Bài toán 1: Lập phƣơng trình đƣờng thẳng
Phương pháp:
Xác định vecto chỉ phương hoặc vectơ pháp tuyến của đường thẳng
Tìm một điểm M thuộc đường thẳng
Viết phương trình đường thẳng theo công thức. Đường thẳng đi qua
00 ; M x y
và nhận
; n A B
làm vecto pháp tuyến thì có phương trình tổng quát
00 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng số 1. phương trình đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Địa chỉ: Số 6, Lô A1, Tiểu khu Ngọc Khánh, Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội
Email: lienhe@baigiangtructuyen.vn; Website: www.baigiangtructuyen.vn
Fanpage: www.facebook.com/baigiangtructuyen.vn; Hotline: 04.62734948
Biên soạn: Nguyễn Đăng Dũng– Chuyên gia luyện thi Đại Học- GV chuyên SP-Cố vấn chuyên môn bộ
môn toán www.baigiangtructuyen.vn . Email: Nguyendangdung02@gmail.com ; mobile:
0979.56.46.02- 096.55.22.668.
Trịnh Phƣơng Liên – Trường ĐH Giáo dục – ĐHQGHN Email: lienheo000@gmail.com ;
mobile: 01675568295 ; fanpage: www.facebook.com/Trinh Phuong Lien.vn
1
BÀI GIẢNG SỐ 1. PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG THẲNG
....PHẦN 1....
Bài toán 1: Lập phƣơng trình đƣờng thẳng
Phương pháp:
Xác định vecto chỉ phương hoặc vectơ pháp tuyến của đường thẳng
Tìm một điểm M thuộc đường thẳng
Viết phương trình đường thẳng theo công thức. Đường thẳng đi qua 0 0;M x y và nhận
;n A B làm vecto pháp tuyến thì có phương trình tổng quát 0 0 0A x x B y y
.
Đường thẳng d đi qua 0 0;M x y và nhận ;n a b làm vectơ chỉ phương thì
0
0
: , .
x x at
d t R
y y bt
(Pt tham số ) hoặc 0 0:
x x y y
d
a b
( Pt chính tắc).
Ví dụ 1:
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trong các trường hợp sau
a. Đường thẳng đi qua điểm M(2;-5) và nhận vectơ 4; 3u làm vecto chỉ phương
b. Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;-4) và B(-3;5)
c. Qua điểm N(3;-2) và nhận vectơ 4; 3n làm vectơ pháp tuyến
Giải
a. Đường thẳng nhận 4; 3u làm vtcp nên nhận vectơ 3;4n làm vtpt và qua 2; 5M
Có phương trình tổng quát là : 3 2 4 5 0 3 4 14 0x y x y
b. Ta có , 4;9AB . Đường thẳng AB nhận 4;9AB làm vectơ chỉ phương, nên nhận
vectơ 9;4n làm vtpt và đi qua A (1;-4) nên có phương trình tổng quát là :
9 1 4 4 0 9 4 7 0x y x y
c. Đường thẳng đi qua điểm N(3;-2) và nhận vecto 4; 3n làm vectơ pháp tuyến có phương
trình tổng quát là : 4 3 3 2 0 4 3 18 0.x y x y
Ví dụ 2:
a. Viết phương trình tham số của đường thẳng :3 2 0x y
b. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
1 2
:
3
x t
y t
Giải
a. Cách 1: Lấy hai điểm, ví dụ 0; 2 , 1;1M N thuộc đường thẳng :3 2 0x y
Khi đó 1;3MN là một vectơ chỉ phương của nên có phương trình tham số là
, .
2 3
x t
t R
y t
Địa chỉ: Số 6, Lô A1, Tiểu khu Ngọc Khánh, Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội
Email: lienhe@baigiangtructuyen.vn; Website: www.baigiangtructuyen.vn
Fanpage: www.facebook.com/baigiangtructuyen.vn; Hotline: 04.62734948
Biên soạn: Nguyễn Đăng Dũng– Chuyên gia luyện thi Đại Học- GV chuyên SP-Cố vấn chuyên môn bộ
môn toán www.baigiangtructuyen.vn . Email: Nguyendangdung02@gmail.com ; mobile:
0979.56.46.02- 096.55.22.668.
Trịnh Phƣơng Liên – Trường ĐH Giáo dục – ĐHQGHN Email: lienheo000@gmail.com ;
mobile: 01675568295 ; fanpage: www.facebook.com/Trinh Phuong Lien.vn
2
Cách 2: Cho y t ta có
1 2 1
2
3 3 3
x y t .
Đường thẳng đã cho có phương trình tham số
2 1
, .3 3
x t
t R
y t
b. Từ phương trình tham số
1 2
, .
3
x t
t R
y t
ta có phương trình chính tắc của đường thẳng là
1 3
.
