Bài giảng một số phương trình lượng giác thường gặp
Nêu các họ nghiệm của các phương trình có
dạng:
2 a) sinα = sinβ
b) cosα = cosβ
4 c) tanα = tanβ5
d) cotα = cot
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng một số phương trình lượng giác thường gặp, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
TÊN BÀI GIẢNG
MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH
LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 1 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
KIỂM TRA BÀI CŨ
1 Nêu các họ nghiệm của các phương trình có
dạng:
2 a) sinα = sinβ
3 b) cosα = cosβ
4 c) tanα = tanβ
5 d) cotα = cotβ
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 2 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
KIỂM TRA BÀI CŨ
1 Nêu các họ nghiệm của các phương trình có
dạng:
2 a) sinα = sinβ
3 b) cosα = cosβ
4 c) tanα = tanβ
5 d) cotα = cotβ
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 2 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
KIỂM TRA BÀI CŨ
1 Nêu các họ nghiệm của các phương trình có
dạng:
2 a) sinα = sinβ
3 b) cosα = cosβ
4 c) tanα = tanβ
5 d) cotα = cotβ
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 2 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
KIỂM TRA BÀI CŨ
1 Nêu các họ nghiệm của các phương trình có
dạng:
2 a) sinα = sinβ
3 b) cosα = cosβ
4 c) tanα = tanβ
5 d) cotα = cotβ
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 2 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
KIỂM TRA BÀI CŨ
1 Nêu các họ nghiệm của các phương trình có
dạng:
2 a) sinα = sinβ
3 b) cosα = cosβ
4 c) tanα = tanβ
5 d) cotα = cotβ
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 2 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
GIẢI THÍCH BÀI CŨ
1 sinα = sinβ ⇐⇒
[
α = β + k .2pi
α = pi − β + k .2pi , k ∈ Z
2 cosα = cosβ ⇐⇒
[
α = β + k .2pi
α = −β + k .2pi, k ∈ Z
3 tanα = tanβ ⇐⇒ α = β + k .pi, k ∈ Z (điều kiện
nếu có)
4 cotα = cotβ ⇐⇒ α = β + k .pi, k ∈ Z (điều kiện
nếu có)
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 3 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
GIẢI THÍCH BÀI CŨ
1 sinα = sinβ ⇐⇒
[
α = β + k .2pi
α = pi − β + k .2pi , k ∈ Z
2 cosα = cosβ ⇐⇒
[
α = β + k .2pi
α = −β + k .2pi, k ∈ Z
3 tanα = tanβ ⇐⇒ α = β + k .pi, k ∈ Z (điều kiện
nếu có)
4 cotα = cotβ ⇐⇒ α = β + k .pi, k ∈ Z (điều kiện
nếu có)
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 3 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
GIẢI THÍCH BÀI CŨ
1 sinα = sinβ ⇐⇒
[
α = β + k .2pi
α = pi − β + k .2pi , k ∈ Z
2 cosα = cosβ ⇐⇒
[
α = β + k .2pi
α = −β + k .2pi, k ∈ Z
3 tanα = tanβ ⇐⇒ α = β + k .pi, k ∈ Z (điều kiện
nếu có)
4 cotα = cotβ ⇐⇒ α = β + k .pi, k ∈ Z (điều kiện
nếu có)
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 3 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
GIẢI THÍCH BÀI CŨ
1 sinα = sinβ ⇐⇒
[
α = β + k .2pi
α = pi − β + k .2pi , k ∈ Z
2 cosα = cosβ ⇐⇒
[
α = β + k .2pi
α = −β + k .2pi, k ∈ Z
3 tanα = tanβ ⇐⇒ α = β + k .pi, k ∈ Z (điều kiện
nếu có)
4 cotα = cotβ ⇐⇒ α = β + k .pi, k ∈ Z (điều kiện
nếu có)
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 3 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
XÂY DỰNG ĐỊNH NGHĨA
1 Cho phương trình: 2.x + 3 = 0. Nêu cách giải
phương trình trên
2 Cho phương trình: a.t + b = 0 (a, b hằng số,
a 6= 0)
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 4 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
XÂY DỰNG ĐỊNH NGHĨA
1 Cho phương trình: 2.x + 3 = 0. Nêu cách giải
phương trình trên
2 Cho phương trình: a.t + b = 0 (a, b hằng số,
a 6= 0)
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 4 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
Giải Thích
1 Cách giải phương trình: 2.x + 3 = 0.
2 Chuyển số 3 sang vế phải, ta được: 2.x = -3
3 Chia hai vế cho 2, ta được: x = −32
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 5 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
Giải Thích
1 Cách giải phương trình: 2.x + 3 = 0.
2 Chuyển số 3 sang vế phải, ta được: 2.x = -3
3 Chia hai vế cho 2, ta được: x = −32
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 5 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
