Bài giảng Tiết 1: Các phép tóan tập hợp

MỤC TIÊU:

 Củng cố, hệ thống hoá kiến thức tập hợp.

II. CHUẨN BỊ:

1.Giáo viên: bảng phụ ,câu hỏi trắc nghiệm.

 2.Học sinh:

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:

 1.Ổn định lớp:

 2.Kiểm tra bài cũ:

 3.Bài mới:

 

doc90 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 978 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 1: Các phép tóan tập hợp, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1: CÁC PHÉP TỐN TẬP HỢP I. MỤC TIÊU: Củng cố, hệ thống hoá kiến thức tập hợp. II. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: bảng phụ ,câu hỏi trắc nghiệm. 2.Học sinh: III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG * Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức lí thuyết tập hợp - Nêu lại các kiến thức cơ bản đã học ở bài tập hợp. - Nhận xét và chính xác hoá kiến thức. -Tổng kết các kiến thức cơ bản của bài. * Hoạt động 2: Liệt kê các phần tử của tập hợp - Nhắc lại khái niệm số chính phương. -Nhận xét và chỉnh sửa kiến thức * Hoạt động 3: Tìm một tính chất đặc trưng xác định các phần tử của tập hợp - Gợi ý HS nhận xét các phần tử của tập hợp. - Nhận xét và chỉnh sửa - Tìm các tập hợp con của tập hợp - Nhắc lại định nghĩa tập rỗng. - Nhận xét và chỉnh sửa - Nghe, hiểu nhiệm vụ. -Trả lời các câu hỏi. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Ghi nhận mạch kiến thức đã học. - Trả lời: A=í0,1,4,9,16,25,36 ,49,64,81,100ý B= í0,1,2,3,4ý - Nghe hiểu nhiệm vụ. - Thảo luận nhóm và trả lời A= ín2 -1/ n Ỵ N , 1 £ n £ 6ý B= íx Ỵ R / x2 +2 x - 2 = 0 ý * Trả lời: Tập Ỉ có một phần tử duy nhất là chính nó. Tập íỈý có hai tập con là Ỉ và íỈý Ôn tập kiến thức: 1) A Ì B Û"x (xỴ A Þ x Ỵ B) 2) A = B Û"x (xỴ A Û x Ỵ B) BÀI TẬP Bài 1:Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau a).Tập hợp A các số chính phương không vượt quá 100. b).Tập hợp B = ín Ỵ N / n(n + 1) £ 20ý Bài 2:Tìm một tính chất đặc trưng xác định các phần tử của mỗi tập hợp sau a). A = í0,3,8,15,24,35ý b). B = Bài 3:