Bài giảng Số học 6 - Tiết 25: Ước và bội

Định nghĩa :

Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b

thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a

 

ppt29 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 5471 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Số học 6 - Tiết 25: Ước và bội, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên : Nguyễn Quốc Tuấn Trường : THCS Yên Hải TIẾT 25 : ƯỚC VÀ BỘI Ngày 29 tháng 8 năm 2008 KIỂM TRA BÀI CŨ 2) 18 có chia hết cho 3 không ? Vì sao ? 18 có chia hết cho 4 không ? Vì sao ? Bài 13: ƯỚC VÀ BỘI 1. Ước và bội. b là ước của a a là bội của b *Định nghĩa : 18 là bội của 3 3 là ước của 18 Ta nói : Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a Bài 13: ƯỚC VÀ BỘI -Số 18 có là bội của 3 không ? Có là bội của 4 không? -Số 4 có là ước của 12 không ? Có là ước của 15 không? _SGK_43 2.Cách tìm bội và ước của một số Tập hợp các ước của a, kí hiệu Ư(a) a)Cách tìm bội : Bài 13: ƯỚC VÀ BỘI *VD: Tìm các bội của 7 nhỏ hơn 40 ? Tập hợp các bội của a, kí hiệu B(a) Ta nhân số đó lần lượt với ?Nêu cách giải , , , ,… 0 1 2 3 …. ( Loại vì 42 > 40 ) Đây là các bội của 7 nhỏ hơn 40 Muốn tìm các bội của một số ta làm như thế nào? Bài 13: ƯỚC VÀ BỘI Bài 13: ƯỚC VÀ BỘI Giải Vậy các bội nhỏ hơn 40 của 7 là: 0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35 Tìm các bội của 7 nhỏ hơn 40 ? Ta có: B(7) = { 0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35 ;42,…} *Tìm các số tự nhiên x mà x  B(8) và x 8 Và x > 8 Bài 13: ƯỚC VÀ BỘI Bài 113/SGK_44 (Lời giải chi tiết câu d,) Bài giải nên x =1,2,4,8,16 Bài 13: ƯỚC VÀ BỘI Bài 114/SGK_45 Chia đều 36 người vào các nhóm ? Cách nào làm được ? Cụ thể ? 9 Không chia được 6 3 CỦNG CỐ Cách tìm bội của số b Cách tìm ước của số a *Lấy số b nhân lần lượt với các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; … *Kết quả nhân được là bội của b. *Lấy số a chia lần lượt cho các số tự nhiên từ 1 đến a . *Nếu chia hết cho số nào thì số đó là ước của a . nhân chia 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; … 1 đến a Điền các từ thích hợp vào chỗ trống * Một lớp có 36 em chia đều vào các tổ, thì số tổ là ……của 36. * Số học sinh của khối 6 xếp theo hàng 2; hàng 5; hàng 7 đều vừa đủ , thì số học sinh của khối 6 là……của 2; ……của 5; ….. của 7 . ước bội bội bội Mời các em tham gia vào trò chơi Bài 13: ƯỚC VÀ BỘI Chia lớp thành 3 nhóm, cùng chơi trò chơi tìm số . Luật chơi: *Mỗi nhóm được cho trước 5 điểm *Tìm đúng số theo yêu cầu được 2 điểm. *Tìm sai số theo yêu cầu bị trừ 1 điểm. *Thời gian chơi là 1 phút. Bài 13: ƯỚC VÀ BỘI Cho vòng tròn chứa số sau: 54 3 136 342 15 78 144 18 92 30 12 67 443 39 248 2 99 1008 6 Hãy tìm các số thuộc B(9) Hãy tìm các số thuộc Ư (90) Bài 13: ƯỚC VÀ BỘI ĐÁP ÁN: 54 3 136 342 15 78 144 18 92 30 12 67 443 39 248 2 99 1008 6 Các số thuộc B(9) các số thuộc Ư (90) 54 342 144 18 99 1008 3 15 2 30 6 18 18 Bài 13: ƯỚC VÀ BỘI Bài 13: ƯỚC VÀ BỘI Chân thành cảm ơn Thầy Cô và các em ! Bài 13: ƯỚC VÀ BỘI

File đính kèm:

  • pptBai 13 Uoc va boi lan cuoi1.ppt
Giáo án liên quan