm trên mép đĩa bằng bao nhiêu ? v = 6,28 m/s. v = 628 m/s. v = 3,14 m/s. v = 62,8 m/s. Câu 45. Hai bếnn sông A vcà B cùng năm trên một bờ sông, cách nhau 18 km. cho biết vận tốc của ca nô đối với nước là 16,2 km/h và vận tốc của nước đối với bờ sông là 5,4 kn/h.Hỏi khoảng thời gian t để ca nô chạy xuôi dòng từ A đến B rồi chạy ngược dòng trở về A là bao nhiêu? t = 2 giờ 30 phút. t = 1 giờ 40 phút. t = 1 giờ 20 phút. t = 2 giờ 10 phút. Câu 46. một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 4 N,5 Nvà 6 N.Nếu bỏ đi lực 6 N thì hợp lực của 2 lực còn lại bằng bao nhiêu ? 6 N. 9 N. 1 N. Không biết vì chưa biết góc giữa 2 lực còn lại. Câu 47. một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 6 N,8 Nvà 10 N.Hỏi góc giữa 2 lực 6 N và 8 N bằng bao nhiêu? 900. 300. 600. 450. Câu 48. Lực 10 N là hợp lực của cặp lực nào dưới đây ? Cho biết góc giữa cặp lực đó? 3 N, 13 N và 1800. 3 N, 15 N và 1200. 3 N, 6 N và 600. 3 N, 5 N và 00. Câu 49. Câu nào đúng ? Hợp của hai lực F và 2F có thể vuông góc với lực . nhỏ hơn F. lớn hơn F. vuông góc với lực 2. Câu 50. Hãy chọn câu đúng: Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách ngả người về phía sau. dừng lại. chúi người về phía trước. Ngả người sang bên cạnh. Câu51. Hãy chọn câu đúng: Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của một vật. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật. Không cần có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động tròn đều được. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được. Câu 52. Nếu định luật I Niu Tơn đúng thì tại sao các vật chuyển động trên mặt đất cuối cùng đều dừng lại? Do có lực ma sát. Do các lực tác dụng vào vật đã biến mất. Do các lực tác dụng vào vật đã cân bằng nhau. Do lực gây ra chuyển động của vật dã hết tác dụng. Câu 53. Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu được gia tốc như thế nào ? Nhỏ hơn. Lớn hơn. Bằng 0. Không thay đổi. Câu 54. Một hợp lực 1,0 N tác dụng vào một vật có khối lượng 2,0 kg lúc đầu đứng yên,trong khoảng thời gian 2,0 s.Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là: A.1,0 m. B. 4,0 m. C. 0,5 m. D. 2,0 m. Câu 55. Một quả bang có khối lượng 500 g dang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 250 N. Nếu thời gian quả bang tiếp xúc với bàn chân là 0,020 s,thì bang sẽ bay đi với tốc độ là bao nhiêu? 10 m/s. 0,1 m/s. 0,01 m/s. 2,5 m/s. Câu 56. Một vật có khối lượng 2,0 kg chuyển động thẳng nhanh dân đều từ trạng thái nghỉ.vật đi được 80 cm trong 0,50 s gia tốc của vật và hợp lực tác dụng vào nó là bao nhiêu? 6,4 m/s2;12,8 N. 3,2 m/s2;6,4 N. 0,64 m/s2;1,2 N. 640 m/s2;1280 N. Câu 57. Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5,0 kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2,0 m/s đến 8,0 m/s trong 3,0 s. Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu? 10 N. 15 N. 1,0 N. 5,0 N. Câu 58. Một ôtô đang chạy với tốc độ 60 km/hthì người lái hãm phanh,xe đi tiếp được quãng đường 50 m thì dừng lại.Hỏi nếu ôtô chạy với tốc độ 120 km/h thì quãng đường đi được từ lúc hãm phanh cho đến khi dừng lại là bao nhiêu? 200 m. 100 m. 70,7 m. 141 m. Câu 59. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau: Trong một cơn lốc xoáy, một hòn đá bay trúng vào một cửa kính,làm vỡ kính. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính bằng (về độ lớn) lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính lớn hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính nhỏ hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá. Viên đá không tương tác với tấm kính khi làm vỡ kính. Câu 60. Một người thực hiện động tác nằm sấp,chống tay xuống sàn nhà để nâng người lên. hỏi sàn nhà đẩy người đó như thế nào? Đẩy lên. Đẩy sang bên. Đẩy xuống. Không đẩy gì cả. Câu 61. Hãy chọn câu đúng: Khi một con ngựa kéo xe,lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước là : Lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa. Lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa. Lực mà xe tác dụng vào ngựa. Lực mà ngựa tác dụng vào xe. Câu 62. Hãy chọn câu đúng: Một người có trọng lượng 500 N đứng trên mặt đất.Lực mà mặt đất tác dụng lên người đó có độ lớn bằng 500 N. bé hơn 500 N. lớn hơn 500 N. phụ thuộc vào nơi người đó đứng trên Trái Đất. Câu 63. Một vật có khối lượng 1 kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 10 N.khi chuyển động tới một điểm cách tâm Trái Đất 2R (R là bán kính của Trái Đất) thì nó có trọng lượng là bao nhiêu N? 2,5 N. 1 N. 5 N. 10 N. Câu 64. Hai xe tải giống nhau,mỗi xe có khối lượng 2.0.104 kg.ở cách xa nhau 40 m. Hỏi lực hấp dẫn giữa chúng bằng bao nhiêu phần trọng lượng p của mỗi xe ? lấy g = 9,8 m/s2. 85.10-12p 85.10-8p 34.10-8p 34.10-10p Câu 65. Một con tau vũ trụ bay về hướng Mặt trăng.Hỏi con tau đó ở cách tâm Trái Đất băng bao nhiêu lần bán kính Trái Đất thì kực hút của Trái Đất và của Mặt Trăng lên con tàu sẽ cân bằng nhau? Cho biết khoảng cách từ tâm trái đát tới tâm Mặt Trăng băng 60 lần bán kính của Trái Đất; Khối lương của Mặt Trăng nhỏ hơn khối lượng của Trái Đất 81 lần. 54 R. 61 R. 45 R. 59 R. Câu 66. Một lò xo có độ dài tự nhiên 20 cm.khi bị kéo,lpf xo dài 24 cm và lực đàn hồi của nó bằng 5 N. Hỏi khi lực đàn hhồi của lò xo bằng 10 N,thì chiều dài của nó bằng bao nhêu ? 28 cm. 40 cm. 48 cm. 22 cm. Câu 67. Một lò xo có độ dài tự nhiên 10 cm và có độ cứng 40 N/m.giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1,0 N để nén lò xo.khi ấy, chiều dài của nó là bao nhiêu? 7,5 cm. 2,5 cm. 12,5 cm. 9,75 cm. Câu 68. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 25 cm được treo thẳng đứng. Khi móc vào đầu tự do của nó một vật có khối lượng 20 g thì lỗ dài 25,5 cm. Hỏi nếu treo một vật có khối lương 100 g thì lỗ có chiều dài là bao nhiêu ? 