Giáo án lớp 4 - Tuần 4

 I. MỤC TIÊU :

 - HS đọc lưu loát trôi chảy toàn bài .Biết đọc chuyện với dọng kể thong thả . Phân biệt lời của các nhân vật .

- Thể hiện rõ được sự chính trực, ngay thẳng của Tô Hiến Thành

+ Hiểu : Truyện ca ngợi, sự chính trực, thanh liêm, tấm lòng vì dân, vì nước của Tô Hiến Thành

II. ĐỒ DÙNG : Tranh minh họa ( SGK )

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :

1. Kiểm tra :

- Gọi HS đọc bài : Người ăn xin : ( 2 HS đọc nối tiếp )

- Trả lời câu hỏi ( SGK )

2. Bài mới :

* HĐ1 : Giới thiệu bài

* HĐ2 : Luyện đọc và tìm hiểu bài

a) Luyện đọc :

- HS đọc nối tiếp nhau đọc 3 đoạn

+Đoạn 1 : Từ đầu đến Đó là vua Lý Cao Tông

+Đoạn 2 : Tiếp theo đến Đến thăm Tô Hiến Thành được

+Đoạn 3 : Còn lại

- Quá trình HS đọc : Gv theo dõi - Sữa chữa những chỗ sai

( Chú ý các từ khó : di chiếu, tham tri chính sự, gián nghị đại phu . và đọc câu dài : Còn gián nghị . được .

- HS luyện đọc theo cặp : GV đọc mẫu bài một lần - Gọi 1-2 HS khá đọc

- HS từng cặp luyện đọc ( đổi chéo cho nhau : Người đọc, người nghe kiểm tra )

 

