Câu 1: Chọn các từ thích hợp điền vào các chỗ trống: Trong môi trường .(1) và (2) ánh sáng truyền đi theo (3) .
A. (1) trong suốt; (2) đồng tính; (3) đường thẳng
B. (1) không khí; (2) thuỷ tinh; (3) đường thẳng
C (1) không khí; (2) đồng tính; (3) đường gấp khúc
D (1) trong suốt; ( 2) đồng tính; (3) đường bất kỳ.
4 trang |
Chia sẻ: haianhco | Lượt xem: 968 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn Vật lý lớp 7- Tổng kết chương I - Quang học (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TỔNG KẾT CHƯƠNG I: QUANG HỌC
Câu 1: Chọn các từ thích hợp điền vào các chỗ trống: Trong môi trường….(1) …………và ……(2)…… ánh sáng truyền đi theo……(3)……..
A. (1) trong suốt; (2) đồng tính; (3) đường thẳng
B. (1) không khí; (2) thuỷ tinh; (3) đường thẳng
C (1) không khí; (2) đồng tính; (3) đường gấp khúc
D (1) trong suốt; ( 2) đồng tính; (3) đường bất kỳ.
Câu 2: Định luật truyền thẳng của ánh sáng được vận dụng để giải thích các hiện tượng:
A. Sự tạo thành vùng bóng tối và vùng bóng nửa tối.
B. Sự tạo thành bóng tối và bóng nửa tối.
C. Nhật thực và nguyệt thực
D. Cả A, B, C
Câu 3: Định luật về sự truyền thẳng của ánh sáng được ứng dụng trong các công việc:
A. Kiểm tra đội ngũ bằng cách ngắm xem hàng dọc, hàng ngang đã thẳng chưa.
B. Để ngắm đường thẳng trên mặt đất, dùng các cọc tiêu (ngành đo đạc).
C. Để tạo ảnh trong buồng tối.
D. Cả A, B, C
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 4: Chọn từ thích hợp điền vào các chỗ trống:
1. Tia phản xạ nằm trong….(1)…..về phía bên kia…(2)…..tại….(3)……so với tia tới.
2. Góc phản xạ ….(4)….góc tới.
A. (1) mặt phẳng tới; (2) pháp tuyến; (3) điểm tới; (4) bằng
B. (1) mặt phẳng; (2) pháp tuyến; (3) điểm tới (4) bằng
C. (1) mặt phẳng tới; (2) gương phẳng; (3) điểm tới (4) bằng
D. (1) mặt phẳng tới; (20 pháp tuyến (3) một điểm (4) khác.
Câu 5: Định luật phản xạ ánh sáng áp dụng đúng cho đường đi của các tia sáng tới:
A. Gương phẳng
B. Gương phẳng và gương cầu lồi
C. Gương cầu lồi và gương cầu lõm
D. Cả ba loại gương
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Chùm tia tới song song gặp gương phẳng, có chùm tia phản xạn là chùm sáng….
A. hội tụ
B. song song
C. phân kì
D. bất kì
Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Chùm tia tới song song gặp gương cầu lồi, có chùm tia phản xạ là chùm sáng…….
A. song song
B. hội tụ
C. phân kì
D. Bất kì
Câu 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Chùm tia tới song song gặp gương cầu lõm có chùm tia phản xạ là chùm sáng……….
A. hội tụ
B. phân kì
C. phức tạp
D. song song
Câu 9: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau đây:
Gương………………..có tác dụng biến đổi một chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ song song
A. cầu lõm
B. cầu lồi
C. nào cũng đều
D. phẳng
Câu 10: Chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
…………..có tác dụng biến đổi một chùm tia tới song song thành một chùm tia phản xạ hội tụ.
A. Gương phẳng
B. Gương cầu lõm
C. Gương cầu lồi
D. Gương nào cũng.
Câu 11: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Gương có tác dụng biến đổi một chùm tia tới song song thành một chùm tia phản xạ phân kì là…………….
