Bài giảng Môn Vật lý lớp 9 - Tiết 67 - Ôn tập học kì II

Kiến thức : Nêu được toàn bộ phần kến thức trong học kỳ II.

2. Kỹ năng: HS vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập trắc nghiệm và tự luận

3. Thái độ: Học sinh học tập tự giác, tích cực

II. CHUẨN BỊ

GV. SGK,Các câu hỏi

 

doc6 trang | Chia sẻ: haianhco | Lượt xem: 1261 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn Vật lý lớp 9 - Tiết 67 - Ôn tập học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 01 - 5 - 2013 Ngày giảng: 9A ; 9B Tiết 67. ôn tập học kì II I. Mục tiêu . 1. Kiến thức : Nêu được toàn bộ phần kến thức trong học kỳ II. 2. Kỹ năng: HS vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập trắc nghiệm và tự luận 3. Thái độ: Học sinh học tập tự giác, tích cực II. Chuẩn bị GV. SGK,Các câu hỏi HS. SGK,Các câu trả lời III/ Tiến trình dạy học 1. ổn định tổ chức Sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ:( kết hợp vào tiết ụn tập) 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1. Làm bài tập trắc nghiệm: Cõu 1. - Gv treo bảng phụ. - Một Hs đọc to cõu hỏi. - HS thảo luận theo bàn 2’. -GV gọi HS trả lời. -Gv: HS nào cú cựng sự lựa chọn?. - Gv chốt lại. Cõu 2 - Gv treo bảng phụ. - Một Hs đọc to cõu hỏi. - HS thảo luận theo bàn 2’. -GV gọi HS trả lời. - Gv chốt lại. Cõu 3. Gv treo bảng phụ. - HS thảo luận theo bàn 2’. -GV gọi HS trả lời. - Gv chốt lại. Cõu 4. Gv treo bảng phụ. - Một Hs đọc to cõu hỏi. . -GV gọi HS trả lời. -Gv: HS nào cú cựng sự lựa chọn?. - Gv chốt lại. Cõu 5. Gv treo bảng phụ. - Một Hs đọc to cõu hỏi. - HS thảo luận theo bàn 2’. -GV gọi HS trả lời. -Gv: HS nào cú cựng sự lựa chọn?. - Gv chốt lại. Cõu 6. - Gv gọi lần lượt 4 HS lờn bảng điền từ vào bảng phụ. - HS khỏc nhận xột. -Gv chốt lại. A - Dạng bài tập trắc nghiệm: - HS thảo luận theo bàn và trả lời * Khoanh trũn vào cõu trả lời mà em cho là đỳng: Cõu 1. Thấu kớnh phõn kì cú đặc điểm : a. Phần rỡa mỏng hơn phần giữa b. Phần rỡa dày hơn phần giữa c. Phần rỡa bằng phần giữa d. Phần rỡa trong suốt hơn phần giữa. Cõu 2 . Đặt mụ̣t vọ̃t trước thṍu kính phõn kì, ta sẽ thu được: a, Mụ̣t ảnh thọ̃t lớn hơn vọ̃t. b, Mụ̣t ảnh thọ̃t bé hơn vọ̃t. c, Mụ̣t ảnh ảo lớn hơn vọ̃t. d, Mụ̣t ảnh ảo bé hơn vọ̃t. Cõu 3 . Khi chiờ́u chùm ánh sáng màu đỏ qua: a, Tṍm lọc màu đỏ, ta thu được màu xanh. b, Tṍm lọc màu xanh, ta thu được màu rám đen c, Tṍm lọc màu xanh, ta thu được màu xanh. Cõu 4 . Trong cụng việc nào dưới đõy, người ta sử dụng nhiệt của ỏnh sỏng? a. Tỉa bớt cỏc cành của cõy cao để cho nắng chiếu xuúng vườn. b. Bật đốn trong phũng khi trời tối. c. Phơi quần ỏo ngoài nắng cho chúng khụ. d. Đưa chiếc mỏy tớnh chạy bằng pin mặt trời ra chỗ sỏng cho nú hoạt động. Cõu 5. a. Vọ̃t màu xanh thì tán xạ ánh sáng màu trắng. b. Vọ̃t màu xanh thì tán xạ ánh sáng màu xanh. c. Vọ̃t màu xanh thì tán xạ ánh sáng màu đỏ. d. Vọ̃t màu đỏ thì tán xạ ánh sáng màu tím. * Tỡm từ thớch hợp điền vào chỗ trống sau: Cõu 6 a) Dòng điợ̀n XC có các tác dụng: nhiợ̀t, quang và từ. b) Cụng suṍt hao phí do tỏa nhiợ̀t trờn đường dõy tải điợ̀n tỉ lợ̀ nghịch với bình phương hiợ̀u điợ̀n thờ́ đặt vào hai đõ̀u đường dõy. c) Kính lúp là thṍu kính hụ̣i tụ có tiờu cự ngắn, dùng đờ̉ quan sát những vọ̃t nhỏ d) Nguụ̀n sáng phát ra ánh sáng trắng là: ánh sáng mặt trời lúc trưa và bóng đèn tròn. Cõu 7 - Gv gọi một HS trỡnh bày. - HS khỏc nhận xột. - Gv chốt lại ( SGK) Cõu 8. -GV: ta sử dụng cụng thức nào để tớnh? - HS tớnh và đọc kết quả. - Gv chốt lại và cho điểm nếu HS tớnh đỳng. Cõu 9. Gv treo bảng phụ ghi bài toỏn. - HS đọc và nhắc lại yờu cầu