doc26 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1485 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 4 - Tuần 4, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4 Thứ 2 ngày 22 tháng 9năm 2008 Tập đọc TiÕt 7 : MỘT NGƯỜI CHÍNH TRỰC Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : - HS đọc lưu loát trôi chảy toàn bài .Biết đọc chuyện với dọng kể thong thả . Phân biệt lời của các nhân vật . - Thể hiện rõ được sự chính trực, ngay thẳng của Tô Hiến Thành + Hiểu : Truyện ca ngợi, sự chính trực, thanh liêm, tấm lòng vì dân, vì nước của Tô Hiến Thành II. ĐỒ DÙNG : Tranh minh họa ( SGK ) III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : - Gọi HS đọc bài : Người ăn xin : ( 2 HS đọc nối tiếp ) - Trả lời câu hỏi ( SGK ) 2. Bài mới : * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Luyện đọc và tìm hiểu bài a) Luyện đọc : - HS đọc nối tiếp nhau đọc 3 đoạn +Đoạn 1 : Từ đầu đến Đó là vua Lý Cao Tông +Đoạn 2 : Tiếp theo đến Đến thăm Tô Hiến Thành được +Đoạn 3 : Còn lại Quá trình HS đọc : Gv theo dõi - Sữa chữa những chỗ sai ( Chú ý các từ khó : di chiếu, tham tri chính sự, gián nghị đại phu ........ và đọc câu dài : Còn gián nghị ........... được . - HS luyện đọc theo cặp : GV đọc mẫu bài một lần - Gọi 1-2 HS khá đọc - HS từng cặp luyện đọc ( đổi chéo cho nhau : Người đọc, người nghe kiểm tra ) b)Tìm hiểu bài : - HS đọc đoạn 1 +Đoạn này kể chuyện gì ? ( Thái độ chính trực của Tô Hiến Thành với việc lập ngôi vua ) +Trong việc lập ngôi vua sự chính trực của Tô Hiến Thành thể hiện như thế nào ? ( Không nhận vàng, bạc đút lót, theo di chiếu mà lập .....) - HS đọc đoạn 2 : +Khi Tô Hiến Thành ốm nặng ai là người thường xuyên chăm sóc ông ? ( Vũ Tán Đường ........) - HS đọc đoạn 3 : +Tô Hiến Thành cử ai thay ông đứng đầu triều đình ? ( Trần Trung Tá ) +Trong việc tìm người giúp nước sự trung thực của ông thể hiện như thế nào ? ( Cử người tài ba giúp nước - Chứ không cử người ngày đêm hầu hạ mình ) Vì sao nhân dân ca ngợi những người chính trực như ông ? Nêu ý chính của bài : Bài ca ngợi sự chính trực, thanh liêm tấm lòng vì dân, vì nước của Tô Hiến Thành * HĐ3 : Luyện đọc diễn cảm - GV đọc mẫu : HDHS đọc : giọng kể chuyện thong thả - Chú ý lời của nhân vật : Phải thể hiện rõ . 3. Cũng cố : - nhận xét - Dặn dò . _____________________ To¸n SO SÁNH VÀ XÕP SỐ THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC ĐÍCH : Giúp HS hệ thống một số hiểu biết ban đầu về : Cách so sánh 2 số tự nhiên Đặc điểm về thứ tự của các số tự nhiên II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : - Như thế nào là viết số TN trong hệ thập phân ? - HS nêu kết quả BT3 ( SGK ) 2. Bài mới : * HĐ1 : HDHS so sánh các số TN a) GV ghi lên bảng 2 số : 1000 ..... 999 - Yêu cầu HS điền dấu ( >< = ) vào chỗ chấm Vì sao ta điền dấu > - HD so sánh .Ta lấy trong 2 số trên số nào có chữ số nhiều hơn ? Cách 1 : Trong 2 số TN số nào có chữ số nhiều hơn thì số đó lớn hơn - GV ghi bảng 2 số : 3245 ....... 31450 ( So sánh số chữ số ở 2 số ) - Yêu cầu HS so sánh và đánh dấu ( >< = ) vào chỗ chấm - Vì sao ta đánh dấu > Cách 2 : So sánh từng cặp chữ số ở cùng 1 hàng ( Bắt đầu từ hàng lớn nhất ) - HS so sánh 2 số : 40215 ......... 