Bài giảng Môn Vật lý lớp 7 - Tuần 10 - Tiết 10 - Kiểm tra 1 tiết (tiếp)

 Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm bắt kiến thức của từng học sinh trong chương Quang học.

 Rèn luyện kĩ năng biết suy luận, lập luận để làm các bài tập trắc nghiệm, các bài tập vận dụng. Liên hệ vào thực tế.

 Tạo cho HS tính cẩn thận, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.

 

doc4 trang | Chia sẻ: haianhco | Lượt xem: 1163 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn Vật lý lớp 7 - Tuần 10 - Tiết 10 - Kiểm tra 1 tiết (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 Ngày ra đề: ............... Tiết 10 Ngày kiểm tra: ................ kiểm tra 1 tiết I. mục tiêu: Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm bắt kiến thức của từng học sinh trong chương Quang học. Rèn luyện kĩ năng biết suy luận, lập luận để làm các bài tập trắc nghiệm, các bài tập vận dụng. Liên hệ vào thực tế. Tạo cho HS tính cẩn thận, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra. II. chuẩn bị: 1/ Giáo viên: - Đề kiểm tra đã được tổ trưởng duyệt. - Đáp án và biểu điểm . 2/ Học sinh: - Ôn lại các kiến thức cơ bản trong chương. - Làm các bài tập trong sách bài tập. III. phương pháp: - Kiểm tra viết. IV. Tiến trình: 1/ ổn địng lớp : 2/ Đề bài kiểm tra: A. Phần I: Trắc nghiệm (6đ) I/. Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. 1. Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật ? A. Khi mắt ta hướng vào vật. B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật. C. Khi có ánh sáng truyền từ vật đến mắt ta. D. Khi giữa vật và mắt không có khoảng tối. 2. Trong không khí đường truyền của ánh sáng là ............... A. vòng quanh khắp mọi nơi. B. thẳng C. dích dắc răng cưa D. Cong bất kì. 3. Địa phương Y có nhật thực một phần khi: A. Địa phương đó nằm trong vùng bóng nửa tối của mặt trăng . ở đó người ta chỉ nhìn thấy một phần mặt trời.. B. ở địa phương đó thì chỉ thấy một phần Mặt Trăng. C. Địa phương đó chỉ thấy một phần Mặt Trời. D. Địa phương đó bị Mặt Trăng chắn một phần ánh sáng từ Mặt Trời truyền tới. 4. Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng như thế nào ? A. Góc tới gấp đôi góc phản xạ. B. Góc tới lớn hơn góc phản xạ. C. Góc phản xạ bằng góc tới. D. Góc tới bằng góc phản xạ. 5. ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng: A. ảnh ảo lớn hơn vật. B. ảnh thật bằng vật. C. ảnh ảo nhỏ hơn vật. D. ảnh ảo bằng vật. 6. ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi: A. ảnh ảo nhỏ hơn vật. B. ảnh thật bằng vật. C. ảnh ảo lớn hơn vật. D. ảnh thật nhỏ hơn vật. 7. ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm: A. ảnh thật lớn hơn vật. B. ảnh thật bằng vật. C. ảnh ảo nhỏ hơn vật. D. ảnh ảo lớn hơn vật. 8. Vì sao người lái xe ô tô không dùng gương cầu lõm đặt phía trước để quan sát ảnh của các vật ở trên đường, phía sau xe ? A. Vì gương cầu lõm chỉ cho ảnh thật, phải hứng trên màn mới thấy được. B. Vì ảnh ảo quan sát được trong gương cầu lõm rất lớn nên chỉ nhìn thấy một phần. C. Vì trong gương cầu lõm ta chỉ nhìn thấy ảnh ảo của những vật để gần gương (không quan sát được các vật ở xa). D. Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lõm quá bé. II. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 1. Tia sáng truyền tới một gương phẳng, bị hắt lại theo một .............. xác định. Hiện tượng đó gọi là ................................................ 2. Trên màn chắn đặt phía sau vật cản có ........................ không nhận được ánh sáng từ nguồn tối gọi là ...................... B. Phần II: Tự luận(4đ) Câu 1: Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng. áp dụng : Vẽ tia phản xạ và tính i' = ?, biết i = 350 Câu 2: Vẽ ảnh của ABCD tạo bởi gương phẳng theo H1 A B C D 3/ Đáp án và biểu điểm: A. Phần trắc nghiêm: I/.4đ, mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đ 1 2 3 4 5 6 7 8 C B B C D A D C II/. 2đ, mỗi cụm từ đúng được 0,5 đ 1. ...... hướng .......................... hiện tượng phản xạ ánh sáng. 2. ............. một phần ...................... bóng tối. B. phần tự luận(4đ): Câu 1: 2đ * Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng: 1đ - Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới. (0,5đ) - Góc phản xạ bằng góc tới. (0,5đ) * áp dụng: 1đ - Vẽ đúng tia phản xạ : 0,5đ - Tính i' = i = 350 0,5đ Câu 2: 2đ 4/ Nhận xét tiết kiểm tra: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 5/ Rút kinh nghiệm: .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTiet 10 - Kiem tra 1 tiet.doc