Giáo án Toán 6 - Số học - Tiết 89 đến tiêt 111

I . MỤC TIÊU

1. Kiến thức : Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các t/c cơ bản của phép nhân phân số

2.Kỹ năng : Có kĩ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các t/c cơ bản của phép nhân phân số để giải toán.

3.Thái độ : Rèn tính lanh lẹ, chính xác .

II . CHUẨN BỊ

1 .Chuẩn bị của giáo viên : bảng phụ

2.Chuẩn bị của học sinh : Bảng nhóm

III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1 . Ổn định tình hình lớp : ( 1’ ) Điểm danh HS trong lớp

2 . Kiểm tra bài cũ:

3 . Giảng bài mới :

 

doc51 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2123 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học - Tiết 89 đến tiêt 111, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 12/03/2013 Tiết 89 LUYỆN TẬP I . MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các t/c cơ bản của phép nhân phân số 2.Kỹ năng : Có kĩ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các t/c cơ bản của phép nhân phân số để giải toán. 3.Thái độ : Rèn tính lanh lẹ, chính xác . II . CHUẨN BỊ 1 .Chuẩn bị của giáo viên : bảng phụ 2.Chuẩn bị của học sinh : Bảng nhóm III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 . Ổn định tình hình lớp : ( 1’ ) Điểm danh HS trong lớp 2 . Kiểm tra bài cũ: 3 . Giảng bài mới : Giới thiệu bài: Tiến trình bài dạy: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 15’ HĐ1: Chữa BT về nhà 2hs lên bảng cùng lượt Hs1 chữa bt 76/39 SGK Câu B có thể giải bằng cách nào khác ? Tại sao chọn cách 4 Hs2: Chữa bt 77(a,c SGK) a) với c) với ở bài 77 có thể giải bằng cách nào khác? Tại sao lại chọn cách giải trên. Gv chốt lại: khi giải một bài toán cần nhận xét đề bài à cách giải hợp lý, nhanh hơn Hs1: Hs trả lời Hs2: Chữa bt 77(a,c SGK) với thì c) Hs trả lời Baøi 76/39SGK Baøi 77/39 SGK với thì c) 15’ HĐ2: Tổ chức hs luyện tập giải toán Gv cho hs làm bài 83 trang 41 SGK -Gọi hs đứng tại chỗ đọc bài và tóm tắt nội dung bài toán ?Btoán có những đại lượng nào? ?Có mấy bạn tham gia vào chuyển động? Gv vẽ sơ đồ btoán Nam Việt B C A và kẻ bảng, yêu cầu hs điền vào bảng. ?Để tính quãng đường AB làm thế nào? Gọi hs đứng tại chỗ tính quãng đường AC và BC Gọi 1 hs lên trình bày Bài tập bổ sung: 94SBT Tính giá trị biểu thức: Yêu cầu hs đọc kỹ đề và nêu cách giải Hs lên bảng trình bày Tương tự cho hs tính Cho lớp nhận xét Hs đọc đề Hs: bt có 3 đ/lượng: vận tốc(v), thời gian(t),quãng đường(S) Hs: có 2 bạn tham gian là Việt và Nam v(km/h) t(h) S(km) Việt 15 40ph= AC Nam 12 20ph= BC Tính quãng đường AC và BC Hs tính AC= và quãng đường AB=14km Hs đọc kỹ đề và nhận xét 12=1 22=2.2 32=3.3 42=4.4 Nên Hs giải câu B Bài 83/41 SGK Thời gian Việt đi từ A đến C là: 7h30ph -6h50ph=40ph= Quãng đường AC là: Thời gian Man đi từ BàC: 7h30ph – 7h10ph=20ph = Quãng đường BC là: Quãng đường AB là: 10km+4km = 14km Bài 94SBT Tính giá trị biểu thức: B= 11’ HĐ3: Tổ chức trò chơi:Tìm tên nhà toán học Việt Nam thời trước GV đưa ra 2 bảng phụ ghi bài 79/40 