2 1
x y
Phương trình tổng quát
1. 1 2 3 2 7 0x y x y .
Ví dụ 3:
Cho tam giác ABC có A(2;0), B(4;1), C(1;2).
Hãy viết phương trình các cạnh tam giác, phương trình đường cao AH, đường trung tuyến AM,
đường phân giác trong AI của tam giác ABC, phương trình đường trung trực của BC.
Giải
Ta có
2;1AB là vecto chỉ phương của AB
Phương trình đường thẳng AB :
2 0
2 2 0
2 1
x y
x y
3;1BC là vecto chỉ phương của BC
Phương trình đường thẳng BC :
4 1
3 7 0
3 1
x y
x y
1;2AC là vecto chỉ phương của AC
Phương trình đường thẳng AC :
2 0
2 4 0
1 2
x y
x y
Đường cao AH nhận 3;1BC làm một vec tơ pháp tuyến. Phương trình đường cao AH
3 4 1 1 3 13 0x y x y
M là trung điểm của BC nên
2 4
3
12 2
3;
0 1 1 2
2 22
A B
M M
A B
MM
x x
x x
M
y y
yy
1
1;
2
AM
là một vtcp của AM hay 2 2;1AM cũng là 1vtcp của AM. Phương trình trung
tuyến AM :
2 0
: 2 2 0
2 1
x y
AM x y
.
Địa chỉ: Số 6, Lô A1, Tiểu khu Ngọc Khánh, Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội
Email: lienhe@baigiangtructuyen.vn; Website: www.baigiangtructuyen.vn
Fanpage: www.facebook.com/baigiangtructuyen.vn; Hotline: 04.62734948
Biên soạn: Nguyễn Đăng Dũng– Chuyên gia luyện thi Đại Học- GV chuyên SP-Cố vấn chuyên môn bộ
môn toán www.baigiangtructuyen.vn . Email: Nguyendangdung02@gmail.com ; mobile:
0979.56.46.02- 096.55.22.668.
Trịnh Phƣơng Liên – Trường ĐH Giáo dục – ĐHQGHN Email: lienheo000@gmail.com ;
mobile: 01675568295 ; fanpage: www.facebook.com/Trinh Phuong Lien.vn
3
Phương trình đường phân giác trong và phân giác ngoài tại A là
3 2 02 2 2 4
3 6 05 5
x yx y x y
x y
1
2
.
Lần lượt thay tọa độ của B, C vào vế trái của (1) ta đượ( 4+3.1-2) (1+3.2-2)=25>0
Do đó B và C nằm cùng phía với đường thẳng có phương trình (1). Do đó phương trình đường
phân giác trong góc A là : 3 6 0x y
Đường trung trực của BC nhận 3;1BC làm một vtpt, đi qua
1
3;
2
M
có phương trình
1 19
3 3 1 3 0.
2 2
x y x y
Bài tập
Bài 1. Viết phương trình các đường cao của tam giác ABC biết A(-1;2), B(2;-4), C(1;0).
Đáp số: x-4y+9=0, x-y-6=0, x-2y-1=0.
Bài 2. Viết phương trình các đường trung trực của tam giác ABC biết M(-1;1), N(1;9), M(9;1) là
các trung điểm của ba cạnh của tam giác.
Đáp số: x+4y-13=0, x-y+2=0, x-1=0.
Bài 3. Lập phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng d biết d đi qua hai
điểm M(3;6) và N(5;-3)
Đáp số:
3 2
6 9
x t
y t
,
3 6
2 9
x y
.
Bài 4. Viết phương trình tổng quát của các đường thẳng sau
a.
2
2
x t
y t
, b.
3
6 2
x
y t
, c.
2 3
4
x t
y
Đáp số: . 0, . 3 0, . 4 0a x y b x c y
Bài 5. Viết phương trình tham số của đường thẳng
. 2 3 0, . 1 0, . 6 0a x y b x c y
Đáp số:
1
. , . , .
3 2 6
x t x x t
a b c
y t y t y
Bài 6. Cho hai điểm A(-1;3) và đường thẳng d có phương trình 2 2 0x y . Dựng hình vuông
ABCD sao cho hai đỉnh B, C nằm trên d và các tọa độ của đỉnh C đều dương.
a. Tìm các tọa độ các đỉnh B, C, D.
b. Tính chu vi và diện tích hình vuông ABCD
Đáp số:
a. B(0;1), C(2;2), D(1;4)
b. Chu vi: 4 5 , diện tích: 5
Bài toán 2: Các dạng phƣơng trình đƣờng thẳng đặc biệt ( Song song Ox, Oy, đọan chắn)
Phương pháp:
Đường thẳng song song hoặc trùng với Oy có dạng 0ax c
Đường thẳng song song hoặc trùng với Ox có dạng 0by c
Địa chỉ: Số 6, Lô A1, Tiểu khu Ngọc Khánh, Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội
Email: lienhe@baigiangtructuyen.vn; Website: www.baigiangtructuyen.vn
Fanpage: www.facebook.com/baigiangtructuyen.vn; Hotline: 04.62734948
Biên soạn: Nguyễn Đăng Dũng– Chuyên gia luyện thi Đại Học- GV chuyên SP-Cố vấn chuyên môn bộ
môn toán www.baigiangtructuyen.vn . Email: Nguyendangdung02@gmail.com ; mobile:
0979.56.46.02- 096.55.22.668.