27,5 cm. 30 cm. 23 cm. 28 cm. Câu 69. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm và có độ cứng 75 N/m. lo xo vượt quá giới hạn đàn hồi của nó khi bị kéo dãn vượt quá chiều dài 30 cm. Lực đàn hồi cực đại của lò xo là : 7,5 N. 9 N. 10 N. 12 N. Câu 70 . Một lò xo được giữ cố định ở một đầu. Khi tác dụng vào đầu kia của nó một lực kéo F1 = 1,8 N thì nó có chiều dài l1 = 17 cm. khi lực kéo là F2 = 4,2 N thì nó có chiều dài là l2 = 21 cm. Độ cứng và chiều dài tự nhiên của lỗ là : 14 cm ; 60 N/m. 12 cm ; 65 N/m. 8 cm ; 50 N/m. 10 cm ; 70 N/m. Câu 71. Hãy chọn câu đúng. Một vật lúc đầu năm trên một mặtt phẳng nhám nằm ngang.sau khi được truyền một vận tốc đầu,vật chuyển động chem. dần vì có lực ma sát. phản lực. Lực tác dụng ban đầu. Quán tính. Câu 72. Một vận động viên môn hốc cây (môn khúc côn cầu)ding gậy gạt một quả bang để truyền cho nó một vận tốc đầu 10 m/s.hhệ số ma sát trượt giữa băng và mặt băng là 0,10. Hỏi quả bang đi được một đoạn đường là bao nhiêu thì dừng lại ? lấy g = 9,8 m/s2. 51 m. 45 m. 57 m. 39 m. Câu 73. Điều gì sảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép hai mặt tiếp xúc tăng lên ? Không thay đổi. Không biết được. Tăng lên. Giảm đi. Câu 74. Người ta đẩy một chiếc hộp để truyền cho nó một vận tốc đầu v0 =3,5 m/s. Sau khi đẩy hộp trượt trên sàn nhà. Hệ số ma sát trượt giữa hộp và sàn nhà là =0,30. Hỏi hộp đi được một đoạn đường là bao nhiêu? lấy g = 9,8 m/s2 2,1 m. 3,2 m. 4 m. 1,8 m. Câu 75. Bi A có trọng lượng lứn gấp đôi bi B. cùng một lúc tại một mái nhà ở cùng độ cao,bi A được thả rơi còn bi b được ném theo phương ngang với tốc độ lớn.Bỏ qua sức cản của không khí. Hãy cho biết câu nào dưới đây là đúng Cả hai đều chạm đát cùng một lúc. A chạm đất sau B. A chạm đất trước B. Chưa đủ thông tin để trả lời. Câu 76. Một viên bi X được ném ngang từ một điểm. Cùng lúc đó, tại cùng độ cao,một viên bi Y có cùng kích thước nhưng có khối lượng gấp đôi được thả rơi từ trạng thái nghỉ.bỏ qua sức cản của không khí.hỏi điều gì sau đây sẽ sảy ra? X và Y chạm sàn cùng một lúc. Y chạm sàn trước X X chạm sàn trước Y. Y chạm sàn trong khi X mới đi được nửa quãng đường. Câu 77. Một quả bóng tennit đặt trên bàn và được truyền một vận tốc đầu theo phương ngang.hình nào mêu tả quĩ đạo của quả bóng khi rơi ra khỏi bàn? A. B. C. D. Chương III : Cân bằng chuyển động của vật rắn Câu dẽ: Câu 1: Cho vật chịu tác dụng của 3 lựcc F1=6N, F2= 8N, F3= 10N. Vật ở trạng thái cân bằng. Góc hợp bởi 2 lực F1 và F2 là A. 900 B. 600 C. 450 D. 300 Câu 2: Đơn vị của mômen lực là A. N.m B. N/m C. N/m2 D. N.m2 . Câu 3: Thanh AB có chiều dài l = 60cm . Quay quanh trục O cách đầu A một khoảng OA= 20 cm. Tác dụng lên đầu B lực F2 bằng bao nhiêu để thanh ở trạng