SGK. Tổ chức 2 đội: mỗi đội 10 hs chơi ghép chữ nhanh. Luật chơi: -Các đội phân công mỗi thành viên của đội mình thể hiện 1 phép tính rồi điền chữ ứng với kết quả vừa tính được và ô trống sao cho dòng chữ được ghép đúng tên, và với thời gian ngắn nhất. -Người thứ nhất về chỗ, người thứ hai tiếp tục lên.Cứ thế cho đến hết. -Bạn cuối cùng phải ghi rõ tên nhà bác học GV cho hiệu lệnh bắt đầu Hs đọc kỹ đề bài Hs nghe gv phổ biến luật chơi. Hs chia 2 đội chuẩn bị tham gia trò chơi Hai đội lần lượt lên điền vào chỗ trống L Ư Ơ N G T H E V I N H Bài 79/40 (SGK) T. Ư. E. H. G. Ơ. N. I. V. L. Nhà toán học nổi tiếng ở thế kỉ XV là Lương Thế Vinh 4 . Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : ( 3' ) *Tránh những sai lầm khi thể hiện phép toán. *BTVN: 80,81,82/40,41 SGK 91,92,93,94 SBT IV . RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày 14/03/2013 Tiết 90 PHÉP CHIA PHÂN SỐ I . MỤC TIÊU 1.Kiến thức :Hs hiểu khái niêm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0 2. Kỹ năng : Hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số Kĩ năng thực hiện phép chia phân số 3. Thái độ : Nghiêm túc , độc lập làm bài . II . CHUẨN BỊ 1 . Chuẩn bị của giáo viên : Bảng phụ 2 . Chuẩn bị của học sinh : Bảng nhóm III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 . Ổn định tình hình lớp : ( 1’ ) Điểm danh HS trong lớp 2 . Kiểm tra bài cũ : (5’) HS1: a)Nêu quy tắc nhân phân số? Viết công thức tổng quát b)Áp dụng tính: Gv cho cả lớp nhận xét và đánh giá 3 . Giảng bài mới : Giới thiệu bài: Tiến trình bài dạy: Gv đặt vấn đề: Đ/v nhân phân số cũng có các phép toán như trong Z. Vậy phép phép chia phân số có thể thay bằng phép nhân phân số được không? Để trả lời câu hỏi này thì bài học hôm nay sẽ giải quyết. Gv ghi đề bài lên bảng TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 15’ HĐ1:Số nghịch đảo GV cho hs làm ?.1 ; Gv chốt lại:Ta nói là số nghịch đảo của -8, -8 là số nghịch đảo của Hai số -8 và là hai số nghịch đảo của nhau. Gv gọi 1 hs đứng tại chỗ làm ?.2 Vậy thế nào là hai số nghịch đảo của nhau? Gọi vài hs đọc đ/n. Cho hs vận dụng làm ?.3 Gv lưu ý hs tránh sai lầm khi viết số nghịch đảo của là (sai) 2 hs lên bảng, cả lớp làm vào vở. Hs1: Hs2: Hs làm ?.2 1 hs trả lời ?.2 … là số nghịch đảo của … … là số nghịch đảo của … … hai số nghịch đảo của nhau Hs trả lời (đ/n) Hs làm ?.3 Hs đứng tại chỗ trả lời ?.3 Hs1 số nghịch đảo của là Hs2: số nghịch đảo của -5 là Hs3: số nghịch đảo của là Hs4: số nghịch đảo của là 1)Số nghịch đảo: *Định nghĩa Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1 vd: Ta nói: là số nghịch đảo của -8, -8 là số nghịch đảo của Hai số -8 và là hai số nghịch đảo của nhau. 15’ HĐ2: Phép chia phân số Gv cho hs làm ?.4 (h/đ nhóm) Nhóm 1,2,3 làm: (đã học lớp 5) Nhóm 4,5,6: Gv cho hs so sánh 2 kết quả. ?Nhận xét gì về mối quan hệ giữa 2 phân số ?Ta đã thay thế phép chia bằng phép tính nào? Gv cho hs tính: Gợi ý: -6 viết thành rồi làm như ví dụ trên. Gv chốt lại: chia một số nguyên cho phân số