1. Nhận xét mở đầu:
90 = 9.10 = 9.2.5
nên 90 chia hết cho 2 , cho 5
610 = 61.10 = 61.2.5
nên 610 chia hết cho 2, cho 5
1240 = 124.10 = 124.2.5
nên 1240 chia hết cho 2, cho 5.
Nhận xét:
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
Ví dụ: Xét số n = 43*
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ?
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2 ?
Giải :Ta viết 43* = 430 + *
- Thay dấu * bởi một trong các số 0; 2; 4; 6; 8 ( số chẵn) thì n chia hết cho 2 .
- Thay dấu * bởi một trong các số 1; 3; 5; 7; 9 ( số lẻ ) thì n không chia hết cho 2 .
Tổng quát : Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào không chia hết cho 2 ?
328 ; 1437 ; 895 ; 1234
Giải : - Các số chia hết cho 2 là : 328; 1234
- Các số không chia hết cho 2 là : 1437; 895
11 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 385 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 20: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 - Năm học 2020-2021 - Phạm Thị Hiền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
13. 10. 2020CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ TỚI DỰ GIỜ Lớp 6A2 GV : Phạm Thị Hiền? Cho biết 430 chia hết cho 2, áp dụng tính chất chia hết của 1 tổng em hãy thay dấu * bởi các số tự nhiên có 1 chữ số ( xắp xếp theo thứ tự tăng dần ) vào bảng để tổng 430 + * chia hết cho 2. TRÒ CHƠI “ Ai nhanh hơn”430430430430430430*02468430 + *430+ 0430+ 2430+ 4430+ 6430+ 8§11.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 1. Nhận xét mở đầu: Nhận xét:90 = 9.10 = 9.2.5nên 90 chia hết cho 2 , cho 5 610 = 61.10 = 61.2.5nên 610 chia hết cho 2, cho 5 1240 = 124.10 = 124.2.5nên 1240 chia hết cho 2, cho 5.Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5. 2. Dấu hiệu chia hết cho 2: Ví dụ: Xét số n = 43*Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ? Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2 ?§11.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5Giải :Ta viết 43* = 430 + *- Thay dấu * bởi một trong các số 0; 2; 4; 6; 8 ( số chẵn) thì n chia hết cho 2 .- Thay dấu * bởi một trong các số 1; 3; 5; 7; 9 ( số lẻ ) thì n không chia hết cho 2 .Kết luận : sgkTổng quát : Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2. 2. Dấu hiệu chia hết cho 2: ?1Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào không chia hết cho 2 ? 328 ; 1437 ; 895 ; 1234 §11.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5Giải : - Các số chia hết cho 2 là : 328; 1234- Các số không chia hết cho 2 là : 1437; 8953. Dấu hiệu chia hết cho 5Ví dụ: Xét số n = 43*Giải :Ta viết 43* = 430 + *- Thay dấu * bởi một trong các chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 thì n không chia hết cho 5 .Kết luận : sgk§11.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5 ? Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 5 ?- Thay dấu * bởi một trong các chữ số 0 hoặc 5 thì n chia hết cho 5 .Tổng quát : Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5 3. Dấu hiệu chia hết cho 5: ?2Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho 5.§11.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5Giải : Thay * bởi các chữ số 0 hoặc 5 ta được số 370 hoặc 375 chia hết cho 5Tóm tắt kiến thức-Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là chữ số chẵn . -Số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 . -Số chia hết cho cả 2 và 5 có chữ số tận cùng là 0 . §11.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5Bài tập áp dụngBT91sgk: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5 ?652; 850; 1546; 785; 6321Giải : - Các số chia hết cho 2 là : 652; 850; 1546.- Các số chia hết cho 5 là :850; 785.Bài tập 92 trang 38Cho các số: 2141 ; 1345 ; 4620 ; 234 a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ? a) Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là: 234 b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ? b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: 1345 c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ? c) Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 4620 d) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5 ? d) Số không chia hết cho cả 2 và 5 là: 2141 §11.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5Hướng dẫn về nhà:- Làm bài tập 93, 94, 95 trang 38 sgk - Chuẩn bị trước bài tập 96, 97 trang 39 sgk để học tốt trong tiết luyện tập. CHÂN THÀNH CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
File đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_20_dau_hieu_chia_het_cho_2_cho_5.ppt