Bài giảng môn học Vật lý lớp 10 - Tiết 69: Kiểm tra 1 tiết

Đánh giá kết quả học tập của h/s trong hai chương học V&VI

- Rèn thói quen và ý thức tự giác trong kiểm tra

-. Làm cơ sở để điều chỉnh phương pháp day& học cho sát với đối tượng học sinh

 B/CHUẨN BỊ:

 1) Giáo viên:

 đề và đáp án kiểm tra

 2) Học sinh:

 

doc9 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 751 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Vật lý lớp 10 - Tiết 69: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 2/4/08 /08 Tiết : 69 GV:Đỗ Quang Sơn Bài kiểm tra 1 tiết A/ Mục tiêu: - Đánh giá kết quả học tập của h/s trong hai chương học V&VI - Rèn thói quen và ý thức tự giác trong kiểm tra -. Làm cơ sở để điều chỉnh phương pháp day& học cho sát với đối tượng học sinh B/Chuẩn bị: 1) Giáo viên: đề và đáp án kiểm tra 2) Học sinh: Ôn tập kĩ kiến thức chuẩn bị làm bài kiểm tra C/Tiến trình Dạy- Học: Hoạt động 1 Nắm tình hình lớp - Kiểm tra sĩ số ........ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi rõ h/s nghỉ Báo cáo sĩ số Hoạt động 2: Phát đề tới tay h/s ........ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Phát đề cho h/s và lưu ý một số vấn đề khi làm bài Nhận đề , chuẩn bị kiểm tra Hoạt động 3: Tổ chức làm bài kiểm tra ........ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Giám sát quá trình kiểm tra -. Uốn nắn kịp thời những biểu hiện vi phạm qui chế kiểm tra - vận dụng kiến thức làm bài - yhực hiện nghiêm túc qui chế kiểm tra Hoạt động 4: .THu bài và nhận xét giờ kiểm tra ....... Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Thu bài nhận xét ý thức h/s khi tham gia kiểm tra Nhắc h/s chuẩn bị học chương mới Nộp bài và nghe nhận xét của giáo viêndể rút kinh nghiệm cho những tiết kiểm tra sau Hoạt động 5: .Hướng dẫn bài về nhà ....... Hoạt động của thầy Hoạt động của trò yêu cầu h/s chuẩn bị học chương VII Ghi nhớ nội dung bài về nhà Họ tên học sinh ...........................................................lớp.................mã đề 1 điểm............ Kiểm tra 45phút- lần 2-kì 2 Phần trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm - mỗi câu 0,5 điểm ) ( Khoanh tròn vào lựa chọn đúng ) Câu 1 : chọn đáp án đúng Công thức tính áp suất là A. F= S/p B. S= F.p C. P=F/S D. Khác A,B,C . Câu 2: chọn đáp án đúng Các thông số xác định trạng thái của một khối khí là A. p, V,m B. p, m, T0 C. V, T0 ,p D. V,m ,T0 Câu 3 : chọn đáp án đúng Trong sự chảy ổn định ,hệ thức tốc độ và tiết diện trong một ống dòng là; A . v1.S2 = v2.S1 B. v1.S1 = v2.S1 C. v1.S1 = v2.S2 D. Khác A,B,C Câu4 : chọn đáp án đúng Những tính chất của chất khí là; A. Bành trướng , Dễ nén B. Bành trướng , Dễ nén , Khối lượng riêng nhỏ C. Dễ nén , Khối lượng riêng nhỏ D. Cả A,B,C đều đúng Câu 5 : chọn đáp án sai A. 3 mol khí ô xi và 3 