của đề bài. a) GV: Vẽ ảnh của vật AB ta cần vẽ những tia đặc biệt nào? - HS: lờn bảng vẽ. b) Gv ghi phần túm tắt bài toỏn lờn bảng. - GV gọi một HS trỡnh bày. - HS khỏc nờu nhận xột về bài giải của bạn? -Gv xem xột và chốt lại, cho điểm nếu HS làm đỳng và trỡnh bày rừ ràng. B - Phần tự luận: Cõu 7 Nờu những biờ̉u hiợ̀n của tọ̃t cọ̃n thị? Cách khắc phục? Những đõc điờ̉m của mắt lão? Cách khắc phục? Cõu 8. Mụ̣t máy biờ́n thờ́ trong nhà cõ̀n phải hạ thờ́ từ 220V xuụ́ng còn 24V. Cuụ̣n sơ cṍp có 3300 vòng. Tính sụ́ vòng của cuụ̣n thứ cṍp? Cõu 9 Cho hỡnh vẽ sau: o o a, Vẽ ảnh A’B’ của AB b, Cho vật cao 2(cm) và cỏch thấu kớnh 24 (cm). Tớnh chiều cao và khoảng cỏch từ ảnh đến thấu kớnh? , biết tiờu cự của thấu kớnh là 8 (cm). - HS thảo luận theo nhúm cựng bàn để tớnh chiều cao của ảnh? Giải a, b, Túm tắt: h = 2cm h’ = ? d = 24cm f = 8cm d’ = ? Giải: - Xột ABF ~ OKF ta cú: Hay: Suy ra: - Thay số ta được: h’= 1cm 4/ Củng cố: Gv củng cố từng phần. 5/ Hướng dẫn về nhà: Về nhà xem lại lớ thuyết ở cỏc bài ụn tập học kỡ 2. Xem lại cỏc bài tập trắc nghiệm và tự luận trong tiết học này. Làm cỏc bài tập cú lien quan. Chuẩn bị cho thi học kỡ 2. Ngày soạn: 01 - 5 - 2013 Ngày giảng: 9A ; 9B Tiết 67. ôn tập học kì II I. Mục tiêu . 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh. Giải được một số dạng bài tập đơn giản. 2. Kĩ năng: kĩ năng giải toán, vận dụng kiến thức vào thựuc tế. 3. Thái độ: Có thái độ yêu thích môn học. II. Chuẩn bị GV. SGK,Các câu hỏi HS. SGK,Các câu trả lời III/ Tiến trình dạy học 1. ổn định tổ chức Sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ:( kết hợp vào tiết ụn tập) 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết. - GV: thế nào là hiện tượng khúc xạ ánh sáng? nêu một số khái niệm trong hiện tượng khúc xạ? nêu đặc điểm góc tới và góc khúc xạ? - GV: đặc điểm của thấu kính hội tụ và phân kì? đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi hai thấu kính trên? cách vẽ ảnh của một vật qua thấu kính.. - GV: Mắt cận và mắt lão? cách khắc phục các tật nói trên? - HS: trả lời. - GV:các cách phân tích ánh sáng trắng thành ánh sáng màu? cách tổng hợp ánh sáng trắng? - GV: năng lượng tồn tại ở những dạng nào? chúng có sự chuyển hoá ra sao? Nêu nội dụng định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng. I. Lớ thuyết - HS: trả lời. Hoạt động 2: bài tập. - GV: nêu bài toán yêu cầu hs hoàn thành. - GV: hướng dẫn hs cách làm. - GV: gợi ý để dựng ảnh của một vật qua thấu kính ta dùng 2 trong 3 tia đặc biệt. HS:Cá nhân thực hiện theo sự hướng dãn của giáo viên GV: Sửa sai cho từng học sinh II. Bài tập: Bài 1: S’ là ảnh của S như hình vẽ, xác định quang tâp O, tiêu cự tiêu điểm của thấu kính. S S’ Bài giải: S F O F’ S’ GV:Gợi ý cách tính OA’ dựa vào hai tam giác đồng dạng OA’B’ và tam giác OAB HS: Cá nhân thực hiê, , Một hs lên bảng trình bày. GV: Gọi hs dưới lớp nhạn xét bài làm trên bảng. HS: Đứng tại chỗ nêu nhận xét. GV:Kết luận . Bài 2: Vật sáng AB có độ cao 2cm đặt vuông góc trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 8cm .Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính một khoảng 12cm a. Dựng ảnh của AB tạo bởi thấu kính đã cho b. Tính chiều cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính Bài giải: a. Vẽ hai trong 3 tia sáng đặc biệt khi qua thấu kính b. có Có Từ (1) và (2)ta có: Thay vào (1) ta có: Thay số ta được: 4/ Củng cố: HS nhắc lại kiến thức cơ bản của học kỡ II. 5/ Hướng dẫn về nhà: ễn lại kiến thức của học kỡ II Chuẩn bị giờ sau kiểm tra học kỡ II.

File đính kèm:

  • doctiet 68-69 0n tap.doc