Bài giảng Số học Lớp 6 - Bài 3: Luyện tập Tính chất cơ bản của phân số - Chu Thị Thu

Bài 2. a) Viết tất cả các phân số bằng với phân số

và mẫu số là các số dương có 2 chữ số.

HD: Nhân cả tử và mẫu của phân số đã cho lần lượt với 2; 3;

Lời giải:

) Viết tất cả các phân số bằng với phân số

và mẫu số là các số dương có 2 chữ số và là số chẵn

HD: Nhân cả tử và mẫu của phân số đã cho lần lượt với -1; -2; -4;

Bài 3. Có mấy cách giải thích các phân số sau bằng nhau

Cách 1: Dùng định nghĩa 2 phân số bằng nhau

Vì: (-5).6 = 3.(-10) (cùng = (-30))

Cách 2: Dùng tính chất của phân số

Nhân cả tử và mẫu của với 2

GHI NHỚ:

1. Để viết được các phân số bằng nhau, ta sử dụng tính chất

cơ bản của phân số.

2. Để giải thích 2 phân số bằng nhau, có thể sử dụng:

Định nghĩa 2 phân số bằng nhau

Tính chất cơ bản của phân số

 

ppt11 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 426 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Số học Lớp 6 - Bài 3: Luyện tập Tính chất cơ bản của phân số - Chu Thị Thu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện tập Giáo viên: Chu Thị Thu Trường: THCS Long BiênTính chất cơ bản của phân sốTOÁN 61.Tính chất:ƯC(a,b) )Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trốngb) Viết tất cả các phân số bằng với phân số và mẫu số là các số dương có 2 chữ số và là số chẵnBài 2. a) Viết tất cả các phân số bằng với phân số và mẫu số là các số dương có 2 chữ số. Lời giải:HD: Nhân cả tử và mẫu của phân số đã cho lần lượt với 2; 3; HD: Nhân cả tử và mẫu của phân số đã cho lần lượt với -1; -2; -4; Bài 3. Có mấy cách giải thích các phân số sau bằng nhauCách 1: Dùng định nghĩa 2 phân số bằng nhauVì: (-5).6 = 3.(-10) (cùng = (-30))Cách 2: Dùng tính chất của phân sốNhân cả tử và mẫu của với 2Giải thích:Nhận xét: (-1414) : (-14) = 101; 1515 : 15 = 101. GHI NHỚ: 1. Để viết được các phân số bằng nhau, ta sử dụng tính chấtcơ bản của phân số.2. Để giải thích 2 phân số bằng nhau, có thể sử dụng: Định nghĩa 2 phân số bằng nhauTính chất cơ bản của phân sốMuốn viết 1 phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương, ta làm như sauĐổi dấu cả tử và mẫu của phân số đóNhân cả tử và mẫu với số âmBài 4. Viết mỗi phân số sau thành phân số bằng nó và có mẫu dươngĐáp số:TỔNG QUÁT: Với có: Hướng dẫn: Dùng định nghĩa 2 phân số bằng nhauĐặtTa có:Bài 5*. Chứng minh nếu thì Với điều kiệnTương tự:Bài 6*. Tìm số nguyên x,y, biết:Hướng dẫn: Dùng định nghĩa 2 phân số bằng nhauCách 1: Đặt (*)Thay (*) vào 2x – y = 15 được: 2.k.4 – k.5 = 15 8.k – 5.k = 15 3.k = 15 k = 5 x = 5.4 = 20; y = 5.5 = 25 Cách 2: Từ 2x – y = 15 suy ra: y = 2x – 15. Thay vào 2 phân số bằng nhau, từ đó tìm x, rồi tìm y BÀI TẬP VỀ NHÀ

File đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_bai_3_luyen_tap_tinh_chat_co_ban_cua.ppt
Giáo án liên quan