Giáo án Vật lý 10 (cơ bản) - Trường THPT Gia Viễn

1. Kiến thức

- Nắm được các công thức trong chuyển động thẳng đều, chuyển động thẳng biến đổi đều, chuyển động rơI tự do, chuyển động tròn đều, tính tương đối của chuyển động, các kiến thức về sai số.

- Nắm được phương pháp giải bài tập về động học chất điểm.

- Biết cách vận dụng giải được bài tập trong chương trình.

2. Kỹ năng - Rèn luyện cỏch phân tích, tổng hợp và tư duy logic.

 - Biết cách trình bày giải bài tập.

-1. Giáo viên - Biên soạn câu hỏi kiểm tra các công thức dưới dạng trắc nghiệm.

 - Biên soạn sơ đồ các bước cơ bản để giải một bài tập.

2. Hoùc sinh : OÂn laùi nhửừng kieỏn thửực ủaừ ủửụùc hoùc veà chuyeồn ủoọng cuỷa chaỏt ủieồm.

 

doc56 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 639 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Vật lý 10 (cơ bản) - Trường THPT Gia Viễn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngaứy soạn:14/10/2012 Tiết dạy: 1,2. Ngaứy daùy:16 - 23/10/2012 Chủ đề: OÂN TAÄP CHệễNG 1 I) MUẽC TIEÂU Kiến thức Nắm được các công thức trong chuyển động thẳng đều, chuyển động thẳng biến đổi đều, chuyển động rơI tự do, chuyển động tròn đều, tính tương đối của chuyển động, các kiến thức về sai số. Nắm được phương pháp giải bài tập về động học chất điểm. Biết cách vận dụng giải được bài tập trong chương trình. 2. Kỹ năng - Rèn luyện cỏch phân tích, tổng hợp và tư duy logic. - Biết cách trình bày giải bài tập. 3. Thaựi ủoọ: - Yeõu thớch moõn hoùc, tỉ mĩ, cận thận, sáng tạo trong quá trình làm các bài tập II. CHUAÅN Bề 1. Giáo viên - Biên soạn câu hỏi kiểm tra các công thức dưới dạng trắc nghiệm. - Biên soạn sơ đồ các bước cơ bản để giải một bài tập. 2. Hoùc sinh : OÂn laùi nhửừng kieỏn thửực ủaừ ủửụùc hoùc veà chuyeồn ủoọng cuỷa chaỏt ủieồm. III. TIEÁN TRèNH DAẽY – HOẽC 1. OÅn ủũnh lụựp: 10cb1:.;10cb2:.;10cb3..; 10cb4.; 2. KIEÅM TRA BAỉI CUế: KHOÂNG 3. BAỉI MễÙI A. ễN TẬP LÍ THUYẾT: Hệ quy chiếu quỏn tớnh là hệ quy chiếu đứng yờn hay chuyển động thẳng đều. (VD hệ quy chiếu gắn vào mặt đất). Chuyển động mang tớnh tương đối vỡ quỹ đạo và vận tốc phụ thuộc vào hệ quy chiếu. (VD như đứng trờn xe ta thấy hạt mưa rơi thẳng đứng, nếu ngồi trờn xe thỡ nú xiờn) Với Dt là khoảng thời gian “rṍt nhỏ”. Chuyển động thẳng đều là chuyển động cú vận tốc khụng đổi (cả veõ`hướng lẫn độ lớn). hay x = x0 + v.t Trường hợp vật bắt đầu chuyển động tại thời điểm t0 thỡ hay x = x0 + v.(t – t0) Chuyển động thẳng biến đổi đều là cú vận tốc biến đổi đều đặn theo thời gian (tăng đều theo thời gian hoặc giảm đều theo thời gian). a = = = hằng số Gia tốc cho biết vận tốc biến đổi nhanh hay chậm. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều gia tốc là một hằng số. Nếu vectơ gia tốc cựng chiều vectơ vận tốc thỡ đú là chuyển động nhanh dần, nếu vectơ gia tốc ngược chiều vectơ vận tốc thỡ đú là chuyển động chậm dần. x = x0 + v0t + at2. v = v0 + at ; v2 - = 2 as Sự roi tự do là sự rơi của vật khi chỉ chiu tỏc dụng của trong lực. Tất cả cỏc vật khỏc nhau đều rơi tự do như nhau và rơi cựng một gia tốc là g = 9,81m/s2. v0 = 0; ; ị ; Chuyển động trũn đều là chuyển động cú quỹ đạo là một đường trũn. Vật đi được những cung trũn bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau (nghĩa là độ lớn vận tốc _ tốc độ dài khụng đổi, nhưng hướng của vectơ vận tốc thỡ luụn thay đổi). v = Tốc độ gúc cho biết bỏn kớnh nối tõm quỹ đạo với vật quột được gúc nhanh hay chậm. = = v = . R ; f = ; T = Do vectơ vận tốc luụn thay đổi hướng nờn cú gia tốc gọi là gia tốc hướng tõm.a = ;a = Cụng thức cộng vật tốc. (VD nếu ta đi trờn một con tàu đang chuyển động, thỡ vận tốc của ta so với đất sẽ nhanh hơn hoặc chậm đi). = + nếu vật di chuyển cựng chiều hệ qui chiếu chuyển động nếu vật di chuyển ngược chiều hệ qui chiếu chuyển động Vận tốc của vật khảo sỏt so với hệ qui chiếu đứng yờn gọi là vận tốc tuyệt đối. Vận tốc của vận so với hệ quy chiếu chuyển động gọi là vận tốc tương đối III.TIEÁN TRèNH DAẽY – HOẽC 1. OÅn ủũnh: 2. Kieồm tra baứi cuừ:Khoõng 3. Baứi mụựi:(40p) Bài tập tự luận Baứi tõp 1( với lúp 10 cb 1) Moọt oõ toõ baột ủaàu khụỷi haứnh tửứ A chuyeồn ủoọng thaỳng nhanh daàn ủeàu veà B vụựi gia toỏc 0,5m/s2. Cuứng luực ủoự moọt xe thửự hai ủi qua B caựch A 125m vụựi vaọn toỏc 18km/h, chuyeồn ủoọng thaỳng nhanh daàn ủeàu veà phớa A vụựi gia toỏc 30cm/s2. Tỡm: 1. Vũ trớ hai xe gaởp nhau vaứ vaọn toỏc cuỷa moói xe luực ủoự. 2. Quaừng ủửụứng maứ moói xe ủi ủửụùc keồ tửứ luực oõ toõ khụỷi haứnh tửứ A. Bài 2( 10 cb1) Từ một vị trớ cỏch mặt đất độ cao h, người ta thả rơi một vật (g = 10m/s2). a/ Tớnh quóng đường vật rơi trong 2s đầu tiờn. b/ Trong 1s trước khi chạm đất, vật rơi được 20m. Tớnh thời gian lỳc bắt đầu rơi đến khi chạm đất. Từ đú suy ra h. c/ Tớnh vận tốc của vật khi chạm đất Hoạt động của học sinh và giỏo viờn Nội dung Bài 1: Gv:GV nờu loại bài tập, yờu cầu Hs nờu cơ sở lý thuyết ỏp dụng . ã GV nờu bài tập ỏp dụng, yờu cầu HS: - Túm tắt bài toỏn, - Phõn tớch, tỡm mối liờn hệ giữa đại lượng đó cho và cần tỡm - Tỡm lời giải cho cụ thể bài Yờu cầu HS đọc đề và phõn tớch dữ kiện Gọi hai HS lờn bảng làm bài Hs: HS ghi nhận dạng bài tập, thảo luận nờu cơ sở vận dụng . ã Ghi bài tập, túm tắt, phõn tớch, tiến hành giải ã Phõn tớch bài toỏn, tỡm mối liờn hệ giữa đại lượng đó cho và cần tỡm ã Tỡm lời giải cho cụ thể bài ã Hs trỡnh bày bài giải. GV: GV nờu loại bài tập, yờu cầu Hs nờu cơ sở lý thuyết ỏp dụng . ã GV nờu bài tập ỏp dụng, yờu cầu HS: - Túm tắt bài toỏn, - Phõn tớch, tỡm mối liờn hệ giữa đại lượng đó cho và cần tỡm - Tỡm lời giải cho cụ thể bài Đọc đề và hướng dẫn HS phõn tớch đề để tỡm hướng giải Viết cụng thức tớnh quóng đường vật rơi? Nờu cỏch tớnh t và h? Nờu cụng thức tớnh vận tốc? HS: ã HS ghi nhận dạng bài tập, thảo luận nờu cơ sở vận dụng . ã Ghi bài tập, túm tắt, phõn tớch, tiến hành giải ã Phõn tớch bài toỏn, tỡm mối liờn hệ giữa đại lượng đó cho và cần tỡm ã Tỡm lời giải cho cụ thể bài ã Hs trỡnh bày bài giải. Phõn tớch những dữ kiện đề bài, đề xuất hướng giải quyết bài toỏn HS tự viết cụng thức Nờu phương phỏp giải: ; v = gt Bài 1: Choùn chieàu dửụng tửứ A ủeỏn B goỏc thụứi gian luực xe qua A: Phửụng trỡnh chuyeồn ủoọng cuỷa xe A vaứ B XA = 0,5/2t2 XB =125-5t - 0,3/2t2 Khi hai xe gaùp nhau : XA = XB 0,5/2t2 =125-5t - 0,3/2t2 T1 =12,5 (s), t2 =-25 (s) Loaùi Vũ trớ hai xe gaùp nhau: X = 39,1 m Vaọn toỏc xe A Vaứ B laứ VA =0,5.t=0,5.12.5=6,25m/s VB = - 5 - 0,3.t = -8,75 m/s Xe B chuyeồn ủoọng ngửụùc chieàu dửụng ủaừ choùn. S1=39,1m ; S2 =85, Bài 2 :Giải : a/ Quóng đường vật rơi trong 2s đầu tiờn là : b/ Gọi h là quóng đường vật rơi sau thời gian t Gọi h1 là quóng đường vật rơi sau thời gian t – 1 Ta cú: Quóng đường vật rơi trong giõy cuối cựng: c/ Vận tốc của vật khi chạm đất là : v = gt = 10.2,5 = 25m 4. Cuỷng Coỏ, Dặn dũ : Caựch aựp duùng vaứ giaỷi baứi taọp vaọn duùng phửụng phaựp ủeồ giaỷi Cho hoùc sinh moọt soỏ baứi taọp veà nhaứ vaứ caõu hoỷi oõn taọp ủeồ laứm baứi kt PHIẾU HỌC TẬP VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ. Cõu 1: Phương trỡnh nào sau đõy là phương trỡnh của chuyển động thẳng biến đổi đều : A B. C. D. Cõu 2: Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động cú : Gia tốc a >0. Tớch số a.v > 0. Tớch số a.v < 0. Vận tốc tăng theo thời gian. Cõu 3: Trong chuyển động thẳng đều , nếu quóng đường khụng thay đổi thỡ : Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau. Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Thời gian và vận tốc luụn là 1 hằng số . Thời gian khụng thay đổi và vận tốc luụn biến đổi . Cõu 4: Vật nào được xem là rơi tự do ? Viờn đạn đang bay trờn khụng trung . Phi cụng đang nhảy dự (đó bật dự). Quả tỏo rơi từ trờn cõy xuống . Mỏy bay đang bay gặp tai nạn và rơi xuống. Cõu 5: Cõu nào là sai ? Gia tốc hướng tõm chỉ đặc trưng cho độ lớn của vận tốc. Gia tốc trong chuyển động thẳng đều bằng khụng . Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều khụng đổi về hướng và cả độ lớn . Gia tốc là một đại lượng vộc tơ. Cõu 6: Cõu nào là cõu sai ? Quỹ đạo cú tớnh tương đối. Thời gian cú tớnh tương đối. Vận tốc cú tớnh tương đối. Khoảng cỏch giữa hai điểm cú tớnh tương đối . Cõu7 : Một vật rơi tự do từ độ cao 80m . Quóng đường vật rơi được trong 2s và trong giõy thứ 2 là : Lấy g = 10m/s2. A. 20m và 15m . B. 45m và 20m . C. 20m và 10m . D. 20m và 35m . Cõu 8: Một đoàn tàu đang đi với tốc độ 10m/s thỡ hóm phanh , chuyển động chậm dần đều . Sau khi đi thờm được 64m thỡ tốc độ của nú chỉ cũn 21,6km/h . Gia tốc của xe và quóng đường xe đi thờm được kể từ lỳc hóm phanh đến lỳc dừng lại là ? a = 0,5m/s2, s = 100m . a = -0,5m/s2, s = 110m . a = -0,5m/s2, s = 100m . a = -0,7m/s2, s = 200m . Cõu 9: Biểu thức nào sau đõy là đỳng với biểu thức gia tốc hướng tõm . Cõu 10: Biểu thức nào sau đõy dựng để xỏc định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều .  Cõu 11: Điều nào sau đõy đỳng khi núi về chất điểm ? Chất điểm là những vật cú kớch thước nhỏ . Chất điểm là những vật cú kớch thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật Chất điểm là những vật cú kớch thước rất nhỏ . Cỏc phỏt biểu trờn là đỳng . Cõu 12: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ đầu 3m/s và gia tốc 2m/s2 , thời điểm ban đầu ở gốc toạ độ và chuyển động ngược chiều dương của trục toạ độ thỡ phương trỡnh cú dạng. A. B. C. D. Cõu 13: Điểm nào sau đõy là đỳng khi núi về vận tốc tức thời ? Vận tốc tức thời là vận tốc tại một thời điểm nào đú . Vận tốc tức thời là vận tốc tại một vị trớ nào đú trờn quỹ đạo . Vận tốc tức thời là một đại lượng vộc tơ . Cỏc phỏt biểu trờn là đỳng . Cõu 14: Điều nào sau đõy là phự hợp với đặc điểm của vật chuyển động thẳng biến đổi đều : Vận tốc biến thiờn theo thời gian theo quy luật hàm số bậc 2 . Gia tốc thay đổi theo thời gian . Gia tốc là hàm số bấc nhất theo thời gian . Vận tốc biến thiờn được những lượng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ. Cõu 15: Một vật được thả từ một độ cao nào đú . Khi độ cao tăng lờn 2 lần thỡ thời gian rơi sẽ ? Tăng 2 lần. Tăng 4 lần. Giảm 2 lần. Giảm 4 lần. Cõu 16: Một vật rơi từ độ cao 20m xuống đất . Lấy g = 10m/s2 . Vận tốc trung bỡnh và thời gian chạm đất là : a. Vtb= 10m/s , t = 3s. B,Vtb= 10m/s , t = 2s. C.Vtb= 12m/s , t = 2s ; D.Vtb= 1m/s , t = 2s. Cõu 17: Vệ tinh nhõn tạo của Trỏi Đất ở độ cao 300km bay với vận tốc 7,9km/s. Coi chuyển động là trũn đều; bỏn kớnh Trỏi Đất bằng 6400km. Tốc độ gúc; chu kỳ và tần số của nú lần lượt là w = 0,26rad/s; T = 238,6s; f = 4,19.10-3Hz. w = 0,26rad/s; f = 238,6s; T = 4,19.10-3Hz. w = 1,18.10-3rad/s; f = 5329s; T = 1,88.10-4Hz. w = 1,18.10-3rad/s; T = 5329s; f = 1,88.10-4Hz. Cõu : Vành ngoài của một bỏnh xe đập cú bỏn kớnh 30 cm. Tớnh tốc độ gúc và gia tốc hướng tõm của một điểm trờn vành ngoài của bỏnh xe khi ụ tụ đang chạy với tốc độ dài 36 km/h. V. RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAẽY Ngaứy soạn:3/10/2011 Tiết dạy: 3. Ngaứy daùy:11/10/2011 BÀI TẬP TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH I. MUẽC TIEÂU 1. Kieỏn thửực : Naộm vửừng nhửừng kieỏn thửực lieõn quan ủeỏn phaàn toồng hụùp, phaõn tớch lửùc, caực ủũnh luaọt cuỷa Newton 2. Kyừ naờng : - Vaõn duùng nhửừng kieỏn thửực ủaừ hoùc ủeồ traỷ lụứi caực caõu hoỷi vaứ giaỷi caực baứi taọp coự lieõn quan. - Phửụng phaựp laứm baứi kieồm tra traộc nghieọm khaựch quan. II. CHUAÅN Bề 1.Giaựo vieõn : - Xem caực baứi taọp vaứ caõu hoỷi trong saựch baứi taọp veà caực phaàn : Toồng hụùp, phaõn tớch lửùc. - Soaùn theõm moọt soỏ caõu hoỷi vaứ baứi taọp. 2.Hoùc sinh : - Xem laùi nhửừng kieỏn thửực ủaừ hoùc ụỷ caực baứi : Toồng hụùp, phaõn tớch lửùc. - Giaỷi caực baứi taọp vaứ caực caõu hoỷi traộc nghieọm trong saựch baứi taọp veà caực phaàn : Toồng hụùp, phaõn tớch lửùc. III. PHệễNG PHAÙP: ẹaứm thoaùi vaứ thuyeỏt trỡnh dieón giaỷng. IV. TIEÁN TRèNH DAẽY – HOẽC 1. OÅn ủũnh: (2P)ẹieồm danh 2. Kieồm tra baứi cuừ:Khoõng 3. Baứi mụựi: Hoaùt ủoọng 1 (5 phuựt) : Toựm taột kieỏn thửực : + ẹieàu kieọn caõn baống cuỷa chaỏt ủieồm : Hoaùt ủoọng 2 (13 phuựt) : Giaỷi caực caõu hoỷi traộc nghieọm sgk. Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn & hoùc sinh Noọi dung baứi Gv: Yeõu caàu hs traỷ lụứi taùi sao choùn C. Hs: Giaỷi thớch lửùa choùn. Gv:Yeõu caàu hs traỷ lụứi taùi sao choùn B. Hs: Giaỷi thớch lửùa choùn. Gv: Yeõu caàu hs traỷ lụứi taùi sao choùn D. Hs: Giaỷi thớch lửùa choùn. Caõu 5 trang 58 : C Caõu 6 trang 58 : B Caõu 7 trang 58 : D Hoaùt ủoọng 3 (22 phuựt) : Giaỷi caực baứi taọp tửù luaọn. Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn & hoùc sinh Noọi dung baứi GV: Veừ hỡnh, yeõu caàu hs xaực ủũnh caực lửùc taực duùng leõn voứng nhaón O. HS: Veừ hỡnh, xaực ủũnh caực lửùc taực duùng leõn voứng nhaón. GV: Yeõu caàu hs neõu ủieàn kieọn caõn baống cuỷa voứng nhaón. HS: Vieỏt ủieàu kieọn caõn baống. GV: Hửụựng daón hs thửùc hieọn pheựp chieỏu veực tụ leõn truùc. HS: Ghi nhaọn pheựp chieỏu veực tụ leõn truùc. GV: Yeõu caàu aựp duùng ủeồ chuyeồn bieồu thửực veực tụ veà beồu