Bài giảng Ôn tập học kì II môn hóa học 8

Câu 1:Điền từ hay cụm từ thích hợp vào các câu sau :

a) Độ tan kí hiệu của một chất là số gam chất đó tan trong 100g nứơc để tạo thành . ở nhiệt độ xác định.

b) Nồng độ phần trăm kí hiệu của một dung dịch là số gam chất tan có trong 100g

c) Oxít là .của .nguyên tố, trong đó có một .là Tên chung của oxít là tên cộng với

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1435 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ôn tập học kì II môn hóa học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC 8 Câu 1:Điền từ hay cụm từ thích hợp vào các câu sau : a) Độ tan kí hiệu ……………………của một chất là số gam chất đó tan trong 100g nứơc để tạo thành …………………………………………………….. ở nhiệt độ xác định. b) Nồng độ phần trăm kí hiệu ………………………… của một dung dịch là số gam chất tan có trong 100g ………………………… c) Oxít là……………………….của………………………………..nguyên tố, trong đó có một ……………………………..là…………………………… Tên chung của oxít là tên ………………………………………cộng với từ…………………………………………. d) Axít là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều …………………………………………liên kết với…………………………….Các nguyên tử hidro này có thể thay thế bằng………………………………………… e) Bazơ là hợp chất mà phân tử có một …………………………………liên kết với một hay nhiều nhóm………………………… f) Muối là hợp chất mà phân tử gồm……………………………………………………………liên kết với……………………………………………… g) Nước là hợp chất tạo bởi hai………………………….là………………….và………………………Nước tác dụng với một số ……………….ở nhiệt độ thường và một số ……………………………….tạo ra bazơ; tác dụng với nhiều…………………………..tạo ra axít. h) Trong các chất khí, hidro là khí …………………………Khí hidro có …………………………Trong phản ứng giữa hidro và CuO, H2 có ……………………….vì ……………………………..của chất khác; CuO có ………………………………..vì …………………….cho chất khác. h) Khí oxi là một đơn chất …………………………………….Oxi có thể phản ứng với nhiều………………………………..,……………….và…………………………………. j) Sự tác dụng của oxi với một chất là…………………………………………………… k) Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có ……………………………………được tạo thành từ hai hay nhiều………………………………………. l) Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó từ…………………………………sinh ra………………………………………… z) Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa………………………..và ………………………….trong đó nguyên tử của ……………………..thay thế ……………………………….. l) Khí oxi cần cho sự ……………………………..của người, động vật và cần để………………………………………trong đời sống và sản xuất. Câu 2: Hãy chọn phương án đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu Nhóm kim loại nào sau đây đều tan trong nước: A. Mg , Ca, Na , Fe B. K , Ca, Ba, Na C. K , Cu, Ba, Na D. Li, Fe, Ag, Ca 2) Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn oxit: A. CuO; CaCO3; SO3 B. FeO; KClO3; P2O5 C. CO2; H2SO4; MgO D. N2O5; Al2O3; SiO2 3) Phản ứng khí cho khí CO đi qua chì (II ) oxit (PbO) thuộc loại: A.Phản ứng hoá hợp B. Phản ứng phân huỷ C. Phản ứng oxi hoá khử 4) Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Dung dịch là hỗn hợp chất lỏng và chất rắn B. Dung dịch là hỗn hợp nước và chất rắn C. Dung dịch là hỗn hợp của hai chất lỏng D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan 5) Trong các chất sau đây : a. H2O b. KMnO4 c. KClO3 d. CaCO3 e. Không khí f. FeO Các chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? A. a, b, c, e B. b, c, e, f C. b, c D. A, B đúng 6) Độ tan của của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là: A. Số gam chất đó tan trong 100g dung dịch B. Số gam chất đó tan trong 100g nước C. Số gam chất đó tan trong 100g dung môi để tạo thành dung dịch bão hòa. D. Số gam chất đó tan trong 100g dung nước để tạo thành dung dịch bão hòa. 7) Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước: A. Đều tăng B. Đều giảm C. Phần lớn là tăng D. Không tăng không giảm 8) Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước: A. Đều tăng B. Đều giảm C. Có thể tăng và có thể giảm D. Không tăng không giảm 9) Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do oxi có tính chất sau: A. Khí oxi nặng hơn không khí B. Khí oxi tan trong nước C. Khí oxi ít tan trong nước D. Khí oxi khó hóa lỏng 10) Trộn 1ml rượu etylic (cồn) với 10ml nước cất. Câu nào sau đây diễn đạt đúng: A. Chất tan là rượu etylic, dung môi là nước. B. Chất tan là nước, dung môi là rượu etilic. C. Nước hoặc rượu etylic có thể là chất tan hoặc là dung môi. D. Cả hai chất nước và rượu etylic vừa là chất tan vừa là dung môi. 11) Trộn 10ml rượu etylic (cồn) với 1ml nước cất. Câu nào sau đây diễn đạt đúng: A. Chất tan là rượu etylic, dung môi là nước. B. Chất tan là nước, dung môi là rượu etilic. C. Nước hoặc rượu etylic có thể là chất tan hoặc là dung môi. D. Cả hai chất nước và rượu etylic vừa là chất tan vừa là dung môi. 12) Trong phản ứng oxi hóa khử: A. Chất nhường oxi cho chất khác là chất khử. B. Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hóa. C. Chất chiếm oxi của chất khác là chất khử D. Chất chiếm oxi của chất khác là chất là chất oxi hóa. 13) Phản ứng oxi hóa khử là: A. Phản ứng hóa học trong đó xảy ra sự oxi hóa. B. Phản ứng hóa học trong đó xảy ra sự khử. C. Phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử. 14) Khoanh tròn vào câu phát biểu đúng A. Oxít là hợp chất của oxi với một nguyên tố hóa học khác. B. Oxít được chia làm 2 loại chính là: Oxít bazơ và oxít axít. C. Oxít axít thường là oxít của phi kim và tương ứng với một axít. D. Oxít axít đều là oxít của phi kim E. Oxít bazơ là oxít của kim loại. F. Oxít bazơ thường là oxít của kim loại và tương ứng với một bazơ 15) Nhóm các khí nhẹ hơn không khí là A. H2 và CO2 B. H2 và N2 C. H2 và SO2 D. H2 và Cl2 16) Phản ứng của khí H2 với khí O2 gây nổ khi: A. Tỉ lệ khối lượng của hidro và oxi là 2 :1 B. Tỉ lệ về số nguyên tử hidro và số nguyên tử oxi là 4 : 1 C. Tỉ lệ về số mol của hidro và oxi là 2 :1 D. Tỉ lệ về thể tích của hidro và oxi là 2 :1 17) Trong các hợp chất sau đây, chất nào làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ? A. HCl B. KOH C. Na2SO4 D. NaNO3 18) Trong các hợp chất sau đây, chất nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. H2SO4 B. Ba(OH)2 C. NaCl D. FeCl3 19) Dãy chất nào sau đây đều là muối axit? A. KHSO3; Na2CO3; Ca(HCO3)2; Ba(HSO4)2 B. NaHCO3; Na2HPO4; KHS; KH2PO4 C. NaHSO4; KPO4; KHS; NH4Cl D. MgSO4; Na2HPO4; CaHPO4; Al2(SO4)3

File đính kèm:

  • docCAU HOI TRAC NGHIEM HKII.doc