Câu 1:Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:
A. Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
B. Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
C. Chia các cơ số và trừ các số mũ.
D.Các câu trên đều sai.
Ví dụ:
Ta đã biết: 53 . 54 = 57 . Hãy suy ra:
57 : 53 = ? 57 : 54 = ?
Tương tự, cho: a4 .a5 = a9. Suy ra :
a9 : a5 = ?
a9 : a4 = ?
Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 712 : 74
b) x6 : x3 (x ≠ 0)
c) a4 : a4 (a ≠ 0)
15 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 357 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2020-2021 - Trần Thị Chi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhiÖt liÖt chµo mõngC¸c thÇy c« gi¸oVÒ dù giê m«n to¸n líp 6A2 Giáo viên thực hiện: Phạm Thị Hiền Trường THCS Long BiênHoa HồngHoa Cúc Câu 1:Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện: A. Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ. B. Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. C. Chia các cơ số và trừ các số mũ. D.Các câu trên đều sai.LỚP 6A – THCS KÝ PHÚCâu hỏi 20a C.A.D. B.a10 : a2 = ?Làm thế nào để thực hiện phép chia?Chia hai lòy thõa cïng c¬ sè TiÕt 14: Bài 8:Giáo viên thực hiện: Trần Thị ChiTrường: THCS Ký PhúTiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ sốVí dụ: Ta đã biết: 53 . 54 = 57 . Hãy suy ra: 57 : 53 = ? 57 : 54 = ? ?1Tương tự, cho: a4 .a5 = a9. Suy ra : a9 : a5 = ?a9 : a4 = ? 2. Tổng quát:* Quy ước: a0 = 1 (a 0) * Tổng quát: Ví dụ: 87 : 84= 87 - 4 = 83 Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa: a) 712 : 74 b) x6 : x3 (x ≠ 0) c) a4 : a4 (a ≠ 0)Hoạt động nhóm?2Bài tập trắc nghiệm Điền chữ đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông: ĐSĐS75 : 7 = 74a5 : a3 = a23. Chú ý: * Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. ?3TRÒ CHƠI Ô CHỮÔ chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.Hãy tính các kết quả sau (dưới dạng một lũy thừa) vào ô vuông thích hợp. Điền mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được vào hàng ngang dưới em sẽ tìm được câu trả lời: G. 1110 : 115 = L. 24 . 26 = O. x4 . x . x3 = N. 56 : 50 = H. 36 : 35 = A. 62 . 6 =I. a9 : a ( a 0) = V. 78 : 74 = 74 a8 56 3 3 63 210 x8 56 115 115 Gx8 O3Ha8 I210L 56 N 63 AHN 74 VHƯỚNG DẪN VỀ NHÀHọc thuộc dạng tổng quát phép chia hai lũy thừa cùng cơ số.Biết cách biểu diễn một số tự nhiên dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.Làm bài tập: 68; 69; 70 (SGK – 30) 99; 100; 101; 102; 103 (SBT – 17,18) Xin cảm ơn các quý thầy cô!Chóc c¸c em häc giái!
File đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_14_chia_hai_luy_thua_cung_co_so.ppt