.Kiến thức:
+Ôn tập nội dung của định luật bôi- lơ - ma- ri – ốt, định luật Sác- lơ,định luật gay luy- xac
+Các công thức và điều kiện áp dụng các định luật, các khái niệm đường đẳng nhiệt và đường đẳng tích.
2. Kĩ năng:
+ Vận dụng các công thức để giải các bài tập SGK và SBT Vật lí 10- nâng cao
+ Rèn kĩ năng giải bài tập.
II/ Chuẩn bị của thầy và trò.
+Thầy: Hệ thống các câu hỏi; ôn tạp , hệ thống kiến thức của bài học cần nhớ và nắm vững
+ Trò : Các bài tập SGK và các bài tập SBT Vật Lí 10 đã được giao.
9 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 780 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Vật lý lớp 10 - Tiết 66: Bài tập định luật Bôi- Lơ - ma- ri – ốt, định luật Sác- lơ, định luật Gay Luy- Xac, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 66: bài tập
Định luật bôi- lơ - ma- ri – ốt, định luật Sác- lơ,
định luật gay luy- xac
I/ Mục tiêu bài học
1.Kiến thức:
+Ôn tập nội dung của định luật bôi- lơ - ma- ri – ốt, định luật Sác- lơ,định luật gay luy- xac
+Các công thức và điều kiện áp dụng các định luật, các khái niệm đường đẳng nhiệt và đường đẳng tích.
2. Kĩ năng:
+ Vận dụng các công thức để giải các bài tập SGK và SBT Vật lí 10- nâng cao
+ Rèn kĩ năng giải bài tập.
II/ Chuẩn bị của thầy và trò.
+Thầy: Hệ thống các câu hỏi; ôn tạp , hệ thống kiến thức của bài học cần nhớ và nắm vững
+ Trò : Các bài tập SGK và các bài tập SBT Vật Lí 10 đã được giao.
+ Làm bài tập trên lớp.
III/ Phương pháp.
+ Hướng dẫn học sinh giải bài tập
+ Làm bài tập trắc nghiệm, và giải bài tập
+ Nêu vấn đề, vấn đáp
IV/ Tiến trình bài giảng.
A/ ổn định + Kiểm tra sõ số
B/ Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1: Phát biểu nội dung định luật và viết biểu thức của các định luật bôi- lơ - ma- ri – ốt, định luật Sác- lơ,định luật gay luy- xac. Nêu điều kiện áp dụng của các định luật này
Câu hỏi 2: Gọi các học sinh lên bảng giải một số bài tập SGK và một số câu hoit trắc nghiệm khách quan
C/ Bài giảng
Bài tập 1 trang 225 SGK
Tóm tắt nội dung bài toán
Hướng dẫn học sinh giải - đáp số
TG
Hãy chọn câu hỏi đúng
Khi nén khí đẳng nhiệt thì số phân tử trong một đơn vị thể tích
A. Tăng, tỉ lệ thuận với áp suất
B. Không đổi
C. Giảm, tỉ lệ ngịch với áp suât
D. Tăng, tỉ lệ với bình phương áp suất
Khi nén khí đẳng nhiệt thì ta có p1V1 = p2V2
Nên ; mà và
.
Chọn A
Bài tập 2 trang 225 SGK
Tóm tắt nội dung bài toán
Hướng dẫn học sinh giải - đáp số
TG
Một bình chứa khí có:
Trạng thái 1
V1 =0,5. 22,4= 11,2lít
P1 = 1 atm
T1 = 273K
Trạng thái 2
V2 = 5lít
P2 = ? atm
T2 = 273K
Đây là quá trình nén khí đảng nhiệt nên áp dụng định luật Bôi- lơ- Ma-ri- ốt. Ta có: p1V1 = p2V2
Nên: p2 = p1V1/V2 = 2,24 atm
Bài tập 3 trang 225 SGK
Tóm tắt nội dung bài toán
Hướng dẫn học sinh giải - đáp số
TG
Một bình chứa khí có:
Trạng thái 1
V1 = 10lít
p1 = p1 atm
T1 = T1 K
Trạng thái 2
V2 = 4 lít
p2 = ?p1 atm
T2 = T1 K
Đây là quá trình nén khí đảng nhiệt nên áp dụng định luật Bôi- lơ- Ma-ri- ốt. Ta có: p1V1 = p2V2
Nên: p2/ p1 = V1/V2 = 2,5
p2 = 2,5p1
Bài tập 4 trang 225 SGK
Tóm tắt nội dung bài toán
Hướng dẫn học sinh giải - đáp số
TG
Một bột khí ở sâu 5m có:
Trạng thái 1
V1 = V1 lít
p1 = p1 +
T1 = T1 K
Trạng thái 2
V2 = ? V1 lít
p2 = 1,013.105 Pa
T2 = T1 K
Đây là quá trình nén khí đảng nhiệt nên áp dụng định luật Bôi- lơ- Ma-ri- ốt. Ta có: p1V1 = p2V2
Nên: V2/V1 = p1/ p2
Với p1= 1,013.105 + 1000.10.5= 1,513.105 Pa
p2 = 1,013.105 Pa
Thay số : V2 = 1,49 V1
Bài tập 5 trang 225 SGK
Tóm tắt nội dung bài toán
Hướng dẫn học sinh giải - đáp số
TG
Một bình chứa khí có:
Trạng thái 1
V1 = 9lít
p1 = p1 = ? Pa
T1 = T1 K
Trạng thái 2
V2 = 6 lít
p2 = p1 + 50kPa
T2 = T1 K
Đây là quá trình nén khí đảng nhiệt nên áp dụng định luật Bôi- lơ- Ma-ri- ốt. Ta có: p1V1 = p2V2
Nên: p1. 9 = (p1+50). 6
p1= 100kPa
Bài tập 1 trang 230 SGK
Tóm tắt nội dung bài toán
Hướng dẫn học sinh giải - đáp số
TG
Hãy chọn câu hỏi đúng
Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì.