cũng chính là chia một phân số cho một phân số. -Qua 2 vd à quy tắc chia một phân số cho một phân số ? -Cho hs lên bảng viết dạng tổng quát của quy tắc. -Gọi vài hs đọc lại quy tắc. Cho hs làm ?.5 : treo bảng phụ và gọi 4 hs lần lượt lên điền bảng (cho thêm câu d) Gv qua câu d nhận xét chia 1 phân số cho một số nguyên khác 0 ? Viết dạng tổng quát -Cho hs làm ?.6 Gọi 3 hs đồng thời lên bảng. Hs cả lớp làm vào vở Gv cho cả lớp nhận xét và lưu ý hs: rút gọn nếu có thể Hs các nhóm hoạt động Kết quả: Hs so sánh: == Hs: là hai số nghịch đảo của nhau. Hs: thay phép chia bằng phép nhân với số nghịch đảo của là Hs: =-10 Hs nêu quy tắc (SGK) Hs:viết tổng quát Hs làm ?.5 Hs1: Hs2: Hs3: Hs4: Hs nêu nhận xét, viết tổng quát: Hs làm ?.6 Hs1:a) Hs2: Hs3: 2) Phép chia phân số *Quy tắc (SGK) VD: a) b) c) Nhận xét: (SGK) 12’ HĐ3: Tổ chức hs luyện tập Gv cho hs làm bài 84 (SGK) (bảng phụ) gọi cứ mỗi hs làm 2 câu Cho cả lớp làm vào vở. Gv gọi hs nhận xét kết quả và cách trình bày Gv cho hs đọc bài 85/43 (SGK) Yêu cầu hs tìm cách viết khác Có thể hs tìm được nhiều cách viết khác Hs làm bài 84/43 (SGK) vào vở. 3hs lần lượt lên bảng. Hs nhận xét Hs đọc đề Hs lên bảng trình bày Bài 84/43 (SGK): tính a)= b) c) d) e) g) h) Bài 85/43 (SGK) 4 . Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : ( 2' ) *Học thuộc định nghĩa và quy tắc *BTVN: 86,87,88 (SGK) 96,97,98,103,104 (SBT) IV . RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày 17/03/2013 Tiết 91 LUYỆN TẬP I . MỤC TIÊU 1 . Kiến thức: HS biết vận dụng quy tắc chia phân số vào việc giải bài toán 2 .Kỹ năng : Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và kỹ năng thực hiện chia phân số - tìm x 3 . Thái độ : Rèn tính cẩn thận – chính xác II . CHUẨN BỊ 1 . Chuẩn bị của giáo viên : Bảng phụ 2 . Chuẩn bị của học sinh: Bảng nhóm III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 . Ổn định tình hình lớp : ( 1’ ) Điểm danh HS trong lớp 2 . Kiểm tra bài cũ : 15' Gọi 3 hs lên bảng cùng lượt chữa các bài tập 86,87,88 (SGK) Hs1: chữa bài 86/43 (SGK) Hs2: chữa bài 87 (SGK) câu a) trình bày trên bảng Câu b, c trả lời miệng Yêu cầu hs cả lớp theo dõi đối chiếu kết quả để phát hiện những sai sót nếu có Hs3: chữa bài 88/43 (SGK) cho cả lớp nhận xét kết quả. 3 . Giảng bài mới : Giới thiệu bài: Tiến trình bài dạy: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 24’ HĐ1:Luyện tập GV cho hs làm bài: 90/43 (SGK) cả lớp cùng làm vào vở Gọi 3 hs lên bảng đồng thời (mỗi h/s làm 2 câu) Trong khi hs làm bài gv đi quan sát, nhắc nhở Gv cho hs nhận xét – đối chiếu kết quả *Bài 92/44 (SGK) ?Bài toán này là dạng nào? -Gồm những đại lượng nào? -3 đ/l đó có quan hệ ntn? viết công thức mối quan hệ đó? ?tính t Minh đi từ trường về nhà với vận tốc 15km/h. Ta cần tính gì? Gv goi 1 hs trình bày lời giải Bài 93/44 (SGK) Chia các nhóm làm mỗi câu Nhóm 1,2,3 câu a Nhóm 4,5,6 câu b Cho các nhóm khác kiểm tra bảng nhóm Hs cả lớp làm vào vở Hs1: câu a,b Hs2: câu c,d Hs3: câu e,g Hs nhận xét bài làm của bạn Hs đọc