Giải Thích
1 Cách giải phương trình: 2.x + 3 = 0.
2 Chuyển số 3 sang vế phải, ta được: 2.x = -3
3 Chia hai vế cho 2, ta được: x = −32
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 5 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
Giải Thích
1 Cách giải phương trình: a.t + b = 0,(a 6= 0)
2 Chuyển số b sang vế phải, ta được: a.t = -b
3 Chia hai vế cho a, ta được: t = −b
a
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 6 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
Giải Thích
1 Cách giải phương trình: a.t + b = 0,(a 6= 0)
2 Chuyển số b sang vế phải, ta được: a.t = -b
3 Chia hai vế cho a, ta được: t = −b
a
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 6 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
Giải Thích
1 Cách giải phương trình: a.t + b = 0,(a 6= 0)
2 Chuyển số b sang vế phải, ta được: a.t = -b
3 Chia hai vế cho a, ta được: t = −b
a
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 6 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
Giải Thích
1 Từ phương trình: a.t + b = 0,(a 6= 0)
2 Ta thay t bởi một trong các hàm số lượng
giác(cosx, sinx, tanx, cotx) ta được phương
trình mới, gọi là phương trình bậc nhất đối với
một hàm số lượng giác
3 Định nghĩa phương trình bậc nhất đối với một
hàm số lượng giác
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 7 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
Giải Thích
1 Từ phương trình: a.t + b = 0,(a 6= 0)
2 Ta thay t bởi một trong các hàm số lượng
giác(cosx, sinx, tanx, cotx) ta được phương
trình mới, gọi là phương trình bậc nhất đối với
một hàm số lượng giác
3 Định nghĩa phương trình bậc nhất đối với một
hàm số lượng giác
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 7 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
Giải Thích
1 Từ phương trình: a.t + b = 0,(a 6= 0)
2 Ta thay t bởi một trong các hàm số lượng
giác(cosx, sinx, tanx, cotx) ta được phương
trình mới, gọi là phương trình bậc nhất đối với
một hàm số lượng giác
3 Định nghĩa phương trình bậc nhất đối với một
hàm số lượng giác
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 7 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
I. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
1 1) Định nghĩa: PTBN đối với một hàm số lượng
giác là PT có dạng: at + b = 0, trong đó a, b là
các hằng số(a 6= 0) và t là một trong các hàm
số lượng giác.
2 2) Ví dụ 1: Các phương trình sau là ptbn đối với
một hslg
2.sinx +
√
3 = 0
2.cosx +
√
3 = 0
3.tanx +
√
3 = 0
3.cotx +
√
3 = 0
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 8 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
I. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
1 1) Định nghĩa: PTBN đối với một hàm số lượng
giác là PT có dạng: at + b = 0, trong đó a, b là
các hằng số(a 6= 0) và t là một trong các hàm
số lượng giác.
2 2) Ví dụ 1: Các phương trình sau là ptbn đối với
một hslg
2.sinx +
√
3 = 0
2.cosx +
√
3 = 0
3.tanx +
√
3 = 0
3.cotx +
√
3 = 0
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 8 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
I. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
1 3) Cách giải PTBN đối với một hàm số lượng
giác có dạng: at + b = 0 (1).
2 B1: Chuyển b sang vế phải, ta được: a.t = -b
3 B2: Chia hai vế cho a, ta được phương trình LG
cơ bản là t = −b
a
:
4 B3: Tiếp tục giải phương trình LG cơ bản.
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 9 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
I. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
1 3) Cách giải PTBN đối với một hàm số lượng
giác có dạng: at + b = 0 (1).
2 B1: Chuyển b sang vế phải, ta được: a.t = -b
3 B2: Chia hai vế cho a, ta được phương trình LG
cơ bản là t = −b
a
:
4 B3: Tiếp tục giải phương trình LG cơ bản.
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 9 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
I. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
1 3) Cách giải PTBN đối với một hàm số lượng
giác có dạng: at + b = 0 (1).
2 B1: Chuyển b sang vế phải, ta được: a.t = -b
3 B2: Chia hai vế cho a, ta được phương trình LG
cơ bản là t = −b
a
:
4 B3: Tiếp tục giải phương trình LG cơ bản.
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 9 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
I. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
1 3) Cách giải PTBN đối với một hàm số lượng
giác có dạng: at + b = 0 (1).