A. áp suất không đổi
B. số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi
C. số phân tử trong một đơn vị thể tích
tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ
D. số phân tử trong một đơn vị thể tích
Giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ
Đây là quá trình đẳng tích, áp dụng ĐL Sác – lơ; ta có:
Nên ; mà và
.
Chọn B
Bài tập 2 trang 230 SGK
Tóm tắt nội dung bài toán
Hướng dẫn học sinh giải - đáp số
TG
Trạng thái 1
V1 = V1 lít
p1 =300kPa
T1 = 273+33
= 306K
Trạng thái 2
V2 = 6 lít
p2 = p1 + 50kPa
T2 = 273+ 37
= 310 K
Đây là quá trình đẳng tích, áp dụng ĐL Sác – lơ; ta có
Bài tập 3 trang 230 SGK
Tóm tắt nội dung bài toán
Hướng dẫn học sinh giải - đáp số
TG
Trạng thái 1
n1 = 0,1 mol
V1 = 1,12lít.
p1 = 2atm
T1 = 300K
Trạng thái 2
n2 = 0,1 mol
V2 = V1 lít
p2 = ?
T2 = 273+ 102
= 375 K
Vẽ tiếp quá rình đẳng tích nói trên
Đây là quá trình đẳng tích, áp dụng ĐL Sác – lơ; ta có
V
V0
V1
O
p0
p1
p2
p
Bài tập 4 trang 230 SGK
Tóm tắt nội dung bài toán
Hướng dẫn học sinh giải - đáp số
TG
Trạng thái 1
V1 = V1 lít.
T1 = 373 K
p100 = 1 atm
Trạng thái 2
V2 = V1 lít
T2 = 273+ 150
= 420 K
P150 = ?
Thiết lập công thức tính pt theo p100 và t0C
a) Đây là quá trình đẳng tích, áp dụng ĐL Sác – lơ; ta có
b) Biểu diễn pt theo p100 và t0C.
Bài tập 1 trang 233 SGK
Tóm tắt nội dung bài toán
Hướng dẫn học sinh giải - đáp số
TG
Đối với một lượng khí xác định , đại lượng nào sau đây là không đổi.
A. Nhiệt độ không đổi, thể tích tăng
B. Nhiệt độ không đổi, thể tích giảm
C. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ
D. Nhiệt độ giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ
Đây là quá trình đẳng áp, áp dụng ĐL Gay-luy-xac; ta có
Chọn C
Bài tập 2 trang 233 SGK
Tóm tắt nội dung bài toán
Hướng dẫn học sinh giải - đáp số
TG
Trạng thái 1
V1 = 10 lít.
T1 = 273+27
= 300 K
p1 = p1
Trạng thái 2
V2 = 4 lít
T2 = 273+ 60
= 333 K
p2 = ? p1
áp dụng phương trình trạng thái của khí lí tưởng; ta có:
p2 = 2,78p1
Bài tập 3 trang 233 SGK
Tóm tắt nội dung bài toán
Hướng dẫn học sinh giải - đáp số
TG
Trạng thái 1
V1 = 50 lít.
T1 = 273+37
= 310 K
p1 = 500MPa
= 5.107 Pa
Trạng thái 2
V2 = k.10 lít
T2 = 273+ 12
= 285 K
p2 = 1,05.105 Pa.
Tìm số quả bóng bay được bơm hơi
k=?
áp dụng phương trình trạng thái của khí lí tưởng; ta có:
p2 = 2,78p1
Bài tập 4 trang 233 SGK
Tóm tắt nội dung bài toán
Hướng dẫn học sinh giải - đáp số
TG
n= 1 mol
p= 2atm
T= 273+ 30= 303K
V=? lít
áp dụng phương trình trạng thái của khí lí tưởng; ta có:
D/ Củng cố + dặn dò + bài tập về nhà.
