Đề kiểm tra học kỳ 2 năm học 2007 – 2008 môn vật lí 7 thời gian 45 phút

1. Hãy giải thích vì sao bất cứ một dụng cụ dùng điện nào cũng gồm các bộ phận dẫn điện và bộ phận cách điện? (1đ)

2. Cho mạch điện như sơ đồ:

 a. Hãy so sánh hiệu điện thế ở hai đầu các đèn và

 hiệu điện thế của nguồn điện (1đ).

 b. Cho biết I1 = 0,25A; I = 0,4A. Tính I2 (1đ)

 

doc2 trang | Chia sẻ: haianhco | Lượt xem: 869 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 2 năm học 2007 – 2008 môn vật lí 7 thời gian 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD CHỢ GẠO CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Long Bình Điền Độc Lập – Tự do – Hạnh Phúc * * * * * * * * * * * * * & ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Năm học 2007 – 2008 MÔN Vật Lí 7 Thời gian 45 phút ( không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN:(3đ) - + Đ2 Đ1 Ÿ Ÿ 1. Hãy giải thích vì sao bất cứ một dụng cụ dùng điện nào cũng gồm các bộ phận dẫn điện và bộ phận cách điện? (1đ) 2. Cho mạch điện như sơ đồ: a. Hãy so sánh hiệu điện thế ở hai đầu các đèn và hiệu điện thế của nguồn điện (1đ). b. Cho biết I1 = 0,25A; I = 0,4A. Tính I2 (1đ) II. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7đ) * Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi dưới đây:(Mỗi câu 0,5đ) Câu 1: Để nhận biết một vật nhiễm điện: A. Hai vật cọ xát vào nhau. B. Cọ xát với vật khác làm nóng vật. C. Sau khi cọ xát có khả năng hút các vật nhẹ. D. Khi cọ xát với nhau hai vật có điện. Câu 2: Khi mắc đèn vào mạch điện thì hiệu điện thế giữa hai đầu của đèn bằng: A. Số vôn ghi trên đèn. B. Số vôn của nguồn điện. C. Số vôn định mức của đèn. D. Không câu nào đúng. Câu 3: Cho nguồn điện có hiệu điện thế U = 14V, và hai đèn Đ1, Đ2 mắc nối tiếp nhau, trên mỗi đèn lần lượt ghi 8V, 6V. Nếu đèn Đ1 sáng bình thường thì đèn Đ2: A. Sáng bình thường. B. Sáng mạnh hơn. C. Sáng yếu hơn. D. Không thể khẳng định được. Câu 4: Trong vật nào dưới đây không có êlectron tự do: A. Một đoạn dây thép. B. Một đoạn dây nhựa. C. Một đoạn dây đồng. D. Một đoạn dây nhôm. Câu 5: Trong các thiết bị và dụng cụ điện thường dùng vật liệu cách điện được sử dụng nhiều nhất là: A. Sứ. B. Cao su. C. Thủy tinh. D. Nhựa Câu 6: Một bạn dùng vôn kế có độ chia nhỏ nhất 0,2 vôn đo hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn. Kết quả nào sau đây viết đúng: A. 2850mA B. 2,85V C. 2,8V D. 3,3mV Câu 7: Khi dòng chạy qua cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non thì cuộn dây này có thể hút: A. Các vụn nhôm. B. Các vụn sắt. C. Các vụn đồng. D. Các vụn giấy viết. Câu 8: Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi: A. Mạch điện có dây dẫn ngắn. B. Mạch điện dùng pinhay ăcquy để thắp sáng đèn. C. Mạch điện không có cầu chì. D. Mạch điện bị nối tắt bằng dây đồng giữa hai cực của hai nguồn điện. Câu 9: Dùng mảnh vải khô để cọ xát, thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích? A. Một ống bằng gỗ. B. Một ống bằng thép. C. Một ống bằng nhựa. D. Một ống bằng giấy. Câu 10: Dòng điện trong các dụng cụ nào dưới đây, khi dụng cụ hoạt động bình thường, vừa có tác dụng nhiệt, vừa có tác dụng phát sáng? A. Nồi cơm điện. B. Radiô (Máy thu thanh) C. Điôt phát quang. D. Ấm điện. * Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:(1đ) Câu 11: Để đo . . . . . . . . . . . . . . . . . . chạy qua một vật dẫn, người ta dùng ampe kế. A. Hiệu điện thế. B. Dòng điện C. Cường độ dòng điện. D. Độ nóng của vật dẫn Câu 12: Dòng điện trong kim loại là dòng các . . . . . . . . . . . . .dịch chuyển có hướng. A. Điện tích dương. B. Điện tích âm. C. Êlectron tự do. D. Nguyên tử. * Chọn “Đúng” hoặc “Sai” trong câu sau:(0,5đ) Câu 13:Đồng dẫn điện tốt hơn bạc. A. Đúng. B. Sai. * Chọn câu ghép đúng nhất: (0,5đ) 1. Tác dụng nhiệt a. Mạ điện 2. Tác dụng từ b. Bóng đèn bút thử điện sáng. c. Chuông điện kêu. d. Cơ co giật A. 1 à a B. 1 à b C. 2 à c D. 2 à d Đáp án: I. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: 1. Bộ phận dẫn điện giúp cho các thiết bị điện hoạt động (0,5đ). Bộ phận cách điện để đảm bảo an toàn khi dùng điện (0,5đ) 2. a. Hai đèn có cùng một hiệu điện thế (0,5đ) và cũng bằng hiệu điện thế của nguồn điện (0,5đ) b. Ta có I = I1 + I2 (0,25đ) I2 = I – I1 = 0,4 – 0,25 = 0,15 (A) (0,5đ) Vậy I2 = 0,15A (0,25đ) II. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C D A B D C B D C C C C B C

File đính kèm:

  • docDe thi vat li 7 hoc ki 2.doc
Giáo án liên quan