Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 3: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con - Năm học 2020-2021 - Đinh Thị Thanh Chà

Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 nhưng nhỏ hơn hoặc bằng 20 (dùng liệt kê).

Tính số phần tử của tập hợp đó.

Tổng quát: Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có:

 b – a +1 phần tử.

Số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8.

Số lẻ là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 1,3,5,7,9.

Hai số chẵn (hoặc lẻ) liên tiếp thì hơn kém nhau 2 đơn vị.

Tổng quát:

 Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có
 (b - a): 2 + 1 phần tử.

 Ghi nhớ:

 -Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có:

 b – a +1 phần tử.

 -Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có
 (b - a): 2 + 1 phần tử.

 - Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n có

 (n - m) : 2 + 1 phần tử

Tập hợp các dãy số tự nhiên từ a đến b có:

 (b – a) : khoảng cách + 1 phần tử.

ppt11 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 350 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 3: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con - Năm học 2020-2021 - Đinh Thị Thanh Chà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài giảng số học 6Bài 4 tiết 3 :SỐ PHẦN TỬ CỦA 1 TẬP HỢP. TẬP HỢP CON. Giáo Viên: Đinh Thị Thanh ChàTRƯỜNG THCS LONG BIÊNBẮT ĐẦUCho tập hợp A = { 0 }.Tập A có mấy phần tử ?Tập hợp D là các số tự nhiên X mà X.0 = 7.Tập hợp D có bao nhiêu phần tử ?Tập hợp C là các số tự nhiên x mà X.0 =0.Tập hợp C có mấy phần tử ?Tập A = {1,c,d}.Tập A có bao nhiêu tập con ?Lấy 1 ví dụ về tập hợp con ?Tập hợp N* bao nhiêu phần tử ?Cho tập hợp A = {a,b} có bao nhiêu phần tử ? Cho tập hợp A = {2;3} và B = { 1;2;3}.Tập hợp A có là con của tập hợp B không ?Tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 3 lớn hơn 4.Tìm số phần tử của tập B ?Tập hợp N có bao nhiêu phần tử ?CẢ LỚP12345678910CHÚC MỪNG05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00TGTổng quát: Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có: b – a +1 phần tử.Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 nhưng nhỏ hơn hoặc bằng 20 (dùng liệt kê). Tính số phần tử của tập hợp đó.Số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8.Số lẻ là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 1,3,5,7,9.Hai số chẵn (hoặc lẻ) liên tiếp thì hơn kém nhau 2 đơn vị.Tìm số phần tử của tập hợp sau:có (30 – 8) : 2 + 1 = 12 phần tửTổng quát: Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có (b - a): 2 + 1 phần tử. Ghi nhớ: -Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có: b – a +1 phần tử. -Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có (b - a): 2 + 1 phần tử. - Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n có (n - m) : 2 + 1 phần tửLuyện tập-Tập hợp các dãy số tự nhiên từ a đến b có: (b – a) : khoảng cách + 1 phần tử.Dang 1: Coâng thöùc tính soá phaàn töû cuûa nhöõng taäp hôïp goàm caùc soá töï nhieân caùch ñeàu nhau:(soá cuoái – soá ñaàu) : khoaûng caùch + 1Tiết 5. LUYEÄN TAÄP: Số phần tử của tập hợp.Tập hợp con Bài 23: (sgk-14) Tập hợp Có (30-8) : 2 + 1 = 12 ( phần tử )Tổng quát: Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có (b –a) : 2 + 1 phần tử. Tập hợp các số lẻ m đến số lẻ n có ( n - m ) : 2 +1 phần tử.Hãy tính số phần tử của tập hợp sau: Giải: ...........................................................................................................................................................................................................Bài 21:( sgk-14)Tập hợp A = có 20 – 8 + 1 = 13 ( phần tử ) Hãy tính số phần tử của tập hợp sau : Giải:..Dạng 2: Viết tập hợp và tập hợp con của một tập hợp cho trước Bài 22 (sgk- 14): Số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0, 2 ,4 ,6 ,8 ; Số lẻ là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 1 , 3 , 5 ,7 ,9.Hai số chẵn ( hoặc lẻ ) liên tiếp nhau thì hơn kém nhau 2 đơn vị.a. Viết tập hợp C các sỗ chẵn nhỏ hơn 10...b. Viết tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20.....c. Viết tập hợp A ba số chẵn liên tiếp , trong đó số nhỏ nhất là 18....d. Viết tập hợp D gồm 4 số lẻ liên tiếp , trong đó số lớn nhất là 31.Bài tập: Gọi A là tập hợp các học sinh của lớp 6A có ít nhất một môn xếp loại giỏi, B là tập hợp các học sinh của lớp 6A có ít nhất hai môn xếp loại giỏi, C là tập hợp các học sinh của lớp 6A có ít nhất ba môn xếp loại giỏi. Dùng kí hiệu để chỉ mối quan hệ giữa hai trong ba tập hợp nói trên. GiảiA là tập hợp các học sinh của lớp 6A có ít nhất một môn xếp loại giỏiB là tập hợp các học sinh của lớp 6A có ít nhất hai môn xếp loại giỏiC là tập hợp các học sinh của lớp 6A có ít nhất ba môn xếp loại giỏi. Thế thìPHIẾU BÀI TẬP VỀ NHÀ:: Cho các tập hợp :a,Tính số phần tử của tập hợp A và B........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................b, viết tập hợp con hai phần tử của tập hợp D.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................c, Dùng các ký hiệu điền vào các ô trống: C A. 20 B 7 C. D B D D A N.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_3_so_phan_tu_cua_mot_tap_hop_tap.ppt
Giáo án liên quan