+ Xem lại cách giải các bài tập về chất khí, và các đẳng quá trình
+ Giải các bài tập từ đến.. trang, SBT Vật Lí 10 – nâng cao
+Đọc trước bài phương trình Cla – pê- rôn- men - đê- lê-ép.
Hết
ůặ
Tiết 69: bài tập về chất khí
Phương trình Cla- pê- rôn – men - đê- lê- ép
I/ Mục tiêu bài học
1.Kiến thức:
+Ôn tập nội dung của định luật bôi- lơ - ma- ri – ốt, định luật Sác- lơ,định luật gay luy- xac
+ Phương trình Cla- pê- rôn – men - đê- lê- ép
+Các công thức và điều kiện áp dụng các định luật.
2. Kĩ năng:
+ Vận dụng các công thức để giải các bài tập SGK và SBT Vật lí 10- nâng cao
+ Rèn kĩ năng giải bài tập.
II/ Chuẩn bị của thầy và trò.
+Thầy: Hệ thống các câu hỏi; ôn tạp , hệ thống kiến thức của bài học cần nhớ và nắm vững
+ Trò : Các bài tập SGK và các bài tập SBT Vật Lí 10 đã được giao.
+ Làm bài tập trên lớp.
III/ Phương pháp.
+ Hướng dẫn học sinh giải bài tập
+ Làm bài tập trắc nghiệm, và giải bài tập
+ Nêu vấn đề, vấn đáp
IV/ Tiến trình bài giảng.
A/ ổn định + Kiểm tra sõ số
B/ Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1: Phát biểu nội dung định luật và viết biểu thức của các định luật bôi- lơ - ma- ri – ốt, định luật Sác- lơ,định luật gay luy- xac. Nêu điều kiện áp dụng của các định luật này
Câu hỏi 2: Gọi các học sinh lên bảng giải một số bài tập SGK và một số câu hoit trắc nghiệm khách quan.
Câu hỏi 3: Viết phương trình Cla- pê- rôn – men - đê- lê – ép, và giải thích các đại lượng trong công thức.
C/ Bài giảng
Tóm tắt kiến thức cần nhớ
T= const
p.V= Const
Hay: p1V1 = p2V2
V= const
hay
p= const
hay
ở nhiệt độ 00C và áp suất 1atm.
Thể tích mol: V= 22,4lít
Bài tập 1 trang 237 SGK
Tóm tắt nội dung bài toán
Hướng dẫn học sinh giải - đáp số
TG
Hãy chọn đáp án đúng:
Hằng số của các khí R có giá trị bằng
A.Tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở 00C
B.Tích của áp suất và thể tích chia cho số mol khí ở 00C
C.Tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở nhiệt độ bất kì chia cho nhiệt độ đó
A.Tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở nhiệt độ bất kì.
Chọn C
Bài tập trang SGK
Tóm tắt nội dung bài toán
Hướng dẫn học sinh giải - đáp số
TG
Bài tập trang SGK
Tóm tắt nội dung bài toán
Hướng dẫn học sinh giải - đáp số
TG
Bài tập trang SGK
Tóm tắt nội dung bài toán
Hướng dẫn học sinh giải - đáp số
TG
Bài tập trang SGK
Tóm tắt nội dung bài toán
Hướng dẫn học sinh giải - đáp số
TG
Bài tập trang SGK
Tóm tắt nội dung bài toán
Hướng dẫn học sinh giải - đáp số
TG
Bài tập trang SGK
Tóm tắt nội dung bài toán
Hướng dẫn học sinh giải - đáp số
TG
Bài tập trang SGK
Tóm tắt nội dung bài toán
Hướng dẫn học sinh giải - đáp số
TG
Bài tập trang SGK
Tóm tắt nội dung bài toán
Hướng dẫn học sinh giải - đáp số
TG
Bài tập trang SGK
Tóm tắt nội dung bài toán
Hướng dẫn học sinh giải - đáp số
TG
Bài tập trang SGK
Tóm tắt nội dung bài toán
Hướng dẫn học sinh giải - đáp số
TG
Bài tập trang SGK
Tóm tắt nội dung bài toán
Hướng dẫn học sinh giải - đáp số
TG
Bài tập trang SGK
Tóm tắt nội dung bài toán
Hướng dẫn học sinh giải - đáp số
TG
Bài tập trang SGK
Tóm tắt nội dung bài toán
Hướng dẫn học sinh giải - đáp số
TG
Bài tập trang SGK
Tóm tắt nội dung bài toán
Hướng dẫn học sinh giải - đáp số
TG
Bài tập trang SGK
Tóm tắt nội dung bài toán
Hướng dẫn học sinh giải - đáp số
TG
Bài tập trang SGK
Tóm tắt nội dung bài toán
Hướng dẫn học sinh giải - đáp số
TG
File đính kèm:
- giao an 10 da dung tot.doc