Bài giảng Một số ôxit quan trọng lưu huỳnh đi ôxít (so2 )

I. MỤC TIÊU:

 1. Học sinh biết được tính chất cuả SO2.

 2. Biết được các ứng dụng của SO2 và phương pháp điều chế SO2 trong phòng TN, trong CN

 3. Rèn luyện khả năng viết PTPƯ, kĩ năng làm bài tập, tính toán theo PTHH.

II. CHUẦN BỊ:

 GV: Đèn chiếu, bút giấy trong.

 HS: Kiến thức tính chất HH của Ôxit axit.

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1668 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Một số ôxit quan trọng lưu huỳnh đi ôxít (so2 ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỘT SỐ ÔXIT QUAN TRỌNG LƯU HUỲNH ĐI ÔXÍT (SO2 ) Tuần :2 Tiết : 4 I. MỤC TIÊU: 1. Học sinh biết được tính chất cuả SO2. 2. Biết được các ứng dụng của SO2 và phương pháp điều chế SO2 trong phòng TN, trong CN 3. Rèn luyện khả năng viết PTPƯ, kĩ năng làm bài tập, tính toán theo PTHH. II. CHUẦN BỊ: GV: Đèn chiếu, bút giấy trong. HS: Kiến thức tính chất HH của Ôxit axit. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: -Phương pháp đàm thọai tái hiện kiến thức . -Phương pháp nêu và giải quyết vấn đề. IV. TIẾN TRÌNH: 1 Ổn định: Kiểm diện HS. 2 Kiểm tra bài cũ; 1 Nêu tính chất HH của ôxit axit? HS viết PTPƯ ở góc phải bảng(chính xác) (10đ ) 2 Sửa BT 4/ SGK HS lên bảng sửa BT, Gọi 5 HS kiểm tập. Tóm tắt: a. PTHH: Tìm : CO2 + Ba(OH)2 ® BaCO3¯ + H2O CMdd Ba(OH)2 Theo pt: tỉ lệ mol: 1:1:1:1 m BaCO3 ¯ ===> b. c. Trả lời 3 Giảng bài mới: Khi S cháy trong Ôxi sinh ra khí gì? Thuộc loại hợp chất nào? (HS trả lời). ===> Chúng ta sẻ cùng nghiên cứu những đặc tính của khí này qua bài học hôm nay. GV ghi tựa bài lên bảng. HOẠT ĐỘNG CUẢ THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG BÀI HỌC - SO2 có tên gọi thế nào? - SO2 thuộc loại hợp chất nào? Có những tính chất gì? Hoạt động 1: Tính chất lý hoá SO2. - Xác định thể, mùi, màu….(SGK) Dùng que diêm đánh lửa® mùi của SO2­. Giáo viên giới thiệu: SO2 có đủ tính chất của ôxít axít. ===> Giáo viên gọi học sinh lên bảng biết PTPƯ của từng tính chất dựa vào tính chất của học sinh ở KTBC SO2­ là chất gây ô nhiễm không khí, là 1 trong những nguyên nhân gây ra mưa Axít do SO2­từ các nhà máy thủy điện thải ra bay xa hàng trăm km. Gọi học sinh lên bảng viết PTPƯ (b) và (c) Gốc =SO3 tên là Sunfít ==>gọi tên các Muối trên. Hoạt động 2:Ứng dụng của SO2­ Giáo viên giới thiệu các ứng dụng SO2­ Học sinh nghe và ghi bài. Hoạt động 3: các phương pháp điều chế SO2­ Sử dụng đèn chiếu: nhận xét phương pháp điều chế SO2­ B-Lưu huỳnh đi ôxít :SO2 I. Tính chất của SO2: Lý tính: SGK 2. Hoá tính: Tác dụng với nước: SO2(k) + H2O(l) ® H2SO3(d) A.Sunfurơ b. Tác dụng với dung dịch kiềm: SO2(k) + Ca(OH)2(dd) ® CaSO3(r)+H2O(l) c. Tác dụng với ôxítbazơ: SO2(k) + Na2O(r) ® Na2SO3(r) SO2(k) + BaO(r) ® BaSO3(r) Kết luận: SO2 là 1 ôxít Axít điển hình. II. Ứng dụng của lưu huỳnh Điôxít: Sản xuất H2SO4 (SO2®SO3®H2SO4) Tẩy trắng bột gổ trong CN giấy. Chất diệt nấm, mốc. III. Điều chế lưu huỳnh Điôxít: Điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm Sản xuất SO2 trong Công Nghiệp Quy mô thiết bị ø nguyên liệu và phản ứng Điều chế lượng nhỏ SO2 tinh khiết Đơn giản, rẽ tiền Muối Sunfít+ Axít(HCl, H2SO4) Na2SO3 + H2SO4®Na2SO4+H2SO3 H2O+ SO2­ Sản xuất SO2 với lượng lớn Phức tạp, đắt tiền. Đốt S trong không khí hay đốt quặng pyrít S + O2 ® SO2 Hay 4FeS2 + 11O2®2Fe2O3 + 8SO2­ 4. Củng cố và luyện tập: Giáo viên tóm tắt nội dung chính bài học. Gọi 2 học sinh làm BT1/11 SGK Học sinh viết và cân bằng ptpư: HS1: 1, 2, 3. CaSO3 HS2: 4, 5, 6. S SO2® H2SO3 Na2SO3 SO2 Na2SO3 Học sinh chọn cặp chất a_ K2SO3 _ H2SO4 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Viết ptpư chính xác: chú ý: H2SO3® SO2 + H2O ¯ Sản phẩm Nẵm vững phương pháp điều chế SO2. nhận định từ điều chế (PTN): sản xuất (CN) Làm các BT còn lại và làm hoàn chỉnh các bài tập ở vỡ BT trang 10, 11, 12. V. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docTiet 4.doc
Giáo án liên quan