40215 - Yêu cầu HS điền dấu Nếu 2 số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì 2 số đó bằng nhau. - GV : Bao giờ cũng so sánh được 2 số TN có thể số này > hoặc < hoặc bằng số kia * Yêu cầu 1 HS nêu dãy số TN : 0,1,2,3 ........9,10 ..... - HS nhận xét số đứng trước so với số đứng sau Số đứng trước số dứng trước + HS quan sát các số tren tia số , nhận xét : 1 3 5 7 9 0 2 4 6 8 - Điểm gốc là 0 - Số càng gần điểm gốc càng bé số càng xa điểm gốc càng lớn . * HĐ2 : Xếp thứ rự các số TN Vì có thể so sánh các số TN nên ta có thể xếp các số TN theo thứ tự từ lớn đến bé ( hay ngược lại ) * HĐ3 : Luyện tập - HS làm BT ( VBT ) – Gv theo dõi hướng dẫn * HĐ4 : Chấm, chữa bài 3. Cũng cố : Nhận xét tiết học , dặn dò Chính tả : ( nhớ - viết ) TRUYỆN Cæ NƯỚC MÌNH Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : - HS nhớ và viết đúng chính tả bài thơ ( 14 dòng đầu ) - Nâng cao kỹ năng viết đúng các tiếng có âm đầu r/d/gi hoặc có vần ân/ ăng. II/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : Gọi 1 số HS lên bảng viết tên 1 số con vật có tên bắt đầu bằng tr/ch . ( Hoặc 1 số tiếng có dấu ? / ~ ) 2. Bài mới : a) Giới thiệu bài . * HĐ1 : Hướng dẫn HS nhớ - viết - Gọi 1 HS đọc 14 dòng đầu của bài thơ - HS đọc thầm 1 lần để nhớ lại bài - HS viết bài ( bằng trí nhớ ) – GV nhắc nhở HS cách trình bày bài thơ lục bát - Những chữ cần viết hoa - Những tiếng dễ viết sai chính tả . * HĐ2 : GV chấm, chữa bài ( 7 – 10 bài ) HS đổi chéo bài kiểm tra cho nhau. - GV nhận xét bài viết bổ sung * HĐ3 : Luyện tập . - HS làm BT( VBT ) – GV hướng dẫn - Gọi HS nêu kết quả cả lớp nhận xét – GV bổ sung 3/ Cũng cố : Nhận xét - Dặn dò . ________________________ Đạo đức VƯỢT KHÓ TRONG HỌC TẬP : ( T2 ) Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : - HS biết xác định những khó khăn trong học tập của bản thân và cách khắc phục . - Biết quan tâm chia sẻ, giúp đỡ những bạn có hoàn cảnh khó khăn. - Quý trọng và học tập những tấm gương biết vượt khó trong cuộc sống và trong học tập . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : Gọi HS nhắc lại bài ghi nhớ tiết trước 2. Bài mới : Hướng dẫn HS luyện tập, thực hành - HS suy nghĩ thảo luận để tìm ra cách xử lí tình huống hợp lý - thể hiện sự vượt khó trong học tập . Qua các BT ( VBT ) và SGK * BT1 : Đánh chữ ( Đ ) vào trước ô trống a,b * BT 2 : Cách ứng xử của Nga Không đồng ý với anh, tiếp tục suy nghĩ làm bài cho bằng được Nếu là Nga en sẽ làm như thế . Vì có thế em mới tự hiểu được bài - nhớ được lâu Bạn Quân phải dậy sớm hơn c) Bạn Mai phải cố gắng luyện chữ viết kiên trì, bền bỉ say mê ( Luyện từng nét, từng chư cái - luyện từng chữ ...) * BT3 : a) Không tán thành : Vì nếu không vượt khó trong học tập thì sẽ không có kết quả và không có kiến thức thực sự b) Tán thành : Vì có như vậy thì học tập mới có kết quả tốt * BT 4 : HS tự liên hệ - GV bổ sung 3. Củng cố bài : Trong cuộc sống mỗi người đều có những khó khăn riêng - Để học tập tốt cần cố gắng vượt qua những khó khăn - Gọi HS đọc lại bài nghi nhớ - Nhận xét - dặn dò _____________________ Buổi chiÒu: Luyện tiếng việt LUYỆN KÓ CHUYỆN Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A [ I. MỤC TIÊU : - Củng cố luyện tập cho HS tập kể các câu chuyện đã được học ở tuần 1 + 2 + 3 ( kể chuyện đã nghe, đã đọc ) nói về lòng nhân hậu . - Rèn kỹ năng kể chuyện . Tính tự nhiên diễn đạt trôi chảy biết thể hiện ngữ điệu hợp nội dung câu chuyện II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * HĐ1 : Gọi HS nêu 1 số câu chuyện đã học, đã đọc ( Có chủ đề về lòng nhân hậu ) - HS nêu - GV bổ sung thêm * HĐ2 : Hướng dẫn HS luyện kể chuyện theo nhóm đôi : GV theo dõi ( Lưu ý HS phải tự giới thiệu câu chuyện mà mình kể ) * HĐ3 : Tổ chức cho các tổ thi kể chuyện trước lớp - Các tổ cử đại diện của tổ mình lên đăng ký dự thi - GV nêu yêu cầu để cả lớp nhận xét cho điểm ( Chuyện kể phải đuúng chủ đề : Lòng nhân hậu - Phải biết tự giới thiệu câu chuyện kể - Giọng kể rõ ràng biết thể hiện ngữ điệu theo tình tiết ND câu chuyện ) + HS dự thi kể chuyện : cả