Bài giảng Môn Vật lý lớp 7 - Tuần 17 - Ôn tập

I.Mục tiêu:

-Giúp học sinh nhớ lại kiến thức đả học một cách hệ thống.

-Luyện tập kĩ năng làm bài thi

-Học tập nghiêm túc

II.Chuẩn bị :

Các bài chương I và chương II

 

doc3 trang | Chia sẻ: haianhco | Lượt xem: 1049 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn Vật lý lớp 7 - Tuần 17 - Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :17 Tiết : ôn tập I.Mục tiêu: -Giúp học sinh nhớ lại kiến thức đả học một cách hệ thống. -Luyện tập kĩ năng làm bài thi -Học tập nghiêm túc II.Chuẩn bị : Các bài chương I và chương II III.Nội dung ôn tập: 1.Oån định lớp(1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ(5 phút) 3.Vào bài mới(1 phút) Họat động giáo viên và học sinh Nội dung chương 1 Bài 1 Nhận Biết Aùnh Sáng Nguồn Sáng Gv đặc câu hỏi: -khi nào nhận biết ánh sáng ? -khi nào nhìn thấy một vật? - Nguồn sáng vật sáng là gì? Học sinh trả lời câu hỏi Gv I.Nhận biết ánh sáng: khi có ánh sáng truyền đến mắt ta II.Nhìn thây một vật: Ta nhìn thấy một vật khi có ánh sáng truyền từ vật đó đến mắt ta III.Nguồn sáng vật sáng: Nguồn sáng: là vật tự nó phát ra ánh sáng Vật sáng :gồm nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng. Bài 2 Sự Truyền Aùnh Sáng Gv đặc câu hỏi: Hãy nêu định luật truyền thẳng ánh sáng?ứng dụng vẽ tia phản xạ trong trường hợp sau? Học sinh trả lời câu hỏi Gv Định luật truyền thẳng ánh sáng: Trong nmôi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo đường thẳng Bài 3 Ưùng Dụng định Luật Truyền Thẳng Aùnh Sáng Gv đặc câu hỏi: -Bóng tối-Bóng nửa tối là gì? - Nhật thực-Nguyệt thực là gì? Học sinh trả lời câu hỏi Gv I.Bóng tối-Bóng nửa tối II.Nhật thực-Nguyệt thực Bài 4 Định Luật Phản Xạ Aùnh Sáng Gv đặc câu hỏi: Hãy nêu định luật phản xạ ánh sáng? ứng dụng vẽ tia phản xạ trong trường hợp sau? Học sinh trả lời câu hỏi Gv I S I.Gương phẳng II.Định luật phản xạ ánh sáng: -Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới . -Góc phản xạ bằng góc tơi N S r’ R r r r’ R S I N Bài 5 Aûnh Của Một Vật Tạo Bởi Gương Phẳng Gv đặc câu hỏi: Hãy nêu tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng? Học sinh trả lời câu hỏi Gv I.Tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng: - Aûnh của một vật tạo bởi gương phẳng là ảnh ảo,không hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật. -Khoản cách từ một điểm của vật đến gương phẳng bằng khoảng cách từ ảnh đến gương. II.Giải thích ảnh ảo của gương. Bài 7 Gương Cầu Lồi Gv đặc câu hỏi: Gv đặc câu hỏi: -Hãy nêu ảnh tính chất của vật tạo bởi gương cầu lồi? -Hãy nêu vùng nhìn thấy gương cầu lồi ? Học sinh trả lời câu hỏi Gv I.Aûnh của vật tạo bởi gương cầu lồi: -Là ảnh ảo không hứng được trên màn chắn. -Aûnh nhỏ hơn vật. II.Vùng nhìn thấy gương cầu lồi: Vùng nhìn thấy gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy gương phẳng. Bài 8 Gương Cầu Lõm Gv đặc câu hỏi: -Hãy nêu tính chất Aûnh của vật tạo bởi gương cầu lõm? -Hãy nêu Sự phản xạ ánh sáng trên gương cầu lõm ? Học sinh trả lời câu hỏi Gv I.Aûnh của vật tạo bởi gương cầu lõm: Aûnh ảo tạo bởi gương cầu lõm lớn hơn vật. II.Sự phản xạ ánh sáng trên gương cầu lõm chương II Bài 10 Nguồn Aâm Gv đặc câu hỏi: -Nguồn âm là gì? -Các nguồn âm có chung đặc điểm gì? I .Nhận biết nguồn âm: Vật phát ra âm gọi là nguồn âm II.Các nguồn âm có chung đặc điểm gì? Các vật phát ra âm đều rung động Bài 11 Độ Cao Của Aâm Gv đặc câu hỏi: -Hãy nêu mối liên hệ dao động nhanh chậm và tần số? -Aâm cao(âm bổng) âm trầm(âm thấp) là gì? Học sinh trả lời câu hỏi Gv I.Dao động nhanh chậm tần số : Dao động càng nhanh tần số dao động càng lớn,và ngược lại II.Aâm cao(âm bổng) âm trầm(âm thấp) : Aâm phát ra càng cao khi tần số dao động càng lớn,và ngược lại Bài 12 Độ To Của Aâm Gv đặc câu hỏi: -Hãy nêu mối liên hệ âm to âm nhỏ và biên độ dao động? Hãy nêu đơn vị độ to của âm? Học sinh trả lời câu hỏi Gv I.Aâm to âm nhỏ biên độ dao động : Aâm phát ra càng to khi biên độg dao động càng lớn,và ngược lại. II.Độ to của âm: Độ to của âm được đo bằng đơn vị đêxiben kí hiệu dB Bài 13 Môi Trường Truyền Aâm Gv đặc câu hỏi: Aâm có thể truyền qua những môi trường nào? Học sinh trả lời câu hỏi Gv .Môi trường truyền âm: Aâm có thể truyền qua những môi trường rắn,lỏng ,khí không truyền qua chân không. Ơû các vị trí xa nguồn âm thì âm mnghe càng nhỏ,ngược lại. Vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn chất lỏng,trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí. Bài 14 Phản Xạ Aâm Tiếng Vang Gv đặc câu hỏi: .-Aâm phản xạ-tiếng vang là gì ? -Thế nào gọi là vật phản xạ âm tốt vật phản xạ âm kém? Học sinh trả lời câu hỏi Gv I.Aâm phản xạ-tiếng vang: Aâm dội lại khi gặp mặt chắn là âm phản xạ. Tiếng vang là âmphản xạ nghe được cách âm trực tiếp ít nhất 1/15 giây. II.Vật phản xạ âm tốt vật phản xạ âm kém: vật có bề mặt nhẳn thì phản xạ âm tốt. những vật có bề mặt mềm,xốp có bề mặt gồ ghề thì phản xạ âm kém. Bài 15 Chống Oâ Nhiểm Tiếng Oàn I.Nhận biết ô nhiểm tiếng ồn. II.Tìm hiểu biện pháp chống ô nhiểm tiếng ồn: 4.cũng cố(5 phút 5.Dặn dò Học bài xem các bài tập đả làm chuẩn bị thi HKI

File đính kèm:

  • docôntap 7.doc