1) Khái niệm số nguyên:
- Tập hợp số nguyên Z bao gồm tập hợp số nguyên âm, số 0 và số nguyên dương
- Số đối của số nguyên a là -a
Nếu a là số nguyên dương thì số đối của a là số nguyên âm
Nếu a là số nguyên âm thì số đối của a là số nguyên dương
Nếu a = 0 thì số đối của a là 0
Trên trục số: Nếu điểm a ở bên phải điểm b thì số nguyên a lớn hơn số nguyên b, hay số nguyên b nhỏ hơn số nguyên a
2) Giá trị tuyệt đối của số nguyên
- Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên a: Là khoảng cách từ điểm 0 đến điểm a trên trục số
3a) Quy tắc: Cộng, trừ hai số nguyên:
* Cộng hai số nguyên a và b
14 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 389 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 66: Ôn tập chương 2 (Tiết 1) - Trường THCS Ngọc Lâm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGUYỄN THỊ MAI THCS RÔ MEN1Tiết 66: Ôn tập chương II (Tiết 1)----o0o----TRƯỜNG THCS NGỌC LÂM 231) Khái niệm số nguyên:- Tập hợp số nguyên Z bao gồm tập hợp số nguyên âm, số 0 và số nguyên dương Z ={ . ;-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3;. }- Số đối của số nguyên a là .-aNếu a là số nguyên dương thì số đối của a là số nguyên âmNếu a là số nguyên âm thì số đối của a là số nguyên dươngNếu a = 0 thì số đối của a là .0- Trên trục số: Nếu điểm a ở bên phải điểm b thì số nguyên a .. số nguyên b, hay số nguyên b .. số nguyên alớn hơnnhỏ hơnI) LÝ THUYẾT4- Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên a: .|a| 0 với mọi a -a 0 a|-a||a|=2) Giá trị tuyệt đối của số nguyênLà khoảng cách từ điểm 0 đến điểm a trên trục số- Hai số . có giá trị tuyệt đối bằng nhauđối nhau - Nếu a - Nếu a > 0 thì |a| . 0>- Nếu a = 0 thì |a| . 0==>So sánh |a| với 0?53a) Quy tắc: Cộng, trừ hai số nguyên:* Cộng hai số nguyên a và b * Trừ hai số nguyên a và b:a - b = a + (-b)a,b cùng dươnga,b khác dấu-Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm-Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dươnga,b cùng âma + b =|a| + |b|a + b =- (|a| + |b|)Tính hiệu hai giá trị tuyệt đối, dấu của kết quả là dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn-Tổng của 2009 số nguyên âm là một số ..nguyên âm-Tổng của n số nguyên âm là một số nguyên âm(n N*)6 Nhân hai số nguyên khác dấu:a.b =- (|a|.|b|) Nhân hai số nguyên cùng dấu:a.b =|a|.|b|3b) Quy tắc nhân hai số nguyên:- C¸ch nhËn biết dÊu cña tÝch: (+).(+) ---> (+).(-) ---> (-).(-) ---> (-).(+) --->(+)(-)(+) (-)Khi đổi dấu một thừa số trong tích thì dấu của tích thay đổiKhi đổi dấu hai thừa số trong tích thì dấu của tích không thay đổi Tích của số nguyên a với số 0:a.0 =07+ Nếu trong tích có chứa chẵn lần thừa số nguyên âm thì tích đó mang dấu ..+ Nếu trong tích có chứa lẻ lần thừa số nguyên âm thì tích đó mang dấu .dươngâm+ Lũy thừa bậc .. của một số nguyên âm là một số nguyên dương+ Lũy thừa bậc của một số nguyên âm là một số nguyên âmchẵnlẻVận dụng: Xét dấu của mỗi tích sau:a) (-3).(-1234).34.(-2009)mang dấu “ - ”b) (-1).(-2).(-3)..(-100)mang dấu “ + ”c) (-1)2.(-3)4.(-100)100mang dấu “ + ”d) (-1)2.(-3)4.(-100)99mang dấu “ - ”84) Tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên:a+b = b+a(a+b)+c = a+(b+c)a+0 = 0+a = aa+(-a) = 0Giao hoán:Kết hợp:Cộng với số 0:Cộng với số đối:Tính chấtPhép cộngPhép nhâna.b = b.a(a.b).c = a.(b.c)Nhân với số 1:a.1 = 1.a = aT/c phân phối của phép nhân đối với phép cộnga.(b+c) = a.b+a.c9Bài 107/ SGKa) Xác định điểm -a, -b trên trục số-a-bb) Xác định điểm |a|, |b|, |-a|, |-b| trên trục sốa0b|-b||-a||b||a|c) So sánh các số a, b, -a, -b, |a|, |b|, |-a|, |-b| với số 0a 0;-a > 0;-b 0;|b| > 0;|-a| > 0;|-b| > 0II) BÀI TẬP VẬN DỤNGHoặc: |a| = |-a| = -a >0 và a 0 và -b a >0 hoặc a 0 => -a -a -a > 0 => -a > aGiải:Nếu bài toán có tiêu đề là: Cho số nguyên a. So sánh -a với a và -a với 0 thì cần bổ sung thêm trường hợp nào nữa?Nếu a = 0 => -a = 0 => -a = a11Bài 113/sgk: Hãy điền các số 1;-1;2;-2;3;-3 vào các ô trống ở hình vuông (mỗi số vào một ô) sao cho tổng ba số trên mỗi dòng, mỗi cột hoặc mỗi đường chéo đều bằng nhau540a b c d egGiải:Tổng tất cả 9 số ở 9 ô của hình vuông là:1+(-1)+2+(-2)+3+(-3)+4+0+5 = 9=> Tổng ba số trên mỗi dòng, mỗi cột, mỗi đường chéo là: 9:3 = 3Do đó: c = 3-(5+0) = -2-2g = 3-(4+0) = -1-1e = 3-[4+(-2)] = 11b = 3-[1+(-1)] = 3 3a = 3-(1+0) = 2 2d = 3-(2+4) = -3 -3Hãy làm theo nhóm12Bài 114/sgk: Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn:a) -8 < x < 8b) -6 < x < 4c) -20 < x < 21Kết quả: a) 0 b) - 9 c) 20Nếu cho -2009 < x < 2010 thì tổng tất cả các số nguyên x là bao nhiêu?Tổng các số nguyên x thỏa mãn -2009 < x < 2010 là 2009NGUYỄN THỊ MAI THCS RÔ MEN13Hướng dẫn về nhà- Học các nội dung còn lại Làm các bài tập còn lại trong SGK chuẩn bị cho tiết sau ôn tập tiếp14 BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN
File đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_66_on_tap_chuong_2_tiet_1_truong.ppt