thái cân bằng B A A. 30N O B. 40N C. 50N 1 D. 60N Câu4: Một bánh xe đạp dang quay quanh trục với tốc độ góc =12.56 rad/s . Nếu mô men lực tác dụng lên nó mất đi thì: A- bánh xe quay đều với tốc độgóc=12.56 rad/s B- Bánh xe dừng lại C- Bánh xe quay ngược lại D- Bánh xe quay chậm rồi dừng lại Câu 5: Biẻu thức thể hiện quy tắc hợp lực song song cùng chiều A. F = F1 + F2 B. F = F1 + F2 = = C. F = F1 - F2 D. F = F1 - F = = II- Câu khó Câu6: cho cơ hệ như hình vẽ m Với m=1kg và = 300 ma sát không đáng kể g = 10m/s2 . Lực căng của dây là A. 5N B. 5N C. 10N D. 15N Câu 7: Một quẩ cầu đồng chất có trọng lượng P=40N được treo vào tường nhờ một sợi dây . Dây làm với tường một góc =300. Bỏ qua ma sát. Lực căng của dây và lực của tường tác dụng lên tường là . O A. 40N, 80N B. 20N, 40 N C. 40N, 80N D. 20N, 40N Câu8: Một thanh sắt dài đồng chất tiết diện đều được đặt trên bàn sao cho ẳ chiều dài của nó nhô ra khỏi bàn Lực tác dụng F=40N tại đầu nhô thì đầu Kia của thanh bát đầu benh lên Trọng lượng của thanh sắt là A. 40N B. 20N C. 80N D. 10N Câu9: Cánh tay đòn của lực F đối với trục quay O là . A . 30cm B. 30cm A C. cm D. 60cm O Biết =300 , AO=60cm Câu 10: Đề bài của câu 8 Tính mô men của lực F đối với trục quay O ? A. 6N.m B. 60N.m C. 6 N.m D. 6N.m. Câu 11: Hai người dùng gậy để khiêng khúc gỗ nặng 500N. Điểm treo khúc gỗ cách vai người đI trước 60cm, người đI sau 40cm. Bỏ qua trọng lượng của gậy. Hỏi mỗi người chịu lực tác dụng là bao nhiêu? A. 200N; 300N B. 300N; 200N C. 400N; 100N D. 100N; 400N Câu 12: Một tấm ván nặng 180N bắc qua một con kênh . Trọng tâm cách điểm tựa A là 20cm , cách điểm tựa B là 100cm. Lực tác dụng lên điểm tựa B là : A. 30N B. 60N C. 90N D. 150N. Câu 13 : Hai lựcc của một ngẫu lực có độ lớn F= 3N, khoảng cách giữa hai giá của lực là 10cm. Mô men của ngẫu lực là: A. 0,3 N.m B. 3N.m C. 30N.m D. 10N.m Câu14: Cho thanh AB = 60 cm , F1 = F2 = 20 cm Góc hợp bởi ngẫu lực với thanh là 300 . Mô men của ngẫu lực 6N.m 12N.m 6N.m 12N.m Câu 15: Một ngẫu lực (, )tác dụng vào thanh cứng. Mô men của ngẫu lực tác dụng vào thanh dối với trục O là A. F.d x d O B . ( Fx +Fd ) C. (Fx –Fd ) D. (Fd- Fx ) Câu 16 : Có 3 khối hộp goiống hệt nhau được nối với nhau bằng hai dây và được đặt trên mặt phắng nằm ngang có ma sát . Hệ vật được tăng tốc bởi hợp lực F sau một thời gian hệ chuyển động thẳng đều. Hợp lực tác dụng lên khối giữa là bao nhiêu? F 0 F O Câu 17: Một bàn đạp có trọng lượng không đáng kể, có chiều dài OA =20 cm quay dễ dàng quanh trục O nằm A C ngang. Một lò xo gắn vào điểm giữa C. Ngưòi tác dụng lên bàn đạp tại điểm A Một lực vuông góc với bàn đạp và có độ lớn 20N . Bàn đạp ở trạng thái cân bằng khi lò xo có phương vuông gócVới OA. Lực tác dụng của lò xo lên bàn đạp là: A. 40N B. 20N C. 10N D. 30N

File đính kèm:

  • doctrac nghiem vat li 10 CB.doc