) Mục tiêu :
- Học sinh nắm được khái niệm véc tơ ( phân biệt được véc tơ với đoạn thẳng ), véc tơ không, 2 véc tơ cùng phương, không cùng phương, cùng hướng, ngược hướng, và hai véc tơ bằng nhau. Chủ yếu nhất là hs biết được khi nào 2 véc tơ bằng nhau .
II) Đồ dùng dạy học:
Giáo án, sgk
III) Các hoạt động trên lớp:
3 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 1192 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 1, 2: Các định nghĩa hình học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Tiết theo PPCT: 1-2
Tên bài: CÁC ĐỊNH NGHĨA
I) Mục tiêu :
- Học sinh nắm được khái niệm véc tơ ( phân biệt được véc tơ với đoạn thẳng ), véc tơ không, 2 véc tơ cùng phương, không cùng phương, cùng hướng, ngược hướng, và hai véc tơ bằng nhau. Chủ yếu nhất là hs biết được khi nào 2 véc tơ bằng nhau .
II) Đồ dùng dạy học:
Giáo án, sgk
III) Các hoạt động trên lớp:
1) Kiểm tra bài cũ:
2) Bài mới:
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1)Véc tơ là gì ?
a)Định nghĩa :
Véc tơ là 1 đoạn thẳng có hướng, nghĩa là trong 2 điểm mút của đoạn thẳng, đã chỉ rõ điểm nào là điểm đầu, điểm nào là điểm cuối ký hiệu
,,,
b). Véc tơ không :
Véc tơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau gọi là véc tơ không . Ký hiệu :
3). Hai véc tơ cphương, c/ hướng :
Với mỗi véctơ (khác ), đường thẳng AB được gọi là giá của véctơ . Còn đối với véc tơ –không thì mọi đường thẳng đi qua A đều gọi là giá của nó.
Định nghĩa :
Hai véc tơ đgọi là cùng phương nếu chúng có giá song song , hoặc trùng nhau .
Nếu 2 véctơ cùng phương thì hoặc chúng cùng hướng , hoặc chúng ngược hướng .
3).Hai véctơ bằng nhau:
Độ dài của véctơ đượ ký hiệu là ½½, là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của véctơ đó .
Ta có ½½= AB=BA
Định nghĩa:
Hai véctơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài .
Nếu 2 véctơ và bằng nhau thì ta viết =.
Gọi hs đọc phần mở đầu của sgk
Câu hỏi 1 : (sgk)
Gv giới thiệu định nghĩa
A B N M
Gv giới thiệu véc tơ không :
cùng phương với mọi véctơ .
Chú ý:Quy ước
cùng hứơng với mọi véctơ .
Câu hỏi 2 : (sgk)
Câu hỏi 3 : (sgk)
Chú y:
====
HĐ1: Cho hs thực hiện
HĐ2: Cho hs thực hiện
Hs đọc phần mở đầu của sgk
TL1:
Không thể trả lời câu hỏi đó vì ta không biết tàu thủy chuyển động theo hướng nào
M
P
Q
N
TL2:Véctơ-không có độ dài bằng 0
TL3:
*không vì 2 véctơ đó tuy có độ dài bằng nhau nhưng chúng không cùng hướng .
*Hai véctơ và có cùng hướng và cùng độ dài .
HĐ1:
==,==
==,==
==,==
Thực hiện hoạt động2:
Vẽ đường thẳng d đi qua O v song song hoặc trng với gi của vctơ . Trn d xc định được duy nhất 1 điểm A sao cho OA=½½ v vctơ cng hướng với vctơ .
3)Củng cố:Véctơ, véctơ-không, 2 véc tơ cùng phương, cùng hướng, bằng nhau
4)Dặn dò: bt 1,2,3,4,5 trang 8,9 sgk.
HD:
Đoạn thẳng có 2 đầu mút, nhưng thứ tự của 2 đầu mút đó như thế nào cũng được . Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng BA là một. Véctơ là 1 đoạn thẳng nhưng có phân biệt thứ tự của 2 điểm mút . Vậy và là khác nhau .
a)Sai vì véctơ thứ ba có thể là vectơ-không;
b)Đúng;
c)Sai vì véctơ thứ ba có thể là vectơ-không;
d)đúng;
e)đúng;
f) Sai.
3)Các véctơ ,,,cùng phương, Các véctơ ,cùng phương .
Các cặp véctơ cùng hứơng và, và , và ;
Các cặp véctơ bằng nhau và,và .
4)a) Sai ;b) Đúng; c) Đúng; d)Sai ; e) Đúng; f) Đúng .
5)a) Đó là các véctơ ;; .
b) Đó là các véctơ ;; .
(O là tâm của lục giác đều )
File đính kèm:
- Tiet 1-2 Cac dinh nghia.doc