Bài giảng Môn Vật lý lớp 7 - Tuần 10 - Tiết 10 - Kiểm tra (tiết 3)

Thông qua bài kiểm tra:

- Đánh giá kết quả học tập của học sinh về kiến thức, kĩ năng và vận dụng.

- Qua kết quả kiểm tra, học sinh rút kinh nghiệm cải tiến phương pháp học tập.

II.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ

GV: Nghiên cứu kĩ trọng tâm kiến thức và kĩ năng của chương, chọn loại hình kiểm tra và soạn đề kiểm tra.

HS: chuẩn bị kiến thức để kiểm tra.

 

doc3 trang | Chia sẻ: haianhco | Lượt xem: 924 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn Vật lý lớp 7 - Tuần 10 - Tiết 10 - Kiểm tra (tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 Ngày2/11/04 Tiết 10 KIỂM TRA i.MỤC TIÊUBÀI KIỂM TRA Thông qua bài kiểm tra: - Đánh giá kết quả học tập của học sinh về kiến thức, kĩ năng và vận dụng. - Qua kết quả kiểm tra, học sinh rút kinh nghiệm cải tiến phương pháp học tập. II.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ GV: Nghiên cứu kĩ trọng tâm kiến thức và kĩ năng của chương, chọn loại hình kiểm tra và soạn đề kiểm tra. HS: chuẩn bị kiến thức để kiểm tra. III. ĐỀ KIỂM TRA I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: 1. Ta nhìn thấy một vật khi : A. Mắt ta chiếu ánh sáng vào vật. B. Có ánh sáng truyền từ vật đó đến mắt ta. C. Trời sáng. D. Vật phát ra ánh sáng. 2. Theo định luật phản xạ thì tia phản xạ nằm trong mặt phẳng nào dưới đây? A.Mặt phẳng của gương. B. Mặt phẳng tạo bởi tia tới và đường vuông góc với gương. C. Bất kì mặt phẳng nào chứa tia tới. D. Mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến với gương ở điểm tới. 3. Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng, ta có tia phản xạ tạo với tia tới một góc: A. Bằng góc tới. B. Bằng nửa góc tới. C. Gấp đôi góc tới. D. Bằng 0. 4. Aûnh của một vật tạo bởi gương phẳng có kích thước như thế nào so với vật? A. Nhỏ hơn vật. B. Bằng vật. C. Lớn hơn vật. D. Bằng nửa vật. 5. Aûnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lồi có kích thước như thế nào so với ảnh ảo của vật đó tạo bởi gương cầu lõm? A. Nhỏ hơn. B. Lớn hơn. C. Bằng. D. Có khi lớn hơn, có khi nhỏ hơn. 6. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi : A. Nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. B. Nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gương cầu lõm. C. Lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước. D. Bằng vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước II. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau đây: Aùnh sáng truyền đi trong không khí tuân theo định luật………………………………………………………………………. Đặt một vật lần lượt trước gương phẳng, gương cầu lồi và gương cầu lõm, cách gương cùng một khoảng cách thì ảnh ảo tạo bởi gương ………………………………………………….lớn nhất. Theo định luật phản xạ ánh sáng thì góc tạo bởi tia phản xạ và đường pháp tuyến bằng góc tạo bởi ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Vật và ảnh của nó qua gương luôn đối xứng nhau qua gương. Khi vật……………………thì ảnh cũng tiến ra xa gương và ngược lại, khi vật tiến lại gần gương thì ảnh cũng tiến lại……………………………. Đứng trên Trái Đất về……………………….., ta nhìn tháy ánh sáng phản chiếu từ Mặt Trăng. Khi…………………………đi vào vùng……………………..của………………………..,nó không được……………………….chiếu sáng nữa và lúc đó ta không nhìn thấy…………………………….Hiện tượng này gọi là ………………………………. Trong một môi trường……………………………….., đồng đều, ánh sáng truyền đi theo……………………………….. Trong một môi trường ………………………..nhưng ……………..đồng đều, ánh sáng có thể truyền theo………………………. Tia sáng truyền tới một gương phẳng, bị hắt lại theo một……………..xác định. Hiện tượng đó gọi là……………………………………….. III. BÀI TẬP Cho một điểm sáng S đặt trước một gương phẳng. a)Vẽ ảnh S’của S tạo bởi gương (dựa vào tính chất của ảnh) b)Vẽ một tia tới SI cho một tia phản xạ đi qua một điểm A ở trước gương. ……………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. Một đoạn thẳng CD đặt trước một gương phẳng, cho ảnh C’D’. Hãy vẽ vị trí đặt gương. Giải thích cách vẽ. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN: Phần I: Mỗi câu đúng 0,5điểm Phần II: Mỗi câu điền đúng 0,5điểm Phần III: Bài tập :3điểm IV. KẾT QUẢ Lớp SS Giỏi Khá Tbình Yếu 7A1 7A2 7A3 V.RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docT10.DOC