đề bài Hs: là loại toán chuyển động Hs: 3 đ/l: quãng đường, vận tốc, thời gian Hs: S=v.t Hs: ta tính quãng đường đi từ nhà à trường Sau đó tính t từ trường về nhà Hs lên trình bày lời giải Các nhóm hoạt động bài 93 (SGK) Nhóm 1,2,3 câu a Nhóm 4,5,6 câu b Các nhóm nhận xét Bài 90/43 (SGK) Tìm x biết a) b) c) d) e) g) Bài 92/44 (SGK) Quãng đường Minh đi từ nhà à trường là: Thời gian Minh đi từ trường về nhà là: Bài 93/44 (SGK) Tính a)(Cách 1) *Cách 2: b) 3’ HĐ2:Củng cố GV cho HS xem lại các bài tập đã giải 4 . Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : ( 2' ) *BTVN 89,91/43,44 (SGK) *98,99,100,105,106,107 (SBT) *Xem trước x13 IV . RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn 19/03/2013 Tiết 92 HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN .PHẦN TRĂM I . MỤC TIÊU 1 . Kiến thức : HS hiểu được các khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm . 2 . Kỹ năng : Có kỹ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại , biết sử dụng ký hiệu phần trăm . 3 .Thái độ : Nghiêm túc , độc lập làm bài . II .CHUẨN BỊ 1 .Chuẩn bị của giáo viên : Phấn màu , Bảng phụ . 2 . Chuẩn bị của học sinh : Bảng nhóm . III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 . Ổn định tình hình lớp : ( 1’ ) Điểm danh HS trong lớp 2 . Kiểm tra bài cũ : (7’) HS1 : - Hãy cho ví dụ về hỗn số, số thập phân, phần trăm đã được học ở bậc tiểu học . (Mỗi loại cho 2 ví dụ ?) - Hãy nêu cách viết phân số lớn hơn 1 dưới dạng hỗn số . 3 . Giảng bài mới : Giới thiệu bài: Tiến trình bài dạy: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 8’ Hoạt động 1 GV viết phân số dưới dạng hỗn số như sau : - Thực hiện phép chia : . - Vậy (Đọc là một ba phần tư). ?1 GV hỏi HS đâu là phần nguyên ? Đâu là phần phân số ? ( Dùng phấn màu viết phần nguyên ). Cho HS làm GV: Khi nào viết được một phân số dương dưới dạng hỗn số ? GV : Ngược lại ta cũng có thể viết một hỗn số dưới dạng phân số . ?2 Cho HS làm Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số : - GV giới thiệu các số : cũng là hỗn số . Chúng lần lược là đối số của các hỗn số HS ghi bài . HS : phần nguyên là 1 . Phần phân số là . HS : Khi phân số đó lớn hơn 1 ( hay phân số đó có tử số lớn hơn mẫu số ) HS viết các hỗn số sau dưới dạng phân số : 1. Hỗn số Viết dưới dạng hỗn số 7 4 3 1 dư thương Vậy phần nguyên phần phân của số của Ta có nên nên 8’ Hoạt động 2 GV ghi các phân số lên bảng : GV : Hãy viết các phân số trên dưới dạng phân số có mẫu là lũy thừa của 10. GV : Các phân số vừa viết được gọi là các phân số thập thân . Vậy phân số thập phân là gì ? Định nghĩa (SGK). * Các phân số thập phân trên có thể viết dưới dạng số thập phân ? ?3 GV nhấn mạnh về số thập phân như SGK. Củng cố làm Viết các phân số sau đây dưới dạng số thập phân ?4 Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân : 1,21 ; 0,07; -2,013. HS lên bảng trình bày . HS còn lại theo dõi , nhận xét . HS đọc đn SGK 2. Số thập phân * Định nghĩa : (SGK) Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10 . Số thập phân gồm hai phần : - Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy . - Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy . Số chữ số của phần thập phân đúng bằng chữ số 0 ở mẫu của phân số . 