Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 3: Từ và cấu tạo của từ tiếng Việt

1 . Ví dụ

Từ / đấy, / nước/ ta / chăm/ nghề/trồng trọt,/chăn nuôi/và /có/ tục/ngày / Tết/ làm/ bánh chưng,/ bánh giầy.

 ( Bánh chưng , bánh giầy)

 2.Ghi nhớ : SGK / 14

-Từ đơn có một tiếng

-Từ phức gồm 2 hoặc nhiều tiếng .

Bài 1 :

[ ] Người Việt Nam ta – con cháu vua Hùng – khi nhắc đến nguồn gốc của mình , thường xưng là con rồng cháu Tiên.

 ( con rồng cháu tiên)

Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu cấu tạo từ nào?

Tìm những từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc trong câu trên.

Tìm thêm các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc theo kiểu: con cháu, anh chị, ông bà

 

pptx17 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 431 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 3: Từ và cấu tạo của từ tiếng Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 3: Từ và cấu tạo của từ tiếng việt I . Từ là gì? II. Từ đơn và từ phức II. Luyện tậpI. Từ là gì? 1 . Ví dụThần/ dạy/ dân/ cách/ trồng trọt ,/ chăn nuôi/ và/ cách / ăn ở. ( Con rồng cháu tiên)Câu trên gồm mấy từ mấy tiếng?Lập danh sách các tiếng và danh sách các từ trong câu trên?Dựa vào đâu mà biết được điều này?Danh sách các tiếngDanh sách các từThần, dạy, dân, cách, trồng , trọt, chăn, nuôi, và, cách, ăn , ởThần, dạy, dân, cách, trồng trọt, chăn nuôi, và, cách, ăn ởĐÁP ÁNCâu trên có 12 tiếng và 9 từ- Dựa vào các dấu gạch .2 . Ghi nhớ : sgk/13Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu.Tiếng là đơn vị cấu tạo nên từ. II. Từ đơn và từ phức1 . Ví dụTừ / đấy, / nước/ ta / chăm/ nghề/trồng trọt,/chăn nuôi/và /có/ tục/ngày / Tết/ làm/ bánh chưng,/ bánh giầy. ( Bánh chưng , bánh giầy)Bảng phân loạiKiểu cấu tạo từVí dụTừ đơnTừ, đấy, nước,ta,chăm ,nghề, và,có,tục, ngày, Tết, làmTừ phứcTừ ghépChăn nuôi, bánh chưng, bánh giầyTừ láyTrồng trọt 2.Ghi nhớ : SGK / 14-Từ đơn có một tiếng-Từ phức gồm 2 hoặc nhiều tiếng .Từ đơn khác từ phức như thế nào?Từ ghép và từ láy có gì giống và khác nhau ?Từ ghépTừ láyGiống nhauĐều gồm 2 tiếng trở lênKhác nhauTừ ghép được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩaTừ láyđược tạo ra bằng cách ghép các tiếng có quan hệ láy âm giữa các tiếngIII. Luyện tậpBài 1 : [] Người Việt Nam ta – con cháu vua Hùng – khi nhắc đến nguồn gốc của mình , thường xưng là con rồng cháu Tiên. ( con rồng cháu tiên)Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu cấu tạo từ nào?Tìm những từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc trong câu trên.Tìm thêm các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc theo kiểu: con cháu, anh chị, ông bàĐÁP ÁN:Bài 1:Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu cấu tạo từ ghép.Những từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc trong câu trên là : cội nguồn, gốc gác , gốc rễ.Các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc theo kiểu con cháu, anh chị, ông bà: bố mẹ , cậu mợ, cô dì, chú cháu, anh em, cô bác, chú thím,.Bài 2 : hãy nêu quy tắc sắp xếp các tiếng trong từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc ?Quy tắc 1: ( tiếng chỉ nam đứng trước, tiếng chỉ nữ đứng sau): ông bà; bố mẹ;cậu mợ;chú thím;anh chị.Quy tắc 2 : ( tiếng chỉ người bậc trên đứng trước,tiếng chỉ người bậc dưới đứng sau): ông cháu, cha anh, con cháu, cháu chắtnêu cách chế biến bánh ( bánh) rán,nướng,nhúng, tráng , cuốn,Nêu tên chất liệu của bánh( bánh) nếp, gạo,ngô, khoai,đậu xanh, mì, tôm,gai.Nêu tính chất của bánh( bánh) dẻo, xốp,mặn, ngọt.Nêu hình dáng của bánh( bánh) gối,tai voi, cá, tai lợn ,gấuBài 3: Điền những tiếng thích hợp vào ô trống trong bảng sau?Bài 4 :Từ láy được in đậm trong câu sau miêu tả cái gì? Nghĩ tủi thân , công chúa Út ngồi khóc thút thít. (Nàng Út làm bánh ót)Hãy tìm những từ láy khác cùng tác dụng ấy.Đáp ántừ láy thút thít miêu tả tiếng khóc.Những từ miêu tả tiếng khóc : nức nở, nghẹn ngào, ti tỉ, rưng rức, nỉ non, não nừng, sùi sục..Bài 5 : thi tìm nhanh các từ láy: tả tiếng cười: khanh khách , khúc khích, ha hả, hô hố, sặc sụa , sằng sặcTả tiếng nói:ồm ồm, trầm trầm,khàn khàn, lè nhè, thỏ thẻ , léo khéo,Tả dáng điệu:lom khom, lả lướt, ngênh ngang, thướt tha, gầy gò, co ro,CÂU HỎICâu 1 : Từ chỉ gồm một tiếng?Câu 2 : bánh hình vuông mà Lang Liêu dâng lên vua Hùng là bánh gì?Câu 3 : Một bước quan trọng trước khi làm bài tập làm văn?Câu 4 : dạy dân cách trồng trọt , chăn nuôi và cách ăn ở.Điền vào chỗ trống?Câu 5 : Chi tiết kì lạ nhất trong truyền thuyết con rồng cháu tiên ?Câu 6: Nhân vật nào trong truyền thuyết “ Con rồng cháu Tiên” sinh ra bọc trăm trứng?123456TRÒ CHƠI Ô CHỮT Ừ Đ Ơ N123456abcdefB Á N H C H Ư N G L Ậ P D À N B À IT H Ầ NB Ọ C T R Ă M T R Ứ N G U C Ơ TỪ PHỨCTỪ KHÓA

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_ngu_van_lop_6_tiet_3_tu_va_cau_tao_cua_tu_tieng_vi.pptx
Giáo án liên quan