Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 20: Ôn tập chương 1 - Trần Thị Nhung

Câu 1: Kết quả của tích dưới dạng một lũy thừa là:

Câu 2: Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai?

A. Nếu a là số tự nhiên thì a cũng là số hữu tỉ

B. Số 0 là số hữu tỉ nhỏ nhất

C. Nếu a là số nguyên khác 0 thì a>-a

D. Mọi số tự nhiên đều là số nguyên dương

Câu 5: Kết quả lxl = -12 thì x bằng:

A. -12

B. 12

C. 12 hoặc -12

D. Không tồn tại giá trị nào của x

 

ppt20 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 554 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 20: Ôn tập chương 1 - Trần Thị Nhung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
zGDthi ®ua d¹y tèt - häc tètTrường THCS Phúc ĐồngGiáo viên: Trần Thị NhungNhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờChúc các em có giờ học bổ ích 2 PHÚT KHỞI ĐỘNGHẾT GIỜVƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬTBài 96a,b (48 SGK): Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)a)b)Dạng 1: Thực hiện phép tínhTính chất kết hợpDùng tính chất:a.b – a.c = a. (b-c)Bài 96a,b (48/SGK): Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)a)b)Dạng 1: Thực hiện phép tínhBài 99a (49/SGK):Tính giá trị của các biểu thức sau:HOẠT ĐỘNG NHÓM3 PHÚTHẾT GIỜTĂNG TỐCBài 96a,b (48/SGK): Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)a)b)a)c)Dạng 2: Tìm x, yDạng 1: Thực hiện phép tínhBài 98a,c(49/SGK) Tìm y, biếtBài 101d (49/SGK) Tìm x, biếtGợi ý: đưa về dạng -Nếu m>0 thì -Nếu m-aD. Mọi số tự nhiên đều là số nguyên dương ĐúngSaiSai Sai A.B. C.D.Sai rồiSai rồiĐúng rồiSai rồiCâu 3: Kết quả của là: A.B. C.D.Đúng rồiSai rồiSai rồiSai rồiCâu 4: thì x bằng: A. -12B. 12 C. 12 hoặc -12D. Không tồn tại giá trị nào của xSai rồiĐúng rồiSai rồiSai rồiCâu 5: Kết quả lxl = -12 thì x bằng: Chúc mừng, bạn thật may mắnBạn nhận được một phần quà là 5 chiếc kẹo mút Chupa chups1. Häc bµi Hướng dẫn về nhà - Ôn tập lại lý thuyết và các bài đã ôn. - Trả lời các câu hỏi còn lại trang 46/SGK - Bài về nhà : 96(c,d),97, 98(b,d), 99(Q) (SGK/48;49) - Mỗi nhóm chuẩn bị một bài thuyết trình về: quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R1. Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, I, R Sơ đồ biểu diễn mối quan hệ giữa các tập hợpSố tự nhiênSố nguyên âmSố hữu tỉ không nguyênSố nguyênSố hữu tỉSố vô tỉSố thực-7-35.12.1.02,1357415-2ZQRN......0,5 TIẾT 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1) 1. Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, I, R Sơ đồ biểu diễn mối quan hệ giữa các tập hợpSố tự nhiênSố nguyên âmSố hữu tỉ không nguyênSố nguyênSố hữu tỉSố vô tỉSố thựcZSố nguyên âmSố 0Số nguyên dươngQSốhữu tỉâmSố 0Sốhữu tỉ dươngRSố thựcâmSố 0Số thựcdươngRQI TIẾT 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1) 1. Các phép toán trong Q Phép toán luỹ thừa: Với x, y Q; m,n NVới a, b, c, d, m Z, m > 0Phép cộng: ..Phép trừ: Phép nhân: ..Phép chia: TIẾT 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1) - Phép cộng, trừ, nhân, chia- Phép lũy thừaI. Lý thuyết 1. Các phép toán trong Q- Phép lũy thừaII. Bài tập TIẾT 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1) - Phép cộng, trừ, nhân, chia

File đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_20_on_tap_chuong_1_tran_thi_nhun.ppt
Giáo án liên quan