Giáo án Toán 6 – Tuần 20

I/ Mục tiêu:

Rèn khả năng nhân 2 số nguyên, nhân 2 số nguyên bằng MTBT

Thấy ích lợi của việc sử dụng MTBT

II/ Chuẩn bị: MTBT; bảng phụ bt 84,86,89/93

III/ Tiến trình:

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1203 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 – Tuần 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 62: luyện tập I/ Mục tiêu: Rèn khả năng nhân 2 số nguyên, nhân 2 số nguyên bằng MTBT Thấy ích lợi của việc sử dụng MTBT II/ Chuẩn bị: MTBT; bảng phụ bt 84,86,89/93 III/ Tiến trình: Hoạt động của giáo viên-học sinh Ghi bảng HĐ1: KTBC H1: Quy tắc nhân 2 số nguyên ? bt 80/91 H2: Chữa bt 82/92 HĐ2: Điền bảng + Theo bảng bt 84 ? Điền vào (SGK) ? Đối chiếu kết quả? Trên bảng phụ. + Theo bảng bt 86/93 ? Điền SGK. ? Đại diện chữa. ? Nhận xét: Bài 84/92 Bài 86/93 HĐ3: Nhân 2 số ẻZ ? Làm bt 85/93 ? Làm bt 87/93 ? Tìm x biết x2 = 9 ? Tìm biết x2 =121 ? Làm bt 88/93 Bài 85/93: Tính (-25).8 =-200 18.(-15)= (-1500).(-100) = (-13)2 = (-13).(-13) = 109 (-1)50 =1 (-1)101 = -1 Bài 87/93 Có 32 = 9 (-3) = (-3)(-3) = 9 Bài 88/93 Cho xẻZ So sánh (-5).x với C + x>0 ị(-5)x<0 + x=0 ị (-5)x = (-5).0 + x0 HĐ4: Sử dụng MTBT + Theo bảng bt 89/93 ? Quan sát và làm theo ? Nói quá trình, hiểu ý nghĩa các thao tác. ? Làm tính nhân Các phép tính bt 89 Bài89/93 HĐ5: C2 - HD VN ? Vận dụng kiến thức nào để làm bt ? Cần ghi nhớ điều gì? VN: ht các bt còn lại và 129,131, 132,133/SBT Nhận xét sau giờ dạy: Tiết 63: Tính chất của phép nhân I/ Mục tiêu: Nắm các t/c của phép nhân, Có sự liên hệ với phép nhân Bước đầu biết vận dụng t/c vào tính toán. Thấy vai trò của các t/c. II/ Chuẩn bị: III/ Tiến trình: Hoạt động của giáo viên-học sinh Ghi bảng HĐ1: Ôn bài Kiểm tra vài em. ? Các t/c phép nhân trong /N (viết ra giấy) HĐ2: Các t/c phép nhân ? Tự nghiên cứu SGK t/c 1,2 ? Viết TC, phiếu T/c 1,2 ? Lấy ví dụ minh họa + Giới thiệu tích 3 số a,b,c + Giới thiệu a + Giới thiệu t/c 3 ? Nêu vài cách tính tích a,b,và c ? BT 90/95 ? (-3).(-3) = ? ? (-2)3 = ? BT 94/95 ? làm ?4, ?2/94 ? Làm ?3, ?4/94 ? Làm ?5/95 ? Viết tổng quát nhận xét qua bt 5 ? Bt 91a/95 T/c giao hoán a,bẻZ ab=ba T/c kết hợp a,b,c ẻZ (ab).c =a.(b.c) * Chú ý * Nhận xét 3. Nhân với 1 a.1 =1.a =a 4. T/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng. a(b+c) = ab+ac a(b-c) = ab-ac HĐ3: C2-HD VN ? Các t/c phép nhân trong Z ? Đọc và trả lời khung chữ nhật /93 ? Vai trò của các t/c của phép nhân. VN: ht các bt 91đ94/95 Nhận xét sau giờ dạy: Tiết 64: luyện tập I/ Mục tiêu: Rèn kỹ năng sử dụng các t/c phép nhân để làm bt Tính toán, so sánh, điền ô trống. Tính nhạy bén, linh hoạt, chọn phương án tốt cho công việc. II/ Chuẩn bị: Bảng phụ bt 99/96 III/ Tiến trình: Hoạt động của giáo viên-học sinh Ghi bảng HĐ1: KTBC H1: Viết ra các T/c của phép nhân. H2: Chữa bt 93/95 H3: bt 92a/95 HĐ2: Vận dụng t/c để tính toán phù hợp + Giao bt 95 ? 