7’ Hoạt động 3 GV : Những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm, ký hiệu % thay cho mẫu . VD : ?5 Củng cố làm Áp dụng : Viết các phân số sau dưới dạng phân số thập phân và dưới dạng dùng ký hiệu % 6,3 = … 0,34 = … HS: 0,27; -0,013; 0, 00261 HS : HS lắng nghe GV trình bày . 3. Phần trăm : 12’ Hoạt động 4:Luyện tập . Bài 94 : Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số : Bài 95 : Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số : Bài 96 : So sánh các phân số . HS : HS : HS : Ta có : và vì nên 4 . Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : ( 2' ) - Học bài - BTVN : 98, 99 SGK Bài 111 SBT . IV .RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn 21/03/2013 Tiết 93 HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN .PHẦN TRĂM(tt) I .MỤC TIÊU 1 . Kiến thức : HS biết cách thực hiện các phép tính với hỗn số, biết tính nhanh khi cộng (hoặc nhân) hai hỗn số . 2 . Kỹ năng : HS được củng cố các kiến thức về hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại : Viết phân số dưới dạng số thập phân và dùng ký hiệu phần trăm (ngược lại : viết các phần trăm dưới dạng số thập phân). 3 . Thái độ : Rèn tính cẩn thận , chính xác khi làm toán. Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán . II .CHUẨN BỊ 1 .Chuẩn bị của giáo viên : Bảng phụ . 2 . Chuẩn bị của học sinh :Bảng nhóm . III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 . Ổn định tình hình lớp : ( 1’ ) Điểm danh HS trong lớp 2 . Kiểm tra bài cũ : (7’) HS1 : Nêu cách viết phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại Chữa bài tập 111 . 3 . Giảng bài mới : Giới thiệu bài: Tiến trình bài dạy: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 33’ Hoạt động 1:Luyện tập . GV cho HS đọc đề bài 99/47 SGK . GV : Bạn Cường đã tiến hành cộng 2 hỗn số như thế nào ? GV : Có cách nào tính nhanh không ? Ở câu hỏi b GV cho HS hoạt động nhóm. Gọi đại diện nhóm trình bày . Bài 101 : Thực hiện phép nhân hoặc chia hai hỗn số bằng cách viết hỗn số dưới dạng phân số : a) b) GV Cho HS đọc đề bài 102/47 SGK GV : Có cách nào tính nhanh hơn không ? Nếu có hãy giải thích cách làm đó . Bài 100/47 SGK. A B HS đọc đề bài 99 SGK. HS : Bạn Cường đã viết hỗn số dưới dạng phân số rồi tiến hành cộng hai phân số khác mẫu . HS thảo luận trong nhóm học tập . 2 HS lên bảng thực hiện Cả lớp làm vào vở . HS đọc đề bài 102/47 SGK. HS làm bài tập, nêu cách làm . HS cả lớp làm bài . 2 HS lên bảng làm đồng thời . Bài 99/47 SGK Trả lời Bài 101/47 SGK a) b) Bài 102/47 SGK Bài 100/47 SGK A B 3’ Hoạt động 2:Củng cố . GV : để viết một phân số dưới dạng số thập phân, phần trăm ta làm thế nào ? GV giới thiệu cách làm khác : chia tử cho mẫu . HS : Ta có thể viết phân số đó dưới dạng phân số thập phân , rồi chuyển dưới dạng số thập phân , phần trăm . 