Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Bài: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim

Bộ Ngỗng ( Chim ở nước)

 Bộ Gà ( Chim đào bới )

 Bộ Chim ưng ( Chim ăn thịt ban ngày )

 Bộ Cú ( Chim ăn thịt ban đêm )

Đặc điểm chung của Chim:

- Mình có lông vũ bao phủ.

- Chi trước biến đổi thành cánh.

- Có mỏ sừng.

- Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp.

- Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.

- Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ.

- Là động vật hằng nhiệt.

 

ppt11 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 16/07/2022 | Lượt xem: 192 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Bài: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tờn bài dạy : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM Mụn : Sinh học Lớp : 7 Tiết : 32 Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự tiết học ! Nhóm chim bơi Nhóm chim chạy Nhóm chim bay Bảng 1: đ ặc đ iểm cấu tạo của một số nhóm Chim thích nghi với đ ời sống của chúng Nhóm chim Số loài đ ại diện đ ời sống đ ặc đ iểm cấu tạo Cánh Cơ ngực Chân Số ngón 1. Nhóm Chim chạy 2. Nhóm Chim bơi 3. Nhóm Chim bay Bảng 1: Đ ặc đ iểm cấu tạo của một số nhóm Chim thích nghi với đ ời sống của chúng Nhóm chim Số loài Đại diện Đ ời sống Đ ặc đ iểm cấu tạo Cánh Cơ ngực Chân Số ngón 1. Nhóm Chim chạy 7 loài Đà đ iểu Chạy nhanh trên sa mạc, thảo nguyên Ngắn, yếu Không phát triển Cao , to, khoẻ 2-3 ngón 2. Nhóm Chim bơi 17 loài Chim cánh cụt Bơi lội ở biển Dài , khoẻ Rất phát triển Ngắn 4 ngón , có màng bơi 3. Nhóm Chim bay 9576 loài Chim ư ng Biết bay Phát triển Phát triển To, có vuốt cong 4 ngón Bộ Ngỗng ( Chim ở nước ) Bộ Gà ( Chim đào bới ) Bộ Chim ư ng ( Chim ăn thịt ban ngày ) Bộ Cú ( Chim ăn thịt ban đêm ) Bảng 2: Đ ặc đ iểm cấu tạo ngoài một số bộ Chim thích nghi với đ ời sống của chúng Đặc điểm Mỏ Mỏ dài, rộng, dẹp, bờ mỏ có những tấm sừng ngang. Mỏ ngắn, khoẻ Mỏ khoẻ, quặp, sắc , nhọn Mỏ quặp nhưng nhỏ hơn Cánh Cánh không đặc sắc Cánh ngắn, tròn Cánh dài, khoẻ Dài, phủ lông mềm Chân Chân ngắn, có màng bơi rộng nối liền 3 ngón trước Chân to, móng cùn, con trống chân có cựa Chân to, khoẻ có vuốt cong, sắc Chân to, khoẻ có vuốt cong , sắc Đời sống Bơi giỏi , bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn Kiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp, giun, thân mềm Chuyên săn bắt mồi về ban ngày, bắt chim, gặm nhấm, gà , vịt Chuyên săn mồi về ban đêm, bắt chủ yếu gặm nhấm, bay nhẹ nhàng không gây tiếng động Đại diện của từng bộ chim Bộ(1). Bộ (2) Bộ (4) Bộ Ngỗng Vịt trời Gà rừng Cắt đen Cú lợn Bộ Gà Bộ Chim ưng Bộ (3). Bộ Cú Chim cánh cụt Đà đ iểu Châu Phi Chim công Đà đ iểu ú c Gà gô Gà rừng Cú lợn Tu hú Chim ư ng Nhóm chim bơi Nhóm chim chạy Nhóm chim bay Đặc điểm chung của Chim: - Mình có lông vũ bao phủ. - Chi trước biến đổi thành cánh. - Có mỏ sừng. - Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp. - Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể. - Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ. - Là động vật hằng nhiệt. Bảng 3: Vai trò của Chim Vai trò Ví dụ Có lợi - Làm thực phẩm - Gà, vịt, ngan, ngỗng - Làm cảnh - Vẹt, sáo, yểng - Chim đưa thư - Chim được huán luyện để săn mồi - Chim bồ câu - Cốc đế, chim ưng, đại bàng - Làm chăn, đệm - Làm đồ trang trí - Lông vịt, ngan, ngỗng - Lông đà điểu Có ích đối với nông, lâm nghiệp + Bắt sâu bọ + Phát tán cây trồng + Thụ phấn cho hoa - Chào mào, chim sẻ - Vẹt, chào mào - Chim ruồi Tác hại Gây hại cho nông nghiệp - Cốc, bồ nông, bói cá ăn cá - Diều hâu ăn chim, gà con và cá - Chào mào ăn quả, Chim sẻ ăn thóc Gây bệnh dịch cho con người Một số gia cầm, thuỷ cầm, chim di cư. Hướng dẫn học ở nhà Học bài, trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.146. Làm bài tập 1, 2, 3 vào vở bài tập Sinh học trang 27. 3. Đọc mục “Em có biết?” SGK.146. 4. Ôn tập đặc điểm chung của lớp Chim và sự đa dạng của lớp Chim: kiểu bay lượn, các kiểu di chuyển khác, quan sát cách kiếm ăn của chim., chuẩn bị cho bài thực hành 45.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_7_bai_da_dang_va_dac_diem_chung_cua_l.ppt