lớp theo dõi nhận xét – cho điểm – GV bổ sung * Tổng kết : Tuyên dương tổ có số điểm cao nhất - Cũng cố nhận xét tiết học - Dặn dò ________________________ LuyÖn Tù nhiªn – X· héi ÔN TẬP khoa häc( BÀI 3 ; 4 ; 5) Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : - HS ôn tập để nắm được các cơ quan tham gia vào quá trình trao đổi chất và diễn biến của quá trình trao đổi chất - HS nắm được các chất dinh dưỡng có trong thức ăn ( theo các nhóm ) - HS hiểu vai trò của chất bột đường, chất đạm và chất béo đối với cơ thể - HS vận dụng vào cuộc sống II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Khởi động : Giới thiệu bài 2. Trọng tâm : * HĐ1 : Ôn tập về các cơ quan tham gia trao đổi chất và mối quan hệ giứa các cơ quan đó . - Nêu tên các cơ quan tham gia quá trình trao đổi chất - Nêu mối liên hệ giữa các cơ quan : Tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, bài tiết trong quá trình trao đổi chất ( Diễn biến của quá trình trao đổi chất ) * HĐ2 : Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn - Nêu các nhóm chất dinh dưỡng có trong thức ăn, kể tên 1 số thức ăn trong từng nhóm * HĐ3 : Ôn vai trò của chất bột đường, chất đạm, chất béo Nêu những thức ăn chứa chất bột đường . Nêu những thức ăn chứa chất đạm . Nêu những thức ăn chứa chất béo . Hãy cho biết: + Vai trò của chất bột đường đối với cơ thể . + Vai trò của chất đạm đối với cơ thể . + Vai trò của chất béo đối với cơ thể . * HĐ4: Liên hệ : Trong bữa ăn hàng ngày, cần ăn đủ các chất dinh dưỡng để cơ thể phát triển tốt đảm bảo sức khỏe và học tập tốt. 3. Tổng kết: Nhận xét - Dặn dò Ho¹t ®éng tËp thÓ §äc b¸o Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I.Môc tiªu RÌn kÜ n¨ng ®äc HS biÕt 1 sè mÉu chuyÖn vÒ lßng nh©n hËu II. ChuÈn bÞ Mét sè b¸o : B¸o Nhi ®ång, b¸o ThiÕu niªn tiÒn phong , ... III. Ho¹t §éng D¹y,Häc H§1 .§äc b¸o HS ®äc 1sè mÉu chuyÖn trong b¸o vÒ lßng nh©n hËu GV söa lçi ph¸t ©m H§2.Th¶o luËn C©u chuyÖn nµy nãi lªn ®iÒu g×? HS tr¶ lßi GV chèt, rót ra ý nghÜa c©u chuyÖn Thø 3 ngµy 23 th¸ng 9 n¨m 2008 Thể dục TiÕt 7 : ĐI §Òu, VÒNG PHẢI, VÒNG TRÁI,®øng l¹i Trß ch¬i ch¹y t¹i chç vç tay nhau Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Ôn tập hợp hàng dọc, gióng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ , quay phải, quay trái Ôn đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại Tổ chức trò chơi “ Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau ” II. CHUẨN BỊ : Sân bãi + còi III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP : 1. Phần mở đầu : HS ra sân – GV nêu yêu cầu nhiệm vụ tiết học Khởi động chân, tay 2. Phần cơ bản : a) Ôn tập về ĐHĐN - Ôn tập hợp gióng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ - Quay phải , Quay trái - Ôn đi đều vòng phải, đứng lại - Ôn đi đều vòng trái, đứng lại - Ôn cả 2 nội dung trên – GV điều khiển b) Tổ chức trò chơi “ Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau ” c) Kết thúc 3. Cũng cố : - Hệ thống nội dung bài học - Nhận xét tiết hoc - Dặn dò ____________________ Toán LUYỆN TẬP Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về : - Viết và so sánh các số tự nhiên - Làm quen với BT dạng : x > 5; 68 < x < 92 ( với x là số TN ) II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Kiểm tra : Nêu các cách để so sánh 2 số TN Đọc kết quả BT 3 ( SGK ) 2. Bài mới : * HĐ1 : HDHS luyện tập Hướng dẫn HS làm BT ( VBT ) Bài 2 : Lưu ý HDHS cách tìm các số có 1 chữ số các số có 2 chữ số VD : 0 9 có 10 số có 1 chữ số ( có thể cho HS đếm cụ thể ) Từ 10 99 có 90 số : Có thể cho HS đếm từng chục số ( từ 10 – 19 có 10 số, từ 20 29 có 10 số có 2 chữ số ......) GV