Trịnh Phƣơng Liên – Trường ĐH Giáo dục – ĐHQGHN Email: lienheo000@gmail.com ;
mobile: 01675568295 ; fanpage: www.facebook.com/Trinh Phuong Lien.vn
4
Đường thẳng đi qua gốc tọa độ có dạng 0ax by
Đường thẳng cắt trục Ox tại A(a;0) và Oy tại B(0;b) ( , 0a b ) có phương trình theo đoạn
chắn 1
x y
a b
.
Ví dụ 1:
Lập phương trình đường thẳng d đi qua P(6;4) và tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện
tích bằng 2.
Giải
Giả sử d giao với Ox tại A(a;0) và Oy tại B(0;b) (a và b khác 0). Phương trình của d là
1
x y
a b
6 4
1 1
1 1
. . 2 . 4 2
2 2
OAB
P d
a b
S OAOB a b a b
Từ (1) ta có
4
6
a
b
a
( 6a vì nếu 6a thì (1) trở thành
4
0
b
: vô lí)
Thay vào (2) ta được 2
4
. 4 6
6
a
a a a
a
Với 6a thì 23 6 0a a vô nghiệm.
Với 6a thì 2
2
3 6 0
3
a
a a
a
Với a = 2 2b ta có đường thẳng
1 : 1 2 0
2 2
x y
d x y
Với a = -3
4
3
b ta có đường thẳng 2 : 1 4 9 12 043
3
x y
d x y
Ví dụ 2:
Lập phương trình đường thẳng đi qua 1;4A và cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm M, N
khác điểm O sao cho tam giác OMN có diện tích nhỏ nhất.
Giải
Giả sử M(m;0), N(0;n) với , 0m n . Phương trình của đường thẳng d là
1
x y
m n
, vì
1 4
1A d
m n
, theo cô si
1 4 1 4
1 2 16mn
m n m n
1
8
2
OMNS ab
Vậy
1 4
min 8OABS
m n
và
1 4
1
m n
2; 8m n
Khi đó phương trình đường thẳng d là 1 4 8 0
2 8
x y
x y .
Bài tập
Địa chỉ: Số 6, Lô A1, Tiểu khu Ngọc Khánh, Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội
Email: lienhe@baigiangtructuyen.vn; Website: www.baigiangtructuyen.vn
Fanpage: www.facebook.com/baigiangtructuyen.vn; Hotline: 04.62734948
Biên soạn: Nguyễn Đăng Dũng– Chuyên gia luyện thi Đại Học- GV chuyên SP-Cố vấn chuyên môn bộ
môn toán www.baigiangtructuyen.vn . Email: Nguyendangdung02@gmail.com ; mobile:
0979.56.46.02- 096.55.22.668.
Trịnh Phƣơng Liên – Trường ĐH Giáo dục – ĐHQGHN Email: lienheo000@gmail.com ;
mobile: 01675568295 ; fanpage: www.facebook.com/Trinh Phuong Lien.vn
5
Bài 1. Đường thẳng d: 2x-5y+9=0 cắt 2 trục tọa độ tại A và B. Tính chiều cao OH của tam giác
OAB.
Đáp số:
9
29
OH
Bài 2. Lập phương trình đường thẳng đi qua A(2;4) và cắt Ox, Oy tại M, N trong các trường hợp
a. A là trung điểm của M, N
b. OM = ON
Đáp số: a. 2x+y-8=0
b. y = 2x, y = x+2y, y = -x+6
Bài 3. Lập phương trình đường thẳng qua 2 hình chiếu của K(4;-3) lên Ox, Oy
Đáp số: 1
4 3
x y
Bài 4.
Cho đường thẳng : 0.ax by c Viết phương trình đường thẳng ' đối xứng với
a. Qua Ox
b. Qua Oy
c. Qua gốc tọa độ
Đáp số: a.
' : 0ax by c
. ' : 0b ax by c
. ' : 0c ax by c
Bài 5.
Lập phương trình đường thẳng đi qua 4;9A và cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm M, N
khác điểm O sao cho tam giác OM ON nhỏ nhất.
Đáp số: 3 2 30 0x y .
File đính kèm:
- Phuong trinh duong thang P1.pdf