Bài giảng môn học Vật lý lớp 9 - Đề kiểm tra học kì II

1. Dùng một đồng hồ đo điện có kí hiệu ( A ). Dụng cụ này đo đại lượng nào?

A. Đo hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều. C. Đo cường độ dòng điện của dòng điện xoay chiều.

B. Đo hiệu điện thế của dòng điện một chiều. D. Đo cường độ dòng điện của dòng điện một chiều.

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1097 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Vật lý lớp 9 - Đề kiểm tra học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: Lớp: 9. Đề kiểm tra học kì II Môn: Vật lý 9 Điểm Nhận xét của thày giáo I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng? 1. Dùng một đồng hồ đo điện có kí hiệu ( A ~ ). Dụng cụ này đo đại lượng nào? A. Đo hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều. C. Đo cường độ dòng điện của dòng điện xoay chiều. B. Đo hiệu điện thế của dòng điện một chiều. D. Đo cường độ dòng điện của dòng điện một chiều. 2. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với thấu kính phân kì? A. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. Có thể một mặt phẳng còn mặt kia lõm. B. Làm bằng chất trong suốt. D. Có thể hai mặt của thấu kính đều lõm. 3. Người ta muốn tải một công suất điện 30000W từ nhà máy thuỷ điện đến một khu dân cư cách nhà máy 40km ( đường điện gồm hai dây ). Biết cứ 1km dây dẫn có điện trở 0,75. Hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây tải điện là 20000V. Công suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây là: A. 135W B. 130W C. 67,5W D. 170W 4. Có khi nào tia sáng đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác mà không bị khúc xạ không? A. Không có. C. Có, khi góc tới gần bằng 900. B. Có, khi góc tới bằng 900. D. Có, khi góc tới bằng 450. 5. Biết khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt một người là 50cm. Thấu kính nào trong 4 thấu kính dưới đây có thể dùng làm kính cận thị cho người ấy? A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm. C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 25cm. B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm. D. Thấu kính phân kì có tiêu cự 25cm. 6. Để sửa tật mắt lão người bị tật phải đeo lại kính nào sau đây: A. Kính là thấu kính hội tụ. C. Mắt kính chỉ là hai tấm kính nhỏ. B. Kính là thấu kính phân kì. D. Dùng thấu kính hội tụ hay phân kì đều được. 7. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về khả năng tán xạ ánh sáng mầu của các vật? A. Vật mầu đen không tán xạ ánh sáng màu đỏ. C. Vật màu đỏ tán xạ tốt ánh sáng màu đỏ. B. Vật màu xanh tán xạ rất kém ánh sáng màu đỏ. D. Các phát biểu A, B, C đều đúng. 8. Khi ta trộn ánh sáng màu lục với ánh sáng màu chàm ta sẽ thu được ánh sáng màu nào dưới đây? A. Màu vàng. C. Màu lam. B. Màu tím. D. Màu xanh nõn chuối. II. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống “” trong các câu sau? 1. Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác bị ... tại mặt phân cách . gọi là hiện tượng . 2. Thấu kính .. luôn cho ảnh ảo. III. Làm các bài tập sau. 1. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Một vật phẳng nhỏ AB được đặt vuông góc vói trục chính của của thấu kính, cách thấu kính một khoảng bằng 30cm ( A nằm trên trục chính ). Hãy vẽ ảnh của vật AB qua thấu kính theo đúng tỉ lệ? ảnh đó là ảnh gì? Tại sao? 2. Dùng máy ảnh để chụp ảnh một vật cao 140cm, đặt cách máy 2,1m. Sau khi tráng phim thì thấy ảnh cao 2,8cm. Tính khoảng cách từ phim đến vật kính lúc chụp ảnh? 3. Khoảng cách từ thể thuỷ tinh đến màng lưới của mắt là 2cm ( coi như không đổi ). Khi nhìn một vật ở rất xa thì mắt không phải điều tiết và tiêu điểm của thể thuỷ tinh nằm đúng trên màng lưới. Hãy tính độ thay đổi tiêu cự của thể thuỷ tinh khi chuyển từ trạng thái nhìn một vật ở rất xa sang trạng thái nhìn một vật ở cách mắt 80cm. Bài làm ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ .... Họ và tên: Lớp: 8. Đề kiểm tra học kì II Môn: Vật lý 8 Điểm Nhận xét của thày giáo I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng? 1. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chuyển động của phân tử chất lỏng? A. Hỗn độn. C. Không liên quan đến nhiệt độ. B. Không ngừng. D. Là nguyên nhân gây ra hiện tượng khuếch tán. 2. Người ta thả 3 miếng kim loại đồng, nhôm, chì có cùng khối lượng vào một cốc nước nóng. Hỏi nhiệt độ cuối cùng của 3 miếng kim loại trên sẽ như thế nào? A. Nhiệt độ của miếng nhôm cao nhất, rồi đến của miếng đồng, của miếng chì. B. Nhiệt độ của miếng chì cao nhất, rồi đến của miếng đồng, của miếng nhôm. C. Nhiệt độ của miếng đồng cao nhất, rồi đến của miếng nhôm, của miếng chì. D. Nhiệt độ của ba miếng bằng nhau. 3. Trong các sự truyền nhiệt dưới đây, sự truyền nhiệt nào không phải bức xạ nhiệt? A. Sự truyền nhiệt từ mặt trời xuống trái đất. B. Sự truyền nhiệt từ bếp lò tới người đứng gần bếp lò. C. Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng sang đầu không bị nung nóng của một thanh đồng. D. Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn điện đang sáng ra khoảng không gian bên trong bóng đèn. 4. Sử dụng bao nhiêu củi khô sẽ có nhiệt lượng toả ra tương đương với 1kg than đá? Cho năng suất toả nhiệt của củi khô và than đá là 10.106J/kg, 27.106J/kg. A. 27kg B. 2,7kg C. 3,7kg D. 37kg 5. Dùng bếp củi để đun nước thì thấy sau một thời gian ấm nóng lên và nước cũng nóng lên. Vật nào có năng suất toả nhiệt? A. Củi bị đốt cháy. C. Nước bị đun nóng. B. ấm bị đốt nóng. D. Cả ba vật đều có năng suất toả nhiệt. 6. Thả một cục nước đá ở 00C vào một cốc nước ở nhiệt 200C thì thấy sẩy ra sự trao đổi nhiệt. Nhiệt độ của nước trong cốc khi xẩy ra cân bằng nhiệt là: A. 200C C. 00C B. 100C D. Không xác định được. 7. Vì sao vào mùa hè, nếu mặc áo tối mầu đi ra đường thì lại cảm thấy người nóng hơn khi mặc áo sáng màu: A. Vì áo tối màu hấp thụ nhiệt tốt hơn. C. Vì áo tối màu giúp đối lưu xẩy ra dễ hơn. B. Vì áo tối màu dẫn nhiệt tốt hơn. D. Vì cả ba lí do trên. 8. xe đạp để lâu ngoài trời nắng rất dễ bị " nổ lốp ". Theo em vì sao lại có hiện tượng đó? A. Có sự biến đổi nhiệt năng thành cơ năng. C. Có sự biến đổi cơ năng thành nhiệt năng. B. Có sự biến đổi động năng thành thế năng. D. Có sự biến đổi thế năng thành động năng. II. Dùng những từ thích hợp điền vào chỗ trống “ “ trong các câu dưới đây? 1. Khi có hai vật trao đổi nhiệt với nhau thì: Nhiệt lượng được truyền từ vật có .................................... ........ sang vật có ........................................................................................... 2. Nhiệt năng của một vật là .............................................................................................................. 3. Có ba hình thức truyền nhiệt là: ..................................................................................................... III. Bài tập: 1. Tính nhiệt lượng cần để đun sôi 800g nước ở nhiệt độ ban đầu 200C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.k. 2. Dùng bếp dầu để dun sôi 1lít nước ở 200C đựng trong một ấm nhôm có khối lượng 0,5kg. a. Tính nhiệt lượng cần để đun sôi nước, biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.k, của nhôm là 880J/kg.k. b. Tính lượng dầu cần dùng. Biết phần nhiệt lượng hao phí chiếm 60% nhiệt lượng do dầu bị đốt cháy toả ra, năng suất toả nhiệt của dầu là 44.106J/kg. Bài làm ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDe kiem tra hoc ky II Ly 9.doc