1 đại diện chữa + Gợi ý làm xh t/s chung là 26 ? Làm bt 96/95. ? Căn cứ vào KT nào làm như vậy (đổi dấu 2 t/số) ? Làm T2 a) Bài 95/95 Có (-1)3 = (-1)(-1)(-1) =-1 Còn có 13 = 1.1.1=1 03 = 0.0.0=0 Bài 96/95: Tính 237.(-26)+26.137 =-237.26+26.137 = 26(-237+137) =26.(-100) =- 2600. (-3).(-25)+25.(-23) = 63.25+25.(-23) = 25(63+(-20) = 25.40=1000 ? Làm (M) bt 97 a. Tính có 4 thừa số âm => tích dương => > 0 b. Tính có 3 thừa số âm => tích âm => tích < 0 Bài 98/96: Tính giá trị biểu thức ? Muốn tính giá trị biểu thức ta làm thế nào. Vận dụng tính chất nào mà tính hợp lý như vậy. a. (-25)(-13).(-a) với a=8 Thay a = 8 vào biểu thức có: -125.(-13).(-8) = [-125.(-8).(-13)] = 1000.(-13) = -13000 ? Làm câu b. Tính ntn cho hợp lý + Treo bảng phụ bt 99/96 ? Điền sgk, bảng ? Nhận xét Bài 99/96: Tự ht Bài 100/96 ? HĐ nhóm 2 em ? Báo cáo kết quả của nhóm. ? Thống nhất, giải thích Với m=2; n=-3 m.n2=2.(-3)2=2.9=18 HĐ3: C2 - HD (3’) ? Các tính chất của phép nhân ? Vai trò của tính chất đó. VN: bt SBT Nhận xét sau tiết dạy: Tiết 17: Góc I. Mục tiêu: - Nắm được góc là gì; góc bẹt, điểm nằm trong góc. - Có khả năng vẽ 1 góc, xác định 1 điểm có hay không nằm trong góc. II. Chuẩn bị: Thước, bảng phụ bt 6,7/75 III. Tiến trình: Hoạt động của giáo viên-học sinh Ghi bảng 1. HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5’) HS1 + cả lớp: Vẽ nửa mp I chứa điểm P và Q (bờ a). Nêu các cách gọi tên nửa mp đó. HS2: Vẽ tia Ot nằm giữa 2 tia OA và OB? Giải thích. 2. HĐ 2: Góc (10’) ? Quan sát khung chữ nhật (quan sát compa(2 nhánh)) O y x 1. Góc: ? Vẽ 2 tia chung gốc Ox, Oy. + Giới thiệu góc xOy ? Thế nào là 1 góc? ? Thế nào là góc xOy + Giới thiệu cách gọi tên và KH. Góc xOy (góc yOx, góc O) ? Nêu các cách đọc tên các góc ? Đọc tên ở hình ktbcũ(3 tia) ? Vẽ góc AOB ? Vẽ 2 tia đối nhau ? Hình vẽ có là 1 góc không? Vì sao? ? Tên gọi. 3. HĐ 3: Góc bẹt (5’) * Sử dụng hình vẽ ktbcũ. Hãy gọi tên các góc ? Thế nào là góc bẹt? x y O 2. Góc bẹt. O x y z 1 2 4. HĐ4: Vẽ góc (10’) + Giải thích cách ký hiệu chỉ ra phân biệt các góc. ? Muốn vẽ một góc ta làm ntn? + Treo bảng phụ ? Làm bt 6,7/75 3. Vẽ góc 5. HĐ5: Điểm trong góc (10’) + Yêu cầu Ox, Oy, không đối nhau + Giải thích điểm trong góc; tia nằm trong góc. ? Vẽ ; Vẽ điểm M sao cho tia OM nằm giữa 2 tia Ox và Oy? Giải thích. ? Khi nào điểm M nằm bên trong 4. Điểm nằm bên trong góc O x M y Làm bt 9/75 Tia OM nằm giữa 2 tia Ox, Oy ta nói điểm M nằm bên trong . 6. HĐ 6: C2-HDVN(5’) ? Biết thêm kiến thức gì? ? Khi nào điểm A nằm trong góc VN: ht các bài tập còn lại. Nhận xét sau giờ dạy:

File đính kèm:

  • docTuan20(13-01).doc