hướng dẫn cách tính tổng quát nhất từ 10 99 là (99 – 10 ) : 1 +1 = 90 ( số ) có 2 chữ số . Bài 4 : HDHS giải dạng BT : x < 5 x là các số o,1,2,3,4 2 2 và < 5 x = 3 hoặc 4 . Bài 5 : x là các số tròn chục Biết 68 68 và < 92 x có thể là 70, 80, 90 * HĐ 2: Chấm , chữa bài 3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò Luyện từ và câu TỪ GHÉP VÀ TỪ LÁY Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : HS nắm được 2 cách chính cấu tạo từ phức của tiếng việt đó là từ ghép và từ láy - Bước đầu biết vận dụng kiến thức đã học để phân biệt từ láy và từ ghép . Tìm được các từ ghép, từ láy đơn giản tập đặt câu hỏi với các từ đó II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : Từ đơn khác từ phức ở điểm nào ? cho VD 2. Bài mới : * HĐ1:Giới thiệu bài : * HĐ2:Phần nhận xét : - Gọi 1 HS đọc BT và gợi ý - Cả lớp đọc thầm bài Yêu cầu HS tìm các từ phức có trong câu thơ trên ( Trụyên cổ, ông cha; Do các tiếng đều có nghĩa tạo thành : Truyện + cổ; Ông + cha ) Thầm thì : Do các tiếng có âm đầu ( th ) lặp lại nhau tạo thành 1 HS đọc khổ thơ tiếp - Cả lớp đọc thầm Yêu cầu HS tìm các từ phức có trong khổ thơ Kết luận : + Từ phức : Lặng im ( Lặng + im ) 2 tiếng có nghĩa tạo thành + 3 từ phức : ( chầm chậm, cheo leo, se sẻ ) Là từ 2 tiếng có âm đầu hoặc vần hoặc lặp cả âm cả vần Rút ra kết luận ghi nhớ ( SGK ) Gọi 1 số Hs nhắc lại * HĐ3:Luyện tập : HDHS làm BT ( VBT ) – Gv theo dõi kèm cặp BT1 : Lưu ý HS những chữ in nghiêng - Những chữ vừa in nghiêng vừa in đậm. B2 : Có thể HDHS tra từ điển * HĐ4:Chấm, chữa bài : BT1 : câu a : Từ nghép, ghi nhớ, đền thờ, bờ bãi, tưởng nhớ . Từ láy : nô nức Câu b : Từ ghép : dẻo dai, vững chắc, thanh cao Từ láy : mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp BT2 : Từ ghép, từ láy có tiếng a) ngay + Ghép : ngay thẳng, ngay thật, ngay lưng, ngay đơ + láy : ngay ngắn b) Thẳng - Ghép : Thẳng băng, thẳng cánh, thẳng cẳng, thẳng đuột, thẳng đứng , thẳng góc, thẳng tay ...... - Láy : Thẳng thắn, thẳng thớm c) Thật : - Ghép : Chân thật, thành thật, thật lòng, thật lực, thật tâm, thật tình, thật tính .... - Láy : Thật thà 3. Củng cố bài : Nhận xét tiết học - Dặn dò . Buæi chiÒu Khoa học TẠI SAO CÇN ĂN PHỐI HỢP NHIỀU LOẠI THỨC ĂN Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I/ MỤC TIÊU : HS hiểu - Lý do cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món ăn . - Nêu được nhóm thức ăn cần đủ, ăn vừa phải, ăn ít và ăn hạn chế . II/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : Nêu vai trò của chất vi ta min, chất khoáng và chất xơ đối với cơ thể . 2. Bài mới : Giới thiệu bài * HĐ1 : Tìm hiểu về sự cần thiết phải ăn uống phối hợp nhiều loại thức ăn. - GV nêu ra 1 số câu hỏi gợi ý . +Nếu ngày nào cũng ăn 1 loại thức ăn ta thấy thế nào ? +Có loại thức ăn nào có đủ các chất dinh dưỡng không ? +Nếu chỉ ăn cơm với thịt cá mà không ăn rau thì sẻ thế nào? - HS đọc mục 1 ( SGK ) - Trả lời câu hỏi ( làm vào vở BT1 ) - Gọi HS nêu kết quả - GV bổ sung - Kết luận ( SGK ) : Phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món ăn * HĐ2 : Tìm hiểu - HS nghiên cứu mục 2 ( SGK ) : Làm BT số 2 ( VBT ) - Gọi HS nêu kết quả - Lớp nhận xét- GV bổ sung - Kết luận các thức ăn chứa nhiều bột đường , vi ta min, chất khoáng và chất xơ cần được ăn đủ . Các thức ăn chứa nhiều chất đạm cần ăn vừa phải , thức ăn chứa nhiều chất béo ăn vừa phải có mức độ không nên ăn nhiều đường và hạn chế ăn muối . * HĐ3 : Tổ chức trò chơi : Chọn thức ăn cho mỗi bữa - GV kẻ 3 cột gọi đại diện 3 nhóm lên bảng viết tên những loại thức ăn dành cho mỗi bữa : sáng, trưa, tối ( Tổ nào viết được đúng nhanh tổ đó thắng ) - Cả lớp và GV cùng tính điểm - Tuên dương tổ có số điểm cao 3. Củng cố bài : Nhận xét - Dặn dò Luyện toán : Luyện tập : SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Luyện tập củng cố về cách so sánh 2 số tự nhiên - Nắm vững đặc điểm về số thứ tự của các số tự nhiên II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Khởi động : Giới thiệu bài 2. Trọng tâm * HĐ1 : Củng cố kiến thức Nêu các cách so sánh 2 số TN Nêu đặc điểm về số thứ tự của các số tự nhiên TN * HĐ2 : Luyện tập HS làm miệng BT1,2 ( trang 22 ) a) 0 ; 10 ; 100 b) 9 ; 99 ; 999 2. a) Có 10 số có 1 chữ số b) Có 100 số có 2 chữ số HS làm BT 3,4,5 vào vở luyện toán + Bài ra thêm Viết tiếp 3 số TN thích hợp vào chỗ chấm 786; 787; 789; ...; ......; .........; 13; 16; 19; 22; .....; .... ; ..... ; 2; 4; 8; 16,.....;......; ........; 1; 4; 9; 16; ......; ........; ......; - GV theo dõi chấm * HĐ3 : Chấm, chữa bài 3. Tổng kết : Nhận xét - Dặn dò Tù häc ÔN CÁC BÀI TẬP ĐỌC TUẦN 3+4 Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : - Ôn luyện củng cố cho HS 2 bài tập đọc ở tuần 3+4 - yêu cầu HS đọc đúng, , đọc hay - Nắm chắc nội dung II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Khởi động : Giới thiệu nội dung yêu cầu tiết học . 2. Trọng tâm : * HĐ1 : Củng cố kiến thức về ND bài - Gọi 1 HS khá đọc bài “ Người ăn xin” - Qua bài đọc tác giả muốn cho ta thấy điều gì ? - HD HS đọc diễn cảm . - Gọi HS đọc bài “ Một người chính trực” - Nội dung bài đọc nói lên điều gì? * HĐ2 : HD học sinh luyện đọc HS luyện đọc theo nhóm đôi ( Lần lượt từng bài ) ( Đổi chéo cho nhau kiểm tra bài bạn đọc ) * HĐ3 : Thi đọc diễn cảm Mỗi nhóm cử 1 -2 em lên dự thi. GV yêu cầu đúng , đọc diễn cảm, to rõ ràng . HS đọc cả lớp nhận xét cho điểm – GV bổ sung 3. Tổng kết : - Tuyên dương những em có điểm cao - Củng cố - Nhận xét – Dặn dò LuyÖn TiÕng ViÖt LuyÖn viÕt: Mét ng­êi chÝnh trùc Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : - Luyện chữ viết cho HS qua đoạn bài viết : Một người chính trực . - Yêu cầu HS viết đúng mẫu chữ , cở chữ , trình bày đẹp . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Khởi động : Giới thiệu bài 2. Trọng tâm : * HĐ1 : Chữa BT chính tả : Bài 2 - HS lần lượt đọc bài làm của mình - Lớp và GV nhận xét , bổ sung - GV đọc bài làm đúng cho HS đối chiếu * HĐ2 : Luyện viết : - HS đọc thầm bài – Chú ý chữ khó viết ; phân biệt dấu hỏi/ ngã - GV hướng dẫn cách trình bày bài viết, nhắc tư thế ngồi viết cho HS. - HS viết bài * HĐ3 : Chấm, chữa bài - GV chấm bài - Chữa bài : Lưu ý sửa nét chữ cho HS 3. Tổng kết : Nhận xét - Dặn dò ______________________ Thứ 4 ngày24 tháng 9 năm 2008 Tập đọc TiÕt 8 : TRE VIỆT NAM Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : - HS đọc bài lưu loát toàn bài : Giọng đọc phù hợp với ND bài - Hiểu : Ý nghĩa của bài thơ : Cây tre tượng trưng cho người Việt Nam – Qua hình tượng cây tre tác giả ca ngợi những phẩm chất cao đẹp của con người Việt Nam . Giàu tình thương yêu – ngay thẳng chính trực - Học thuộc lòng II. CHUẨN BỊ : Tranh, ảnh về cây tre . III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : A. Kiểm tra : Gọi HS đọc bài “ Một người chính trực ” tại sao nội dung lại ca ngợi những người chính trực như Tô Hiến Thành . B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. HD học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài : a) Luyện đọc : - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn Đoạn 1 : Từ đầu – Tre ơi Đoạn 2 : Tiếp theo - lá cành Đoạn 3 : Tiếp theo – cho măng Đoạn 4 : Còn lại - Quá trình HS đọc – GV theo dõi sửa chữa những chỗ sai – HD học sinh đọc giọng phù hợp với từng