Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Tuần 2: Hàng và lớp

a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào?

46 307

56 032

123 517

305 804

960 783

Viết các số sau thành tổng:

52 314;

503 060;

83 760;

176 091.

4. Viết số, biết số đó gồm:

a) Năm trăm nghìn, bảy trăm, ba chục và năm đơn vị:

b) Ba trăm nghìn, bốn trăm và hai đơn vị.

c) Hai trăm nghìn, bốn nghìn và sáu chục.

d) Tám chục nghìn và hai đơn vị

Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các số: 8 ; 3 ; 2

 

ppt11 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 319 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Tuần 2: Hàng và lớp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 4 Hàng và lớpKiểm tra bài cũ:1.Viết các số sau:a/ Hai mươi bốn nghìn ba trăm sáu mươi. b/ Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt.2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a/ 399 940 ; 399 950 ; 399 960 ; ; ; b/ 456 784 ; 456 785 ; 456 786 ; ... ; ... ; 24 360307 421399 970399 980399 990456 787456 788456 789Hàng và lớpEm hãy nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?Hàng đơn vịHàng chụcHàng trămHàng nghìn Hàng chục nghìn Hàng trăm nghìnLớp đơn vịLớp nghìnSố321Hãy đọc số?Ba trăm hai mươi mốt12 3654000Hãy đọc số?Sáu trăm năm mươi tư nghìn 0 0 0 45 6654321Hãy đọc số này?12 3456Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.Sáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm hai mươi mốtLuyện tập-thực hành:Lớp đơn vịLớp nghìnHàngtrămnghìnHàngchụcnghìnHàngnghìnHàngtrămHàngchụcHàngđơn vịĐọcsốViếtsốNăm mươi tư nghìnba trăm mười hai54 31254312Bốn mươi năm nghìnhai trăm mười ba54 302Chín trăm mười hainghìn tám trăm5430061Viết theo mẫu:1Viết theo mẫu:Lớp đơn vịLớp nghìnHàngtrămnghìnHàngchụcnghìnHàngnghìnHàngtrămHàngchụcHàngđơn vịĐọcsốViếtsốNăm mươi tư nghìnba trăm mười hai54 31254312Bốn mươi lăm nghìnhai trăm mười ba54 302Chín trăm mười hainghìn tám trăm54300645213 3 1 2 5 4Năm mươi tư nghìn ba trăm linh hai 2 0 3 4 5654300Sáutrămnăm mươi tư nghìn ba trăm912 80000 8219a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào?46 30756 032123 517305 804960 783 2Bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy.Chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.Năm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai.Chữ số 3 thuộc hàng chục , lớp đơn vị.Một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy.Chữ số 3 thuộc hàng nghìn , lớp nghìn.Ba trăm linh năm nghìn tám trăm linh bốn.Chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn , lớp nghìn.Chín trăm sáu mươi nghìn bảy trăm tám mươi ba.Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị , lớp đơn vị3Viết các số sau thành tổng:52 314;503 060;83 760;176 091.Mẫu:52 31450 000 + 2 000 + 300 + 10 + 4 =503 060=50 000+3 000+6083 760=80 000+3 000+700+60176 091=100 000+70 000+6 000+90+14. Viết số, biết số đó gồm:a) Năm trăm nghìn, bảy trăm, ba chục và năm đơn vị:500735b) Ba trăm nghìn, bốn trăm và hai đơn vị.300402c) Hai trăm nghìn, bốn nghìn và sáu chục.204060d) Tám chục nghìn và hai đơn vị800025Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:...............b) Lớp đơn vị của số 603 786 gồm các chữ số:...............Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các số: 8 ; 3 ; 26 ; 0 ; 37 ; 8 ; 6Chào tạm biệt quý thầy cô giáo !Tạm biệt các em !

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_4_tuan_2_hang_va_lop.ppt
Giáo án liên quan