mol khí hêli có cùng số nguyên tử B. 3 mol khí ô xi và 3 mol khí clo có cùng số nguyên tử C. 3 mol khí Nitơ và 3 mol khí clo có cùng số nguyên tử D. 3 mol khí Nitơ và 3 mol khí các bon ních có cùng số phân tử Câu 6 : chọn đáp án đúng Trong mặt phẳng toạ độ ( 0Tp) có hai đồ thị ( I & II )là hai đường thẳng biểu diễn hai quá trình biến đổi đẳng tích của cùng một khối lượng khí lí tưởng nhưng ở hai thể tích( V1& V2) Biết rằng đồ thị I ở phía trên đồ thị II thì : A. V1> V2 B. V1 < V2 C. V1 = V2 D. Cả A,B,C đều đúng Câu 7 : chọn đáp án đúng Trong mặt phẳng toạ độ ( 0Vp) có hai đồ thị ( I & II )là hai đường Hypebol biểu diễn hai quá trình biến đổi đẳng nhiệt của cùng một khối lượng khí lí tưởng nhưng ở hai nhiệt độ ( t01 & t02) Biết rằng đồ thị I ở phía trên đồ thị II thì : A. t01 = t02 B. t01 > t02 C. t01 < t02 D. Cả A, B, C đều đúng Câu8 : chọn đáp án đúng Trong mặt phẳng toạ độ ( 0TV) có hai đồ thị ( I & II )là hai đường thẳng biểu diễn hai quá trình biến đổi đẳng áp của cùng một khối lượng khí lí tưởng nhưng ở hai áp suất ( p1& p2) Biết rằng đồ thị I ở phía trên đồ thị II thì : A. p1= p2 B. p1> p2 C. . p1< p2 D. Cả A, B, C đều đúng Phần tự luận ( 6 điểm ) Bài 1 ( 3điểm ) Một bình hình trụ đặt thẳng đứng và miệng bình hướng lên , miệng bình để hở , trong có chứa nước đến độ cao h=40 cm. Lấy khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3 , g=10m/s2 và áp suất khí quyển p0= 100KPa Tính áp suất thuỷ tĩnh tại một điểm nằm ở đáy bình Bài 2( 3 điểm ) Một khối khí các bon ních ( CO2) và có khối lượng 4,4 gam được chứa trong một xi lanh đủ dài , đặt nằm ngang ,và ngăn cách với bên ngoài nhờ một pít tông trơn, khít ,không khối lượng , và cách nhiệt , không ma sát . lấy áp suất khí quyển bên ngoài là p0=105 pa. Khi giữ pít tông ở vị trí cân bằng A thì thể tích khí trong bình bằng V1 = 2,24 dm3 và áp suất của nó bằng p1 =1,5.105 pa 1) Tính nhiệt độ của khí trong bình 2) Thả pít tông để khí trong bình đẩy nó di chuyển đến vị trí cân bằng mới ( B). Coi trong quá trình pít tông di chuyển nhiệt độ của khí không thay đổi Tính thể tích khí trong bình khi pít tông cân bằng ở B Họ tên học sinh ...........................................................lớp.................mã đề 2 điểm............ Kiểm tra 45phút- lần 2-kì 2 Phần trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm - mỗi câu 0,5 điểm ) ( Khoanh tròn vào lựa chọn đúng ) Câu 1 : chọn đáp án đúng Công thức tính áp suất là A. p=F/S B. S= F.p C. P=F.S D. Khác A,B,C . Câu 2: chọn đáp án đúng Các thông số xác định trạng thái của một khối khí là A. p, V,m B. p,V , T0 C. V, T0 , D. V,m ,T0 Câu 3 : chọn đáp án đúng Trong sự chảy ổn định ,hệ thức tốc độ và tiết diện trong một ống dòng là; A . v1.S2 = v2.S1 B. v1.S1 = v2S2 C. v1.S1 = v2/S2 D. Khác A,B,C Câu4 : chọn đáp