I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Các dạng cân bằng, cân bằng của một vật có mặt chân đế.
- Chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay của vật rắn. Ngẩu lực.
2. Kỹ năng
- Trả lời được các câu hỏi trắc ngiệm về sự cân bằng, chuyển động tịnh tiến, chuyển động quay của vật rắn.
- Giải được các bài tập về chuyển động tịnh tiến, chuyển động quay của vật rắn.
3. Thái độ: Tập trung học tập, yêu thích môn vật lí,
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên : - Xem lại các câu hỏi và các bài tập trong sách gk và trong sách bài tập.
- Chuẩn bị thêm một vài câu hỏi và bài tập khác.
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 715 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Vật lý lớp 10 - Tiết 35 - Tuần 19 - Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 35 Tuần: 19
Ngay soạn: 19 / 12/ 2011
BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Các dạng cân bằng, cân bằng của một vật có mặt chân đế.
- Chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay của vật rắn. Ngẩu lực.
2. Kỹ năng
- Trả lời được các câu hỏi trắc ngiệm về sự cân bằng, chuyển động tịnh tiến, chuyển động quay của vật rắn.
- Giải được các bài tập về chuyển động tịnh tiến, chuyển động quay của vật rắn.
3. Thái độ: Tập trung học tập, yêu thích môn vật lí,
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên : - Xem lại các câu hỏi và các bài tập trong sách gk và trong sách bài tập.
- Chuẩn bị thêm một vài câu hỏi và bài tập khác.
Học sinh : - Trả lời các câu hỏi và giải các bài tập mà thầy cô đã ra về nhà.
- Chuẩn bị các câu hỏi cần hỏi thầy cô về những phần chưa rỏ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động 1: Giải các câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn B.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Câu 7 trang 100 : C
Câu 8 trang 100 : D
Câu 4 trang 106 : B
Câu 8 trang 115 : C
Câu 9 trang 115 : D
Câu 10 trang 115 : C
Hoạt động 2: Giải các bài tập.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
Cho hs vẽ hình, xác định các lực tác dụng lên vật, viết điều kiện cân bằng, dùng phép chiếu hặc quy tắc mô men để tìm các lực.
Yêu cầu học sinh xác định các lực tác dụng lên vật.
Vẽ hình, biểu diễn các lực tác dụng.
Yêu cầu học sinh viết biểu thức định luật II Newton.
Chọn hệ trục toạ độ, yêu cầu học sinh chiếu lên các trục.
Hướng dẫn để học sinh tính gia tốc của vật.
Hướng dẫn để học sinh tính vân tốc của vật.
Hướng dẫn để học sinh tính đường đi của vật.
Yêu cầu học sinh xác định các lực tác dụng lên vật.
Vẽ hình, biểu diễn các lực tác dụng.
Yêu cầu học sinh viết biểu thức định luật II Newton.
Chọn hệ trục toạ độ, yêu cầu học sinh chiếu lên các trục.
Hướng dẫn để học sinh tính lực F khi vật chuyển động có gia tốc.
Hướng dẫn để học sinh tính lực F khi vật chuyển động.
Yêu cầu học sinh viết công thức tính mômen của ngẫu lực và áp dụng để tính trong từng trường hợp.
Vẽ hình, xác định các lực tác dụng lên vật.
Viết điều kiện cân bằng.
Chọn hệ toạ độ, chiếu lên các trục toạ độ từ đó tính các lực.
Xác định các lực tác dụng lên vật.
Viết biểu thức định luật II.
Viết các phương trình có được khi chiếu lên từng trục.
Tính gia tốc của vật.
Tính vận tốc của vật.
Tính quãng đường vật đi được.
Xác định các lực tác dụng lên vật.
Viết biểu thức định luật II.
Viết các phương trình có được khi chiếu lên từng trục.
Tính lực F để vật chuyển động với gia tốc 1,25m/s2
Tính lực F để vật chuyển động thẳng đều (a = 0).
Tính mômen của ngẫu lực khi thanh nằm ở vị trí thẳng đứng.
Tính mômen của ngẫu lực khi thanh đã quay đi một góc a so với phương thẳng đứng.
Bài 17.1
Vật chịu tác dụng của ba lực : Trọng lực , phản lực vuông góc của mặt phẳng nghiêng và lực căng của dây.
Điều kiện cân bằng : + + = 0
Trên trục Ox ta có : Psina - T = 0
T = Psina = 5.10.0,5 = 25(N)
Trên trục Oy ta có : - Pcosa + N = 0
N = Pcosa = 5.10.0,87 = 43,5(N)
Bài 5 trang 114.
Vật chịu tác dụng các lực : , , ,
Theo định luật II Newton ta có :
m = +++
Chiếu lên các trục Ox và Oy ta có :
ma = F – Fms = F – mN (1)
0 = - P + N => N = P = mg (2)
a) Gia tốc của vật :
Từ (1) và (2) suy ra :
a==2,5(m/s2)
b) Vận tốc của vật cuối giây thứ 3 :
Ta có : v = vo + at = 0 + 2,5.3 = 7,5 (m/s)
c) Đoạn đường mà vật đi được trong 3 giây :
Ta có s = vot + at2 = .2,5.33 = 11,25 (m)
Bài 6 trang 115.
Vật chịu tác dụng các lực : , , ,
Theo định luật II Newton ta có :
m = +++
Chiếu lên các trục Ox và Oy ta có :
ma = F.cosa – Fms = F.cosa – mN (1)
0 = F.sina - P + N
=> N = P – F.sina = mg - F.sina (2)
a) Để vật chuyển động với gia tốc 1,25m/s2 :
Từ (1) và (2) suy ra :
F =
= 17 (N)
b) Để vật chuyển động thẳng đều (a = 0) :
Từ (1) và (2) suy ra :
F == 12(N)
Bài 6 trang 118.
a) Mômen của ngẫu lực khi thanh đang ở vị trí thẳng đứng :
M = FA.d = 1.0,045 = 0,045 (Nm)
b) Mômen của ngẫu lực khi thanh đã quay đi một góc a so với phương thẳng đứng :
M = FA.d.cosa = 1.0,045.0,87 = 0,039 (Nm)
Hoạt động 3: Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
Nêu những yêu cầu cần chuẩn bị cho bài sau.
Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
Ghi những yêu cầu chuẩn bị cho bài sau.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Tổ trưởng kí duyệt
19/12/2011
HÒANG ĐỨC DƯỠNG
File đính kèm:
- giao an li 10 tuan 19.doc