Bài giảng Số gần đúng (tiết 1)

Mục tiêu:

 1.Kiến thức:

-Nắm vững các khái niệm số gần đúng,sai số tuyệt đối, độ chính xác của một số gần đúng

 -Biết cách quy tròn số gần đúng dựa vào độ chính xác của nó

 2.Kỹnăng:

 -Rèn luyên kỹ năng ước lượng sai số tuyệt đối của một số gần đúng

 -Rèn luyện kĩ năng làm tròn số với độ chính xác cho trước

 3.Thái độ:

 -Rèn luyện tính cẩn thận ,chính xác,sự yêu thích môn học

 

doc2 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 1228 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Số gần đúng (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiãút 10 Ngày soạn:4/09/2012 SỐ GẦN ĐÚNG A-Mục tiêu: 1.Kiến thức: -Nắm vững các khái niệm số gần đúng,sai số tuyệt đối, độ chính xác của một số gần đúng -Biết cách quy tròn số gần đúng dựa vào độ chính xác của nó 2.Kỹnăng: -Rèn luyên kỹ năng ước lượng sai số tuyệt đối của một số gần đúng -Rèn luyện kĩ năng làm tròn số với độ chính xác cho trước 3.Thái độ: -Rèn luyện tính cẩn thận ,chính xác,sự yêu thích môn học B-Phương pháp: C-Chuẩn bị 1.Giáo viên:Giáo án,SGK,máy tính bỏ túi 2.Học sinh:Đã chuẩn bị bài theo yêu cầu D-Tiến trình lên lớp: I-Ổn định lớp:(1')Ổn định trật tư,nắm sỉ số II-Kiểm tra bài cũ:(5') Cho hai tập hợp: A= ( -3; 15 ) và B= ( 3; +∞ ) Tìm các tập hợp:AB,AB,A\B và biếu diển trên trục số III-Bài mới: 1.Đặt vấn đê:(1') Trong thưc tế khi đo đạc khi nào chúng ta cũng vấp phải những sai sót dẫn đến kết quả không chính xác.Làm thế nào để biết kết quả đo đạc nào chính xác hơn,ta đi vào bai mới để tìm hiểu điều này 2.Triển khai bài dạy: HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động1(7') GV:Diện tích hình tròn được tính theo công thức nào HS: S = r2 GV:Lấy các giá trị gần đúng của và tính diện tích và giới thiệu các giá trị S1,S2 là các số gần đúng GV:Yêu cầu học sinh lấy các ví dụ về số gần đúng trong thực tế đo đac HS:Lấy các ví dụ về đo khoảng cách từ mặt trăng đến trái đất,.......... Hoạt động2(12') -Trong hai kết quả S1,S2 kết quả nào chính xác hơn GV:Hướng dẫn học sinh đi đến khái niệm sai số tuyệt đối 3,1 < 3,14 < 3,1 . 4< 3,14 . 4 < . 4 12,4 < 12,56 < . 4 Do đó < ,ta nói sai số tuyệt đối của S2 nhỏ hơn S1 HS:Định nghĩa sai số tuyệt đối của số gần đúng a GV:Hướng dẫn học sinh: 3,1 < 3,14 < < 3,15 12,4 < 12,56 < S < 12,6 Suy ra: < = 0,04 < = 0,2 Từ đó giới thiêu khái niệm độ chính xác của một số gần đúng GV:Độ dài chính xác của đường chéo bằng bao nhiêu? HS:Tính được bằng 3 GV:Ta ước lượng sai số tuyệt đối như thế nào? -Gợi ý:1,4 < <1,42 HS:Ước lượng được sai số tuyệt đối Hoạt động3(14') GV:Nêu ví dụ về sai số tương đối HS:Nhắc lai và thực hành làm các ví dụ HS:Đọc các ví dụ 4,5 và rút ra cách quy tròn số khi biết độ chính xác của số đó GV:Yêu cầu học sinh làm các ví dụ ở hoạt động 3 Số gần đúng I-Số gần đúng: 1.Ví dụ:Tính diện tích của hình tròn bán kính r = 2 cm. Giải -Diện tích của hình tròn là S = .22 = 4 -Nếu lấy một giá trị gần đúng là 3,14 thì diện tích của hình tròn là: S2 = 3,14 . 4 = 12,56 (cm2) *)Các giá trị S1 ,S2 là các giá trị gần đúng vì là một số gần đúng 2.Nhận xét:Trong thực tế ,đo đạc,tính toán ta thường nhận được các số gần đúng II-Sai số tuyệt đối: 1.Sai số tuyệt đối của một số gần đúng: -Nếu a là số gần đúng của số đúng thì a = được gọi là sai số tuyệt đối của số gần đúng a 2.Độ chính xác của số gần đúng: -Nếu a = ≤ d thì ta nói a là số gần đúng của với độ chính xác d.Quy ước viết là *)Ví dụ:Tính đường chéo của một hình vuông có cạnh bằng 3cm và xác định độ chính xác của kết quả vừa tìm đươc. Giải -Độ dài đường chéo hình vuông là 3cm -Nếu lấy = 1,4 thì độ dài đường chéo là 4,2 cm Khi đó 4,2 < 3 < 3. 1,42 = 4,26 Suy ra: < =0,06 Vây 3= 4,2 0,06 III.Sai số tương đối : Tỷ số a== gọi là sai số tương đối của số gần đúng a (thường được nhân với 100% để viết dưới dạng phần trăm) . Ví dụ 2: Đo chiều cao một ngôi nhà được ghi là 15,2m0,1m Ta thường viết sai số tương đối dưới dạng phần trăm : Sai số tương đối không vượt quá 0,6579% IV.Củng cố:(4') -Nhắc khái niệm đã học:Sai số tuyệt đối,độ chính xác của số gần đúng -Hướng dẫn học sinh làm bài tập 3/SGK V.Dặn dò:(1') -Xem lại các kiến thức đã học

File đính kèm:

  • docDS10-.10.doc
Giáo án liên quan