án đúng Những tính chất của chất khí là; A. Bành trướng , Dễ nén, khối lượng riêng nhỏ B. Bành trướng , Dễ nén , C. Dễ nén , Khối lượng riêng nhỏ D. Cả A,B,C đều đúng Câu 5 : chọn đáp án sai A. 3 mol khí ô xi và 3 mol khí hêli không cùng số nguyên tử B. 3 mol khí ô xi và 3 mol khí clo có cùng số nguyên tử C. 3 mol khí Nitơ và 3 mol khí clo có cùng số nguyên tử D. 3 mol khí Nitơ và 3 mol khí các bon ních không có cùng số phân tử Câu 6 : chọn đáp án đúng Trong mặt phẳng toạ độ ( 0Tp) có hai đồ thị ( I & II )là hai đường thẳng biểu diễn hai quá trình biến đổi đẳng tích của cùng một khối lượng khí lí tưởng nhưng ở hai thể tích( V1& V2) Biết rằng đồ thị II ở phía trên đồ thị I thì : A. V1> V2 B. V1 < V2 C. V1 = V2 D. Cả A,B,C đều đúng Câu 7 : chọn đáp án đúng Trong mặt phẳng toạ độ ( 0Vp) có hai đồ thị ( I & II )là hai đường Hypebol biểu diễn hai quá trình biến đổi đẳng nhiệt của cùng một khối lượng khí lí tưởng nhưng ở hai nhiệt độ ( t01 & t02) Biết rằng đồ thị I ở phía trên đồ thị II thì : A. t01 t02 C. t01 = t02 D. Cả A, B, C đều đúng Câu8 : chọn đáp án đúng Trong mặt phẳng toạ độ ( 0TV) có hai đồ thị ( I & II )là hai đường thẳng biểu diễn hai quá trình biến đổi đẳng áp của cùng một khối lượng khí lí tưởng nhưng ở hai áp suất ( p1& p2) Biết rằng đồ thị II ở phía trên đồ thị I thì : A. p1= p2 B. p1> p2 C. . p1< p2 D. Cả A, B, C đều đúng Phần tự luận ( 6 điểm ) Bài 1 ( 3điểm ) Một bình hình trụ đặt thẳng đứng và miệng bình hướng lên , miệng bình để hở , trong có chứa nước đến độ cao h=50 cm. Lấy khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3 , g=10m/s2 và áp suất khí quyển p0= 100KPa Tính áp suất thuỷ tĩnh tại một điểm nằm ở đáy bình Bài 2( 3 điểm ) Một khối khí các bon ních ( CO2) và có khối lượng 2,2 gam được chứa trong một xi lanh đủ dài , đặt nằm ngang ,và ngăn cách với bên ngoài nhờ một pít tông trơn, khít ,không khối lượng , và cách nhiệt , không ma sát . lấy áp suất khí quyển bên ngoài là p0=105 pa. Khi giữ pít tông ở vị trí cân bằng A thì thể tích khí trong bình bằng V1=24 dm3 và áp suất của nó bằng p1= 1,3105 pa 1) Tính nhiệt độ của khí trong bình 2) Thả pít tông để khí trong bình đẩy nó di chuyển đến vị trí cân bằng mới ( B). Coi trong quá trình pít tông di chuyển nhiệt độ của khí không thay đổi Tính thể tích khí trong bình khi pít tông cân bằng ở B Họ tên học sinh ...........................................................lớp.................mã đề 3 điểm............ Kiểm tra 45phút- lần 2-kì 2 Phần trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm - mỗi câu 0,5 điểm ) ( Khoanh tròn vào lựa chọn đúng ) Câu 1 : chọn đáp án đúng Công thức tính áp suất là A. p=F +S B.p =F/S C. P=F.S D. Khác A,B,C . Câu 2: chọn đáp án đúng Các thông số xác định trạng thái của một khối khí là A. p, V,m B. p,V , T0 C. V, m ,T0 , D. V,m ,T0 Câu 3 : chọn đáp án đúng Trong sự chảy ổn định ,hệ thức tốc độ và tiết diện trong một ống dòng là; A . v1/S2 = v2.S1 B. v1.S1 = v2S2 C. v1.S1 = v2/S2 D. Khác A,B,C Câu4 : chọn đáp án đúng Những tính chất của chất khí là; A. Bành trướng , khối lượng riêng nhỏ B. Bành trướng , Dễ nén , C. Dễ nén , Khối lượng riêng nhỏ ,Bành trướng D. Cả A,B,C đều đúng Câu 5 : chọn đáp án sai A. 3 mol khí ô xi và 3 mol khí hêli không cùng số nguyên tử B. 3 mol khí ô xi và 3 mol khí clo không có cùng số nguyên tử C. 3 mol khí Nitơ và 3 mol khí clo có cùng số nguyên tử D. 3 mol khí Nitơ và 3 mol khí các bon ních có cùng số phân tử Câu 6 : chọn đáp án đúng Trong mặt phẳng toạ độ ( 0Tp) có hai đồ thị ( I & II )là hai đường thẳng biểu diễn hai quá trình biến đổi đẳng tích của cùng một khối lượng khí lí tưởng nhưng ở hai thể tích( V1& V2) Biết rằng đồ thị II ở phía trên đồ thị I thì : A. V1> V2 B. V1 = V2 C. V1 < V2 D. Cả A,B,C đều đúng Câu 7 : chọn đáp án đúng Trong mặt phẳng toạ độ ( 0Vp) có hai đồ thị ( I & II )là hai đường Hypebol biểu diễn hai quá trình biến đổi đẳng nhiệt của cùng một khối lượng khí lí tưởng nhưng ở hai nhiệt độ ( t01 & t02) Biết rằng đồ thị I ở phía trên đồ thị II thì : A. t01 = t02 B. t01 > t02 C. t01 < t02 D. Cả A, B, C đều đúng Câu8 : chọn đáp án đúng Trong mặt phẳng toạ độ ( 0TV) có hai đồ thị ( I & II )là hai đường thẳng biểu diễn hai quá trình biến đổi đẳng áp của cùng một khối lượng khí lí tưởng nhưng ở hai áp suất ( p1& p2) Biết rằng đồ thị II ở phía trên đồ thị I thì : A. p1= p2 B. p1 p2 D. Cả A, B, C đều đúng Phần tự luận ( 6 điểm ) Bài 1 ( 3điểm ) Một bình hình trụ đặt thẳng đứng và miệng bình hướng lên , miệng bình để hở , trong có chứa nước đến độ cao h=30 cm. Lấy khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3 , g=10m/s2 và áp suất khí quyển p0= 100KPa Tính áp suất thuỷ tĩnh tại một điểm nằm ở đáy bình Bài 2( 3 điểm ) Một khối khí các bon ních ( CO2) và có khối lượng 2,2 gam được chứa trong một xi lanh đủ dài , đặt nằm ngang ,và ngăn cách với bên ngoài nhờ một pít tông trơn, khít ,không khối lượng , và cách nhiệt , không ma sát . lấy áp suất khí quyển bên ngoài là p0=105 pa. Khi giữ pít tông ở vị trí cân bằng A thì thể tích khí trong bình bằng V1=12 dm3 và áp suất của nó bằng p1= 1,5.105 pa 1) Tính nhiệt độ của khí trong bình 2) Thả pít tông để khí trong bình đẩy nó di chuyển đến vị trí cân bằng mới ( B). Coi trong quá trình pít tông di chuyển nhiệt độ của khí không thay đổi Tính thể tích khí trong bình khi pít tông cân bằng ở B Họ tên học sinh ...........................................................lớp.................mã đề 4 điểm............ Kiểm tra 45phút- lần 2-kì 2 Phần trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm - mỗi câu 0,5 điểm ) ( Khoanh tròn vào lựa chọn đúng ) Câu 1 : chọn đáp án đúng Công thức tính áp suất là A. p=F +S B.p =F-S C. P=F.S D. Khác A,B,C . Câu 2: chọn đáp án đúng Các thông số xác định trạng thái của một khối khí là A. p, V,m B. p,V , C. V, m ,T0 , D. V,p ,T0 Câu 3 : chọn đáp án đúng Trong sự chảy ổn định ,hệ thức tốc độ và tiết diện trong một ống dòng là; A . v2S2 = v1S1 B. v1/S1 = v2S2 C. v1.S1 = v2/S2 D. Khác A,B,C Câu4 : chọn đáp án đúng Những tính chất của chất khí là; A. Bành trướng , khối lượng riêng nhỏ B. Bành trướng , Dễ nén , C. Dễ nén , Khối lượng riêng nhỏ ,Bành trướng D. Cả A,B,C đều đúng Câu 5 : chọn đáp án sai A. 3 mol khí ô xi và 3 mol khí hêli không cùng số nguyên tử B. 3 mol khí ô xi và 3 mol khí clo không có cùng số nguyên tử C. 3 mol khí Nitơ và 3 mol khí clo có cùng số nguyên tử D. 3 mol khí Nitơ và 3 mol khí các bon ních có cùng số phân tử Câu 6 : chọn đáp án đúng Trong mặt phẳng toạ độ ( 0Tp) có hai đồ thị ( I & II )là hai đường thẳng biểu diễn hai quá trình biến đổi đẳng tích của cùng một khối lượng khí lí tưởng nhưng ở hai thể tích( V1& V2) Biết rằng đồ thị I ở phía trên đồ thị II thì : A. V1> V2 B. V1 = V2 C. V1 < V2 D. Cả A,B,C đều đúng Câu 7 : chọn đáp án đúng Trong mặt phẳng toạ độ ( 0Vp) có hai đồ thị ( I & II )là hai đường Hypebol biểu diễn hai quá trình biến đổi đẳng nhiệt của cùng một khối lượng khí lí tưởng nhưng ở hai nhiệt độ ( t01 & t02) Biết rằng đồ thị II ở phía trên đồ thị I thì : A. t01 = t02 B. t01 > t02 C. t01 < t02 D. Cả A, B, C đều đúng Câu8 : chọn đáp án đúng Trong mặt phẳng toạ độ ( 0TV) có hai đồ thị ( I & II )là hai đường thẳng biểu diễn hai quá trình biến đổi đẳng áp của cùng một khối lượng khí lí tưởng nhưng ở hai áp suất ( p1& p2) Biết rằng đồ thị I ở phía trên đồ thị II thì : A. p1= p2 B. p1 p2 D. Cả A, B, C đều đúng Phần tự luận ( 6 điểm ) Bài 1 ( 3điểm ) Một bình hình trụ đặt thẳng đứng và miệng bình hướng lên , miệng bình để hở , trong có chứa nước đến độ cao h=80 cm. Lấy khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3 , g=10m/s2 và áp suất khí quyển p0= 100KPa Tính áp suất thuỷ tĩnh tại một điểm nằm ở đáy bình Bài 2( 3 điểm ) Một khối khí các bon ních ( CO2) và có khối lượng 4,4 gam được chứa trong một xi lanh đủ dài , đặt nằm ngang ,và ngăn cách với bên ngoài nhờ một pít tông trơn, khít ,không khối lượng , và cách nhiệt , không ma sát . lấy áp suất khí quyển bên ngoài là p0=105 pa. Khi giữ pít tông ở vị trí cân bằng A thì thể tích khí trong bình bằng V1=22,4 dm3 và áp suất của nó bằng p1=1,2. 105 pa 1) Tính nhiệt độ của khí trong bình 2) Thả pít tông để khí trong bình đẩy nó di chuyển đến vị trí cân bằng mới ( B). Coi trong quá trình pít tông di chuyển nhiệt độ của khí không thay đổi Tính thể tích khí trong bình khi pít tông cân bằng ở B

File đính kèm:

  • docGAT-69 VL10NC.doc