thửực ủaùi soỏ. HS: Chuyeồn bieồu thửực veực tụ veà bieồu thửực ủaùi soỏ. GV: Yeõu caàu xaực ủũnh caực lửùc caờng cuỷa caực ủoaùn daõy. HS: Tớnh caực lửùc caờng. Baứi 8 trang 58. Voứng nhaón O chũu taực duùng cuỷa caực lửùc : Troùng lửùc , caực lửùc caờng vaứ ẹieàu kieọn caõn baống : + + = 0 Chieỏu leõn phửụng thaỳng ủửựng, choùn chieàu dửụng hửụựng xuoỏng, ta coự : P – TB.cos30o = 0 => TB = = 23,1 (N) Chieỏu leõn phửụng ngang, choùn chieàu dửụng tửứ O ủeỏn A, ta coự : -TB.cos60o + TA = 0 => TA = TB.cos60o = 23,1.0,5 = 11,6 (N) 4. Cuỷng Coỏ Dặn dũ (3P) Nhắc lại phương phỏp giải và hướng giải để học sinh về nhà ỏp dụng Caực em veà hoùc baứi chuaồn bũ baứi cho tieỏt sau. V. RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAẽY Ngaứy soạn: 11/10/2011 Tiết dạy: 3 Ngày dạy: 18/10/2011 BÀI TẬP BA ẹềNH LUAÄT NIU TễN I. MUẽC TIEÂU 1. Kieỏn thửực : Naộm vửừng nhửừng kieỏn thửực caực ủũnh luaọt cuỷa Newton 2. Kyừ naờng : - Vaõn duùng nhửừng kieỏn thửực ủaừ hoùc ủeồ traỷ lụứi caực caõu hoỷi vaứ giaỷi caực baứi taọp coự lieõn quan. - Phửụng phaựp laứm baứi kieồm tra traộc nghieọm khaựch quan. 3. Thỏi độ: nghiờm tỳc, sỏng tạo, hoạt động theo yờu cầu của giỏo viờn II. CHUAÅN Bề 1.Giaựo vieõn : - Xem caực baứi taọp vaứ caõu hoỷi trong saựch baứi taọp veà caực phaàn : Ba ủũnh luaọt Newton. - Soaùn theõm moọt soỏ caõu hoỷi vaứ baứi taọp. 2.Hoùc sinh : - Xem laùi nhửừng kieỏn thửực ủaừ hoùc ụỷ caực baứi : Ba ủũnh luaọt Newton. - Giaỷi caực baứi taọp vaứ caực caõu hoỷi traộc nghieọm trong saựch baứi taọp veà caực phaàn : Ba ủũnh luaọt Newton. III. PHệễNG PHAÙP: ẹaứm thoaùi vaứ thuyeỏt trỡnh dieón giaỷng. IV. TIEÁN TRèNH DAẽY – HOẽC 1. OÅn ủũnh: :10cb1.;10cb2:.;10cb3..; 10cb4.; 10cb5;10cb6 2. Kieồm tra baứi cuừ:Khoõng 3. Baứi mụựi: Hoaùt ủoọng 1 (5 phuựt) : Toựm taột kieỏn thửực : + ẹieàu kieọn caõn baống cuỷa chaỏt ủieồm : + ẹũnh luaọt II Newton : = + Troùng lửùc : ; troùng lửụùng : P = mg + ẹũnh luaọt II Newton : Hoaùt ủoọng 2 (37 phuựt) : Giaỷi caực baứi taọp tửù luaọn. Bài 1:Một quả búng cú khối lượng 500 g đang nằm trờn mặt đất bị đỏ bằng một lực 250 N. Nếu thời gian quả búng tiếp xỳc với bàn chõn là 0,020 s, thỡ búng sẽ bay với tốc độ bằng bao nhiờu? Bài 2: Một vật cú khối lượng 2 kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thỏi nghỉ. Vật đi được 80 cm trong 0,5 s. Gia tốc và hợp lức tỏc dụng vào nú là bao nhiờu? Bài 3: Một vật khối lượng 1 kg, chuyển động về phớa trước với tốc độ 5 m/s, va chạm vào một vật thứ hai đang đứng yờn. Sau va chạm, vật thứ hai chuyển động với tốc độ 2 m/s. Hỏi khối lượng của vật thứ hai bằng bao nhiờu kg? Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn & hoùc sinh Noọi dung baứi GV: Yeõu caàu hs tớnh gia toỏc quaỷ boựng thu ủửụùc. HS: Tớnh gia toỏc cuỷa quaỷ boựng. GV: Yeõu caàu hs tớnh vaọn toỏc quaỷ boựng bay ủi. HS: Tớnh vaọn toỏc quaỷ boựng bay ủi. GV: Yeõu caàu hs tớnh gia toỏc vaọt thu ủửụùc. GV: Yeõu caàu hs tớnh hụùp lửùc taực duùng leõn vaọt. HS: Tớnh gia toỏc cuỷa vaọt thu ủửụùc. GV: Yeõu caàu hs vieỏt bieồu thửực ủũnh luaọt III Newton. HS: Tớnh hụùp lửùc taực duùng vaứo vaọt. GV: Yeõu caàu hs chuyeồn phửụng trỡnh veực tụ veà phửụng trỡnh ủaùi soỏ. HS: Vieỏt bieồu thửực ủũnh luaọt III. GV: Yeõu caàu hs giaỷi