A. Gương cầu lõm
B. Gương phẳng
C. Gương cầu lồi
D. Gương cầu
Câu 12: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau đây:
Gương…………………..có tác dụng biến đổi một chùm tia tới phân kì thành chùm tia phản xạ song song
A. cầu lồi
B. phẳng
C. cầu lõm
D. cầu
Câu 13: Gương có tác dụng biến đổi một chùm tia tới hội tụ thành chùm tia phản xạ song song là:
A. Gương phẳng
B. Gương cầu lõm
C. Gương cầu lồi
D. Cả ba loại gương
Chọn đáp án đúng.
Câu 14: Cho biết tính chất và đặc điểm của ảnh của một vật sáng đặt thẳng đứng trước một gương phẳng được treo thẳng đứng là:
A. Ảnh ảo, bằng vật.
B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật.
C. Ảnh ảo, bằng và cùng chiều với vật, ảnh và vật đều cách gương một khoảng bằng nhau.
D. Ảnh ảo, khoảng cách từ ảnh đến gương bằng khoảng cách từ vật đến gương.
Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 15: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là ảnh gì? Có đặc điểm như thế nào?
A. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật
B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo cùng chiều với vật
D. Ảnh ảo, lớn hơn vật.
Câu 16: Ảnh của một ngón nến nhìn thấy trong một gương cầu lõm treo thẳng đứng là ảnh gì? Có đặc điểm như thế nào?
A. Ảnh ảo, lớn hơn vật C. Ảnh ảo nhỏ hơn vật
B. Ảnh thật người chiều vật D. Ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật.
Câu 17: Ảnh của cùng một viên phấn (vật) lần lượt đặt trước gương phẳng và gương cầu lồi có gì khác nhau?
A. Ảnh được tạo bởi gương phẳng nhỏ hơn
B. Ảnh được tạo bởi gương phẳng lớn hơn
C. Hai ảnh bằng nhau
D. Độ cao hai ảnh khác nhau.
Câu 18: Ảnh ảo của cùng một vật được tạo bởi gương cầu lõm và gương cầu lồi khác nhau:
A. Về kích thước
B. Về chiều
C. Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm lớn hơn.
D. Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lồi lớn hơn.
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 19: Gương cầu lồi được ứng dụng trong những trường hợp nào? Vì sao?
A. Dùng làm kính chiều hậu gắn ở ôtô, xe máy vì nó có vùng quan sát được rất lớn.
B. Cắm ở những chỗ đường gấp khúc có vật che khuất vì vùng quan sát của nó rộng hơn gương phẳng.
C. Tạo ra ảnh ảo nhỏ hơn vật
D. Cả A và B đều đúng.
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 20. Tác dụng nào của gương cầu lõm được vận dụng để chế tạo ra đèn pin, đèn ôtô, đèn xe gắn máy?
A. Biến đổi một chùm tia tới phân kì thành một chùm tia phản xạ song song.
B. Tạo ra được chùm phản xạ song song
C. Biến đổi một chùm tia tới song song thành một chùm hội tụ
D. Phản xạ ánh sáng chiếu tới nó.
Câu 22: Cho ô chữ như hình vẽ.Theo hàng ngang:
1. Tên gọi chung của nguồn sáng và các vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.
2. Một nguồn sáng nhỏ có thể xem là……………
3. Hiện tượng ánh sáng bị hắt lại khi gặp bề mặt nhẵn bóng
4. Chùm sáng gồm các tia sáng không giao nhau trên đường truyền của chúng
5. Đường thẳng vuông góc với mặt gương
6. Vật phản xạ có dạng hình cầu
7. Loại gương luôn cho ảnh ảo bằng vật. Từ hàng dọc trong ô in đậm là từ gì?
1
2
3
4
5
6
7
a
b
c
d
e
Câu 23: Cho ô chữ như hình vẽ
Theo hàng dọc.
a. Điểm sáng mà ta nhìn thấy trên trời vào ban
đêm lúc trời quang
b. Ảnh ta quan sát được trong gương phẳng
c. Hiện tượng ánh sáng bị hắt lại khi gặp bề mặt
nhẵn bóng
d. Bút chì đặt trước gương gọi là………
e. Chúng sáng phân kỳ gồm các tia sáng……….
rộng ra trên đường truyền của chúng.
File đính kèm:
- on tap chwowng 1.doc