dòng, từng đoạn - HS luyện đọc theo cặp + Gọi 2 HS đọc cả bài + 1 HS đọc chú giải b) Tìm hiểu bài : - HS đọc thầm bài +Tìm những câu thơ nói lên sự gắn bó lâu đời của cây tre đối với người Việt Nam : ( Tre xanh / Xanh tự bao giờ / Chuyện ngày xưa ...... tre xanh ). Tre có từ rất lâu - từ bao giờ không ai biết . +Tre chứng kiến mọi sự xẩy ra với con người từ ngàn xưa . - Những hình ảnh nào của cây tre gợi lên những phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam ? ( Cần cù đoàn kết – Ngay thẳng ). + Cần cù : ( Ở đâu tre cũng xanh tươi / cho dù .......... Bạc màu ) Sẽ riêng ....... nghèo/ tre ............ cần cù . + Đoàn kết : ( Khi bão bùng , tre tay ôn tay níu cho gần nhau thêm ) tre tạo nên lũy, thành, tạo nên sức mạnh, sự bất diệt + Ngay thẳng : ( Tre già thân gãy càng rơi, vẫn truyền cái gốc cho con – nòi tre đâu chịu mọc cong – Búp măng non đã ....... của tre ). Tre có tính cách như người : Ngay thẳng, bất khuất . - HS tìm những câu thơ nói về hình ảnh cây tre mà em thích ? ( HS chọn nêu lý do – GV bổ sung ) . 3. Luyện đọc diễn cảm và học thuộc lòng : - GV đọc mẫu bài - HS tiếp nối nhau đọc bài thơ : GV nêu yêu cầu đọc diễn cảm ( SGK ) - HS đọc nhẩm học thuộc lòng đoạn thơ mà em thích – GV gợi ý - HS thi đọc diễn cảm bài thơ 4. Cũng cố : Nhận xét - Dặn dò Toán YÕn - T¹ -TÊn Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Bước đầu nhận biết về độ lớn của Yến, tạ, tấn ; mối quan hệ giữa yến, tạ, tấn và kg - Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lượng ( chủ yếu từ đơn vị lớn hơn ra đơn vị bé hơn ) - Biết thực hiện phép tính với các số đo khối lượng ( đã học ) II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : HS nêu kết quả BT4,5 ( SGK ) - Nêu các cách để so sánh các số TN 2. Bài mới : * HĐ 1 : Giới thiệu đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn Giới thiệu đơn vị yến - HS nêu lại các đơn vị đo khối lượng đã học : kg , g - GV : Để đo khố lượng các vật nặng hàng chục kg người ta dùng đơn vị yến . GV ghi 1 yến = 10 kg - HS nhắc lại 1 yến = 10 kg 10 kg = 1yến Mua 1 yến gạo tức là mua mấy kg gạo ? ( 10 kg ). Tương tự : Giới thiệu đơn vị tạ, tấn GV : Các đơn vị kg, yến, tạ, tấn là các đơn vị đo khối lượng liền kề nhau . Ta có : 1 tấn = 10 tạ 1 tạ = 10 yến 1 yến = 10 kg 1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000 kg ( mỗi đơn vị đo ứng với 1 chữ số ) * HĐ2 : Luyện tập HS làm BT ( VBT ) GV theo dõi HD * HĐ3 : Chấm, chữa bài 3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò ______________________ Kể chuyện TiÕt 4 : MỘT NHÀ THƠ CHÂN CHÍNH I. MỤC TIÊU : Rèn cho HS kỹ năng nói : - Dựa vào lời kể của GV . Trả lời được các câu hỏi về nội dung chuyện - Biết thể hiện ngữ điệu khi kể - Hiểu được truyện : Ca ngợi nhà thơ chân chính, có khí phách cao, đẹp – Thà chết trên giàn lửa thêu không chịu khuất phục cường quyền . II. CHUẨN BỊ : Tranh minh họa ( SGK ) III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : Gọi 1 HS kể chuyện tiết trước (Đã nghe, đọc ) . 2. Giới thiệu chuyện : - GV kể chuyện : ( 2 -3 lần ) kết hợp tranh minh họa ( ở B3 ) ( chú ý ngữ điệu khi kể ) * Hướng dẫn HS kể chuyện : Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện Yêu cầu 1 : Sau khi nghe chuyện HS trả lời câu hỏi - Trước sự bao ngược của nhà vua dân chúng đã làm gì ? - Nhà vua đã làm gì khi biết dân chúng truyền tung bài hát lên án mình ? - Trước sự đe dọa của nhà vua mọi người làm gì ? - Vì sao nhà vua phải thay đổi thái độ ? b) Yâu cầu 2 -3 HS kể toàn bộ câu chuyện - Tìm hiểu về ý nghĩa của truyện - Kể chuyện theo nhóm đôi + HS xung phong thi kể chuyện trước lớp - GV và cả lớp