phửụng trỡnh ủeồ tiỡm khoỏi lửụùng m2. HS: Chuyeồn phửụng trỡnh veực tụ veà phửụng trỡnh ủaùi soỏ. HS: Tớnh m2. Baứi 1 Gia toỏc cuỷa quaỷ boựng thu ủửụùc : a = = 500 (m/s2) Vaọn toỏc quaỷ boựng bay ủi : v = vo + at = 0 + 500.0,02 = 10 (m/s) Baứi 2 Gia toỏc cuỷa vaọt thu ủửụùc : Ta coự : s = vo.t + at2 = at2 (vỡ vo = 0) => a = = 6,4 (m/s2) Hụùp lửùc taực duùng leõn vaọt : F = m.a = 2.6,4 = 12,8 (N) Baứi 3 Choùn chieàu dửụng cuứng chieàu chuyeồn ủoọng ban ủaàu cuỷa vaọt 1, ta coự : F12 = -F21 hay : => m2 = = 3 (kg) BTVN: Một hợp lực tỏc dụng vào một vật cú khối lượng 2 kg lỳc đầu đứng yờn, trong khoảng thời gian2 s. Tớnh quảng đường vật đi được trong thời gian đú. 4. Cuỷng Coỏ: Nhắc lại phương phỏp giải và hướng giải để học sinh về nhà ỏp dụng 5. Dặn dũ: Caực em veà hoùc baứi chuaồn bũ baứi cho tieỏt sau. V. RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAẽY Ngaứy soạn: 18/10/2011 Tiết dạy: 4 Ngày dạy: 25/10/2011 BÀI TẬP lực HấP DẫN vÀ lực đàn hồi. I - mục tiêu 1. Kiến thức:- Hiểu đựơc khái niệm về lực hấp dẫn.Biết định luật vạn vật hấp dẫn, biểu thức. - Vận dụng công thức giải một số bài tập. - Hiểu rõ các đặc điểm của lực đàn hồi của lò xo và dây căng, biểu diễn các lực đó trên hình vẽ. 2. Kỹ năng:HS biết vận dụng các biểu thức để giải các bài toán đơn giản. 3. Thỏi độ: nghiờm tỳc, sỏng tạo, hoạt động theo yờu cầu của giỏo viờn II - Chuẩn bị 1.Giáo viên Sách giáo khoa, sách bài tập Vật lí 10CB 2.Học sinh - Sách bài tập Vật lí 10CB III. PHệễNG PHAÙP. + ẹaứm thoaùi, vaỏn ủaựp, neõu vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà. IV - Tổ chức hoạt động dạy học ổn định lớp : 10 cb1 ;10cb2 ;10cb3. ;10cb4.. ;10cb5 10cb6.. ; tra bài cũ. Hoạt động 1: ụn lại kiến thức cũ 1. Định luọ̃tLực hṍp dõ̃n giữa 2 chṍt điờ̉m bṍt kì tỉ lợ̀ thuọ̃n với tích 2 khụ́i lượng của chúng và tỉ lợ̀ nghịch với bình phương khoản cách giữa chúng. m1 m2 r 2. Hợ̀ thứcTrong đó: m1; m2 là khụ́i lượng của 2 chṍt điờ̉m. (kg) r: khoảng cách giữa chúng (m) : Gọi là hằng sụ́ hṍp dõ̃n. Lực đàn hồi: Fdh = k.Δl Hoạt động1: Giải các bài tập trong SGK về lực hấp dẫn. Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh - GV gọi HS lên bảng và hướng dẫn HS giải bài tập 6,7 SGK - Làm các bài tập SGK về lực hấp dẫn. Hoạt động 2: Hướng dẫn giải các bài toán về lực hấp dẫn. Mặt Trăng, Trỏi Đất và Mặt Trời cú khối lượng lần lượt là: m1 = 7,4.1022 kg; m2 = 6.1024 kg và m3 = 2.1030 kg. Biết tõm Mặt Trăng cỏch tõm trỏi đất một khoảng r = 384000 km, tõm Mặt Trời cỏch tõm trỏi đất một khoảng R = 1,5.1011m. Lực hỳt giữa Mặt Trăng và Trỏi Đất; Mặt Trời và Trỏi Đất là nhiờu? Hoạt động của giỏo viờn & học sinh Nội dung - yờu cầu học sinh nờu cụng thức lực hấp dẫn từ đú hóy dựa vào cỏc đại lượng đó cho trong bài đề hoàn thành bài tập. - Giỏo viờn hướng dẫn học sinh cỏch tớnh nhanh cỏc phộp tớnh hàm số mũ cao - Lực hỳt giữa Mặt Trăng và Trỏi Đất: =2.1020 N; Lực hỳt giữa Mặt Trời và Trỏi Đất = 356. 1020 N; Hoạt động 3: (15 phút): Hướng dẫn giải các bài toán về lực đàn hồi. Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh - GV hướng dẫn HS làm 1 số bài tập. Bài 1: Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 15 cm lò xo được giữ cố định một đầu, còn đầu kia chịu tác dụng của một lực kéo bằng 4,5 N. Khi ấy lò xo dài 18cm. Độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu? Bài 2: Một lò xo có độ dài tự nhiên 30 cm khi bị nén là xo dài 24 cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bị nén bằng 10N thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu? Cá nhân suy nghỉ giải BT. Hoạt động 4: ( 05 phút):Giao nhiệm vụ về nhà. Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh -Nêu câu hỏi và bài tập về nhà. Treo một vật có trọng lượng 2N vào một lò xo, lò xo giãn ra 10mm. Treo một vật khác có trọng lượng chưa biết, nó giãn ra 80mm. Tìm độ cứng của lò xo và trọng lượng của vật. -Yêu cầu:HS chuẩn bị bài sau. -Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. -Ghi những chuẩn bị cho bài sau Hoạt động 4: ( 05 phút):Giao nhiệm vụ về nhà. Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên -Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. -Ghi những chuẩn bị cho bài sau -Nêu câu hỏi và bài tập về nhà. BT 11.1=> 11.11 SBT -Yêu cầu:HS chuẩn bị bài sau. V. RUÙT KINH NGHIEÄM : Ngaứy soạn: 25/10/2011 Tiết dạy: 5 Ngày dạy: 1/11/2011 lực ma sát VÀ LệẽC HệễÙNG TAÂM I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: - Hiểu được những đặc điểm của lực ma sát trượt , lực hướng tõm( sự xuất hiện, phương, chiều, độ lớn). -Viết được biểu thức Fmst, Fht 2. Về kỹ năng - Biết vận dụng kiến thức để giải thích các hiện tượng thực tế có liên quan tới ma sát, lực hướn tõm và giải bài tập. 3. Thỏi độ : Tớch cực học tập, hoạt động nhúm theo yờu cầu của giỏo viờn. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: - Các đề bài tập trong SGK. - Biên soạn câu hỏi kiểm tra các bài tập về lực ma sát - Biên soạn sơ đồ các bước cơ bản để giải một bài tập. 2. Học sinh: - Giải các BT trong SGK, SBT về lực ma sát. - Xem lại kiến thức về lực ma sát. Iii. tổ chức các hoạt động dạy học. Hoạt động 1: (05 phút): ễn lại kiến thức cũ. Heọ soỏ ma saựt trửụùt: Laứ heọ soỏ tổ leọ giửừa ủoọ lụựn lửùc ma saựt trửụùt vaứ ủoọ lụựn cuỷa aựp lửùc. kớ hieọu : với= Coõng thửực cuỷa lửùc ma saựt trửụùt : Fmst = N Lửùc hửụựng taõm : 1. ẹũnh nghúa : Lửùc (hay hụùp lửùc cuỷa caực lửùc) taực duùng vaứo moọt vaọt chuyeồn ủoọng troứn ủeàu vaứ gaõy ra cho vaọt gia toỏc hửụựng taõm goùi laứ lửùc hửụựng taõm. 2. Coõng thửực : Fht = maht = = mr Hoạt động2: (20 phút): Giải các bài tập về lực ma sát. Bài 1: Một người đẩy một chiếc hộp để truyền cho nú một vận tốc ban đầu v0 = 3,5 m/s. Sau khi đẩy, hộp chuyển động trượt trờn sàn nhà. Hệ số ma sỏt trượt giữa hộp avf sàn nhà là t = 0,3. Hỏi hộp đi được một đoạn bằng bao nhiờu ? Lấy g = 10 m/s2. Bài 2 : Một ụ tụ cú khối lượng 800 kg cú thể đạt được tốc độ 20 m/s trong 36 s vào lỳc khởi hành. a. Lực cần thiết để gõy ra gia tốc cho xe là lực nào và cú độ lớn bằng bao nhiều ? b. Tớnh tỉ số giữa độ lớn của lực tăng tốc và trọng lượng của xe Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh - GV gọi HS lên bảng và hướng dẫn HS giải bài tập 1,2 - GV hướng dõ̃n các em cõ̀n xác định các lực tác dụng lờn vọ̃t và trong bài toàn nay lực nào cõn bằng với lực nào? Từ đó áp dụng cụng thức vờ̀ lực ma sát và định lọ̃u III Niu ton đờ̉ tìm ra a Bài 1: - Ta có: P = N => Fmst = t N = t P = ma => t mg = ma => a = t g . - Ta có: v2 – v02 = 2as => s Bài 2 -Lực cần thiết gây gia tốc cho xe là lực ma sát nghỉ. Fmsn = F = ma = m -Lực tăng tốc là lực ma sát nghỉ cực đại . Fmsnmax/ P = = Hoaùt ủoọng 2 : Giaỷi caực baứi taọp Bài 1: Một vật nhỏ khối lương m = 0,4 kg gắn vào đầu một lũ xo đàn hồi (k = 600 N/m) khối lượng khụng đỏng kể ; đầu kia của lũ xo được giữ cố định. Vật quay đều trong mặt phẳng nằm ngang theo một đường trũn bỏn kớnh 150 cm. Xỏc định độ dón của lũ xo, Biết tốc độ dài của vật là 15 m/s. Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh Baứi giaỷi Yeõu caàu hoùc sinh xaực ủũnh lửùc hửụựng taõm. Yeõu caàu hoùc sinh tớnh Dl. Xaực ủũnh lửùc hửụựng taõm vaứ neõu bieồu thửực cuỷa noự. Tớnh Dl. Baứi 1. Lửùc ủaứn hoài cuỷa loứ xo ủoựng vai troứ lửùc hửụựng taõm neõn ta coự : kDl = m => Dl = m= 0,1(m) Hoaùt ủoọng 4 (2 phuựt) : Giao nhieọm vuù veà nhaứ. Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh Yeõu caàu hoùc sinh veà nhaứ giaỷi caực baứi taọp II.7, II.8 Ghi caực baứi taọp veà nhaứ. IV. RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAẽY Ngaứy soạn: 2/11/2011 Tiết dạy: 6 Ngày dạy: 8/11/2011 BÀI TOÁN CỦA VẬT CHUYấ̉N Đệ̃NG NÉM NGANG I- MỤC TIấU. 1.Kiờ́n thức: Củng cụ́ kiờ́n thức vờ̀ chuyờ̉n đụ̣ng ném ngang. 2. Kĩ năng: Giáp học sinh biờ́t cách vọ̃n dung các cụng thức đờ̉ làm bài tọ̃p vờ̀ chuyờ̉n đụ̣ng vọ̃t ném ngang. 3. Thái đụ̣: Ngiờm túc, sáng tạo trong quá trình tiờ́p thu kiờ́n thức. II. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viờn. Mụ̣t sụ́ bài tọ̃p cơ bản liờn quan đờ́n chuyờ̉n đụ̣ng ném ngang của vọ̃t. 2. Học sinh: ụn tọ̃p kiờ́n thức vờ̀ chuyờ̉n đụ̣ng ném ngang. IIII. TIấ́N TRÌNH DẠY HỌC. 1. Kiờ́m tra sĩ sụ: 1cb1 ;10cb2 ;10cb3. ;10cb4.. ;10cb5 10cb6.. ; Hoạt động 1: ụn lại kiến thức cũ Viết phương trỡnh cho Mx chuyển động đều theo phương ngang với vận tốc ban đầu là v0x = v0 : ax = 0 ; vx = v0 ; x = v0t Viết phương trỡnh cho My chuyển động rơi tự do theo phương trọng lực :ay = g ; vy = gt ; y = gt2 Phương trỡnh quỹ đạo của vật nộm ngang là. Quỹ đạo của vật là một nửa đường parabol. Thụứi gian chuyeồn ủoọng : t = .Taàm neựm xa :L = xmax = v0t hay L = v0 hoạt đụ̣ng 2: hướng dõ̃n học sinh làm bài tọ̃p: bài 1: Mụ̣t vọ̃t được ném ngang từ đụ̣ cao h = 20 m. Vọ̃n tụ́c ban đõ̀u v0. Vọ̃t bay xa 18 m. Tình thời gian rơi và vọ̃n tụ́c v0. Lṍy g = 10 m/s2. Bài 2: Mụ̣t quả bóng được ném theo phương ngang với vọ̃n tụ́c ban đõ̀u v0 = 20 m/s từ đụ̣ cao 45 m và rơi xuụ́ng đṍt sau 3 s. a. Tình thời gian từ lức rơi đờ́n lúc chạm đṍt của vọ̃t b. Xác định tõ̀m ném xa của võt. c. Viờ́t phương trình quỹ đạo của võt. BÀi 3: ( Lớp 10 cb1) Mụ̣t vọ̃t được ném ngang từ điờ̉m 0 cách mặt đṍt 45 m với vọ̃n tụ́c v0, vọ̃t đờ́n mặt đṍt với vọ̃n v hợp với phương ngang mụ̣t góc α mà tanα = 3. Tìm a. v0, v. b. Xác định tõ̀m ném xa của vọ̃t theo phương ox. Trợ giúp của giáo viờn Hoạt đụ̣ng của học sinh Nụ̣i dung Bài 1: y/c học sinh tóm tắt bài toán và cho biờ́t cõ̀n tìm đại lượng nào; kí hiợ̀u bằng chữ gì ¿ - Từ đó chúng ta cõ̀n áp dụng cụng thức nào đờ̉ thức hiợ̀n. - Bài 2: y/c học sinh tóm tắt bài toán và cho biờ́t cõ̀n tìm đại lượng nào; kí hiợ̀u bằng chữ gì ¿ - Từ đó chúng ta cõ̀n áp dụng cụng thức nào đờ̉ thức hiợ̀n

File đính kèm:

  • docgiao an phu dao 10.doc
Giáo án liên quan