4 . Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : ( 1' ) - Ôn lại các bài vừa làm . - Làm các bài tập : 111, 112, 113 / 22 SGK Bài 114, 116 /22 SBT . IV . RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn 23/03/2013 Tiết 94 LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN I . MỤC TIÊU 1 . Kiến thức: HS biết vận dụng linh hoạt , sáng tạo các tính chất của phép tính và qui tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức một cách nhanh nhất. 2 .Kỹ năng : HS rèn luyện kỹ năng về thực hiện phép tính về phân số và số thập phân . Luôn tìm được các cách khác nhau để tính tổng (hoặc hiệu) hai hỗn số . 3 . Thái độ: Nghiêm túc , độc lập làm bài . II . CHUẨN BỊ 1 .Chuẩn bị của giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập 106, 108 /48 SGK. 2 . Chuẩn bị của học sinh :Bảng nhóm . III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 . Ổn định tình hình lớp : ( 1’ ) Điểm danh HS trong lớp 2 . Kiểm tra bài cũ: Không 3 . Giảng bài mới : Tiến trình bài dạy TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 33’ Hoạt động 1 GV treo bảng phụ có ghi bài tập 106/48 SGK . Hoàn thành các phép tính sau : GV : để thực hiện bài tập trên ở bước thứ nhất ta phải làm công việc gì ? GV : Hãy hòan thành bước qui đồng mẫu các phân số này . Bài 107/48 SGK Tính : a) b) c) d) Bài 108/48 SGK . Yêu cầu HS nghiên cứu . Sau đó thảo luận trong nhóm học tập để hoàn thành BT 108 . Gọi đại diện nhóm lên trình bày . HS quan sát để nhận xét 4 HS lên bảng trình bày Cả lớp làm vào vở. HS hoạt động nhóm bài 108/48 SGK. Đại diện nhóm lên trình bày . 1.Luyện tập các phép tính về phân số . Bài 106/48 SGK MC : 36 Qui đồng mẫu nhiều phân số : Cộng, trừ các phân số có cùng mẫu số . Bài 107/48 SGK a) b) c) d) Bài 108/47 SGK a) Cách 1: Cách 2 : b) Cách 1: Cách 2 : 9’ Hoạt động 2 Bài 114a/22 SBT. Tìm x biết : GV : Hãy nêu cách làm . 2.Dạng toán tìm x biết Bài 114a/22 SBT a) 4 . Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo ø : ( 2' ) - Xem lại các bài tập đã chữa với các phép tính về phân số . - BTVN : 111/49 SGK Bài 116,118,119/23 SBT Hướng dẫn bài 119c Nhân cả tử lẫn mẫu của biểu thức với (2. 11. 13) rồi nhân phân phối . Tính hợp lý : IV .RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................... Ngày soạn 25/03/2013 Tiết 95 LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN(tt) I . MỤC TIÊU 1 . Kiến thức : HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. 2 . Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng linh hoạt kết quả đã có và tính chất của các phép tính để tìm được kết quả mà không cần tính toán . HS biết định hướng và giải đúng các bài tập phối hợp các phép tính về phân số và số thập phân . 3 .Thái độ : Rèn cho HS về quan sát , nhận xét đặc điểm các phép tính về số thập phân và phân số . II .CHUẨN BỊ 1 . Chuẩn bị của giáo viên : Bảng phụ . 