nhận xét –B×nhchọn bạn kể chuyện hay 3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò Buæi chiÒu Địa lý HOẠT ĐỘNG SẢN XUÊT CỦA NGƯỜI DÂN Ở HOÀNG LIÊN SƠN Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : HS biết : - Những đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn . - Nêu được quá trình SX phân lân - Xác lập được mối quan hệ địa lý giữa thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con người . II. CHUÈN BỊ : -Bản đồ III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : Nêu 1 số đặc điểm tiêu biểu về dân cư, sinh hoạt, trang phụ, lễ hội của 1 số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn 2. Bài mới : * HĐ1 : Tìm hiểu : Trồng trọt trên đất dốc -HS đọc mục 1 ( SGK ) -Người dân ở đây thường trồng cây gì ? -Ruộng bậc thang được làm ở đâu ? ( ở sườn núi ) -Tại sao phải làm ruộng bậc thang ) ( giữ đất, nước, chống xói mòn ) -Họ trồng gì trên ruộng bậc thang ? * HĐ2 : Tìm hiểu : Nghề thủ công truyền thống - HS đọc mục 2 ( SGK ) quan sát H2 - Kể tên một số mặt hàng thủ công chính của người dân ở Hoàng Liên Sơn . + Hàng thổ cẩm thường dùng để làm gì ? * HĐ3 : Khai thác khoáng sản - HS đọc mục 3 , quan sát H3 - Kể tên 1 số khoáng sản có ở Hoàng Liên + Khoáng sản nào được khai thác nhiều nhất ? - Mô tả quy trình SX phân lân ( Quặng A pha tít được khia thác ở mỏ - làm giàu quặng ( loại bỏ bớt đất, đá , tạp chất ) – đưa vào nhà máy để SX phân lân . - Tại sao chúng ta phải bảo vệ, giữ gìn và khai thác khoáng sản hợp lý ? Ngòại khai thác khoáng sản người dân ở đây còn khai thác gì ( gỗ, mây, nứa ... ) - Rút ra bài học ( SGK ) - Gọi HS nhắc lại 3. Củng cố bài : Nhận xét - Dặn dò Luyện thể dục Luyện tập :ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ TRÒ CHƠI“ CÕNG GẠO QUA SUỐI ” Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Luyện tập các động tác về ĐHĐN : Đi đều, vòng phải, vòng trái, đứng lại yêu cầu HS thực hiện đúng kỷ thuật động tác . - Ôn trò chơi “ Cõng gạo qua suối ” – Yêu cầu HS than gia chơi tích cực II. CHUẨN BỊ : Còi , sân bãi III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Phần mở đầu : GV tập hợp lớp - Phổ biến nội dung tiết học HS khởi động tay, chân 2. Phần cơ bản : * HĐ1 : Ôn các động tác ĐHĐN Chia tổ HS tập luyện - Tổ trưởng điều khiển – GV giám sát Các tổ trình diễn - Lớp nhận xét – GV sửa sai * HĐ2 : Ôn trò chơi : “ Cõng gạo qua suối ” - GV nhắc lại cách chơi - Tổ chức cho HS tham gia chơi - Động viên để HS tham gia trò chơi 1 cách tích cực sôi nổi . 3. Tổng kết : Nhận xét - Dặn dò Thứ 5 ngày 25 tháng9 năm 2008 Thể dục TiÕt 8 : ÔN ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI : BỎ KHĂN Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : - Cũng cố và nâng cao kỹ thuật đông tác : Tập hợp hàng ngang, gióng hàng, điểm số , quay sau, đi đều, vòng phải ,vòng trái, đứng lại . Yêu cầu HS làm đúng động tác theo khẩu lệnh . - Tổ chức trò chơi “ Bỏ khăn ” II. CHUÈN BỊ : - Còi, 2 chiếc khăn tay III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP : 1. Phần mở đầu : HS ra sân tập hợp – GV yêu cầu nhiệm vụ tiết học Khởi động chân tay 2. Phần cơ bản : a) Ôn luyện về ĐHĐN : Tập hợp hàng ngang, gióng hàng, điểm số , quay sau, đi đều, vòng phải ,vòng trái, đứng lại . - Chia tổ tập luyện . Tổ trưởng điều khiển - Các tổ thi đua biểu diễn – Gv theo dõi sữa sai - Tập cả lớp do GV điều khiển b) Tổ chức trò chơi ( bỏ khăn ) - Hướng dẫn HS chơi – GV quan sát cổ vũ 3. Kết thúc : - HS chạy thường quanh sân, sau đó thả lỏng. - Củng cố : Hệ thống bài - Nhận xét tiết học - Dặn dò Tập làm văn TiÕt 7 : CỐT TRUYỆ

File đính kèm:

  • docTuần 4.doc
Giáo án liên quan