2 B1: Chuyển b sang vế phải, ta được: a.t = -b
3 B2: Chia hai vế cho a, ta được phương trình LG
cơ bản là t = −b
a
:
4 B3: Tiếp tục giải phương trình LG cơ bản.
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 9 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
I. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
1 N1: Giải phương trình: 2.sinx +
√
3 = 0
2 N2: Giải các phương trình: 2.cosx +
√
3 = 0
3 N3: Giải các phương trình: 3.tanx +
√
3 = 0
4 N4: Giải phương trình: 3.cotx +
√
3 = 0
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 10 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
I. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
1 N1: Giải phương trình: 2.sinx +
√
3 = 0
2 N2: Giải các phương trình: 2.cosx +
√
3 = 0
3 N3: Giải các phương trình: 3.tanx +
√
3 = 0
4 N4: Giải phương trình: 3.cotx +
√
3 = 0
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 10 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
I. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
1 N1: Giải phương trình: 2.sinx +
√
3 = 0
2 N2: Giải các phương trình: 2.cosx +
√
3 = 0
3 N3: Giải các phương trình: 3.tanx +
√
3 = 0
4 N4: Giải phương trình: 3.cotx +
√
3 = 0
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 10 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
I. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
1 N1: Giải phương trình: 2.sinx +
√
3 = 0
2 N2: Giải các phương trình: 2.cosx +
√
3 = 0
3 N3: Giải các phương trình: 3.tanx +
√
3 = 0
4 N4: Giải phương trình: 3.cotx +
√
3 = 0
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 10 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
Giải phương trình: 2.sinx +
√
3 = 0
1 Hãy điền vào chỗ 3 chấm (...) sau để được lời
giải đúng.
PT: 2.sinx +
√
3 = 0
⇐⇒ 2.sinx = ...
⇐⇒ sinx = −
√
3
...⇐⇒ sinx = sin(...)
⇐⇒
[
x = ...+ k .2pi
x = ...+ k .2pi , k ∈ Z
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 11 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
Giải phương trình: 2.sinx +
√
3 = 0
1 Giải:
PT: 2.sinx +
√
3 = 0
⇐⇒ 2.sinx = -√3
⇐⇒ sinx = −
√
3
2
⇐⇒ sinx = sin(-pi3 )
⇐⇒
[
x = −pi3 + k .2pi
x = pi − (−pi3 ) + k .2pi
, k ∈ Z
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 12 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
Giải phương trình: 2.cosx +
√
3 = 0
1 Hãy điền vào chỗ 3 chấm(...) để được lời giải
đúng
PT: 2.cosx +
√
3 = 0
⇐⇒ 2.cosx = ...
⇐⇒ cosx = −
√
3
...⇐⇒ cosx = cos(...)
⇐⇒
[
x = ...+ k .2pi
x = ...+ k .2pi , k ∈ Z
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 13 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
Giải phương trình: 2.cosx +
√
3 = 0
1 Giải:
PT: 2.cosx +
√
3 = 0
⇐⇒ 2.cosx = -√3
⇐⇒ cosx = −
√
3
2
⇐⇒ cosx = cos5pi6
⇐⇒
[
x =
5pi
6 + k .2pi
x = −5pi6 + k .2pi
, k ∈ Z
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 14 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
Giải PT: 3.tanx +
√
3 = 0
1 Hãy điền vào chỗ 3 chấm để được lời giải đúng
PT: 3.tanx +
√
3 = 0
⇐⇒ 3.tanx = ....
⇐⇒ tanx = -
√
3
...⇐⇒ tanx = tan(...)
⇐⇒ x = ... + k.pi, k∈ Z
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 15 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
Giải PT: 3.tanx +
√
3 = 0
1 Giải:
PT: 3.tanx +
√
3 = 0
⇐⇒ 3.tanx = -√3
⇐⇒ tanx = -
√
3
3
⇐⇒ tanx = tan(-pi6 )
⇐⇒ x = -pi6 + k.pi, k∈ Z
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 16 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
Giải PT: 3.cotx +
√
3 = 0
1 Hãy điền vào chỗ 3 chấm để được lời giải đúng
PT: 3.cotx +
√
3 = 0
⇐⇒ 3.cotx = ....
⇐⇒ cotx = -
√
3
...⇐⇒ cotx = cot(...)
⇐⇒ x = ... + k.pi, k∈ Z
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 17 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
Giải PT: 3.cotx +
√
3 = 0
1 Giải:
PT: 3.cotx +
√
3 = 0
⇐⇒ 3.cotx = -√3
⇐⇒ cotx = -
√
3
3
⇐⇒ cotx = cot(-pi3 )
⇐⇒ x = -pi3 + k.pi, k∈ Z
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 18 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
Cũng cố
1 Cách giải ptbn đối với một hslg
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 19 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
Bài tập
1 Giải các phương trình sau:
a) 2.sinx +
√
2 = 0
b) 2.cosx +
√
2 = 0
c)
√
3.tanx - 3 = 0
d)
√
3.cotx - 3 = 0
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 20 / 21
logoV THmaunho
Kiểm tra bài cũ XDĐN Định nghĩa Cách giải Ứng dụng N1 N2 N3 N4 Củng cố Bài tập
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
TẠM BIỆT QUÝ THẦY CÔ
TẠM BIỆT CÁC EM HỌC SINH
ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An Ngày 27 tháng 9 năm 2012 21 / 21
File đính kèm:
- phuong trinh luong giac.pdf