2 . Chuẩn bị của học sinh :Bảng nhóm . III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 . Ổn định tình hình lớp : ( 1’ ) Điểm danh HS trong lớp 2 . Kiểm tra bài cũ : (5’) HS1 : - Khoanh tròn vào kết quả đúng . Số nghịch đảo của -3 là : - Chữa bài tập 111/49 SGK. Tìm số nghịch đảo của các số sau : 3 . Giảng bài mới : Giới thiệu bài: Tiến trình bài dạy: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 35’ Hoạt động 1 :Luyện tập . GV treo bảng phụ có nội dung bài 112/49 SGK . GV tổ chức hoạt động nhóm cho học sinh với yêu cầu . - Quan sát, nhận xét và vận dụng tính chất của các phép tính để ghi kết quả vào ô trống . - Giải thích miệng từng câu (mỗi nhóm cử 1 em trình bày). GV cho các nhóm nhận xét lẫn nhau để rút kinh nghiệm. GV nhận xét chung và đánh giá cho điểm các nhóm làm nhanh và đúng . Bài 114/50 SGK. Tính : GV : Có nhận xét gì về bài tập trên ? GV : Hãy định hướng cách giải GV yêu cầu 1 HS lên bảng giải bài . GV Cho 1 HS nhận xét cách trình bày và nội dung bài làm của bạn . HS đọc kỹ đề bài . HS thảo luận theo nhóm học tập . Mỗi nhóm của 1 đại diện trình bày . HS : Bài tập trên gồm các phép tính cộng, trừ , nhân , chia số thập phân và hỗn số . Biểu thức bên còn có dấu ngoặc (.). HS : Đổi số thập phân và hỗn số ra phân số rồi áp dụng thứ tự thực hiện phép tính . 1 HS lên bảng trình bày Cả lớp làm bài vào vở . Bài 112/49 SGK (36,05+2678,2)+126 = 36,05+(2678,2+126) = 36,05+2804,2 (theo a) = 2840,25 (theo c) (126+36,05)+13,214 = 126+(36,05+13,214) = 126+49,264 (theo b) = 175,264 (theo d) (678,27+14,02)+2819,1 =(678,27+2819,1)+14,02 =3497,37+14,02 (theo e) 3497,37 – 678,27 = 2819,1 (theo e) Bài 114/50 SGK 3’ Hoạt động 2:Củng cố Chú ý khắc sâu các kiến thức : + Thứ tự thực hiện phép tính . + Rút gọn phân số (nếu có) về dạng phân số tối giản trước khi thực hiện phép cộng (trừ) phân số . + Trong mọi bài toán phải nghĩ đến tính nhanh (nếu được) . HS theo dõi và phát biểu 4 Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:(1’) - Ôn lại các kiến thức đã học từ đầu chương III. - Ôn tập để kiểm tra 1 tiết . IV . RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn 27/03/2013 Tiết 96 KIỂM TRA 1 TIẾT 1 .Mục tiêu : - Kiến thức: Cung cấp thông tin nhằm đánh giá mức độ nắm vững 1 cách hệ thống về phân số (Phân số bằng nhau, rút gọn phân số, cộng, trừ, nhân , chia phân số) . Nắm vững và hiểu khái niệm phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm. - Kỹ năng :Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo kỹ năng tính đúng , nhanh ; vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất vào giải toán nhất là giải toán về phân số . - Thái độ : Rèn luyện tính kiên trì, linh hoạt, cẩn thận, chính xác các phán đoán và lựa chọn phương pháp hợp lý . 2.Ma trận: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Phân số , Phân số bằng nhau; Tính chất cơ bản của phân số -Khái niệm phân số - Khái niệm phân số bằng nhau - Rút gọn phân số - Qui đồng mẫu số - So sánh ph/số Tính chất cơ bản của phân số Vận dụng tính chất cơ bản của phân số Số câu Sốđiểm Tỉ lệ % 2 1đ 2 1đ 1 0,5đ 1 0,5đ 6 3đ=30% 2.Các phép tính về phân số Nhận biết số nghịch đảo Các qui tắc cộng trừ ,nhân ,chia phân số Các qui tắc cộng, trừ nhân , chia phân số Vận dụng các qui tắc cộng , trừ , nhân chia ph số Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 1 0,5đ 1 0,5đ 2 2đ 1 1đ 6 4,5đ=45% 3. Hỗn số Số thập phân Phần trăm Nhận biết hỗn số , số thập phân Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 1 0,5đ 2 1đ 1 0,5đ 5 2,5đ=25% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 2đ 20% 7 3,5đ 35% 6 4,5đ 45% 17 10đ 3.Đề kiểm tra : (kèm theo ) 4. Đáp án , biểu điểu : (kèm theo ) 5.Kết quả: (Thống kê các loại điểm, tỉ lệ) SS Giỏi Khá TB Yếu Kém Trên TB 6.Nhận xét ,rút kinh nghiệm :(Sau khi chấm bài xong) ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… *ĐỀ: A.Trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Trong các cách viết sau , cách viết nào cho ta phân số: A. B. C. D. Câu 2 : Phân số bằng phân số là : A. B. C. D. Câu 3: Số nghịch đảo của là: A. B. -5 C. 5 D. 1 Câu 4: Phân số tối giản của phân số là : A. B. C. D. Câu 5: Một phân số bé hơn 0 khi: A. a>0, b >0 B. a<0 ; b<0 C. a và b cùng dấu D. Cả A, B ,C đều sai Câu 6: Biết . Số thích hợp trong chỗ trống là : A. -15 B. -6 C.15 D. 6 Câu 7: Viết hỗn số dưới dạng phân số: A. B. C. D. Câu 8 : Số có giá trị bằng là : A. B. C. D. Câu 9: Biểu thị 7 dưới dạng phân số với đơn vị là : A. B. C. D. 7 Câu 10: Kết quả của phép toán bằng: A.6 C. C.7 D. B.Tự luận ( 5 điểm) Bài 1: ( 1,5 điểm) Tính giá trị các biểu thức: a) b) c) 50%. Bài 2: (2 điểm) Tìm x ,biết : a) b) x -25%.x = Bài 3: (1,5 điểm) a) so sánh hai phân số và b) Tính tổng : *ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: A. Trắc nghiệm: ( 5 điểm ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1: C Câu2: C Câu 3: B Câu 4: D Câu 5 : D Câu 6 : A Câu 7: B Câu8 : C Câu 9 : B Câu 10 : C B. Tự luận: ( 5điểm) Bài 1: Tính giá tri biểu thức: a) (0,5điểm) kết quả b) ( 0,5 điểm) kết quả c) (0,5 điểm) kết quả 1 Bài 2: Tìm x biết : a) b) x - 25% .x = x = (0,5 điểm) x.(1 - ) = ( 0,5điểm) x = (0,5điểm) x = x= ( 0,5 điểm) Bài 3: a) So sánh hai phân số: (0,5 điểm) Vậy b) Tính tổng : = = ( 0,5điểm) = = 2. = ( 0,5điểm) Ngày soạn 29/03/2013 Tiết 97 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC I . MỤC TIÊU 1 . Kiến thức : HS nhận biết và hiểu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước . 2 .Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng qui tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước . 3 .Thái độ : Có ý thức áp dụng qui tắc này để giải một số bài toán thực tiễn . II . CHUẨN BỊ 1 . Chuẩn bị của giáo viên : Máy tính bỏ túi . 2 . Chuẩn bị của học sinh :Bảng nhóm , giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi . III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 . Ổn định tình hình lớp : ( 1’ ) Điểm danh HS trong lớp 2 . Kiểm tra bài cũ : 3 . Giảng bài mới : Giới thiệu bài: Tiến trình bài dạy: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 15’

File đính kèm:

  • doc89-111.doc
Giáo án liên quan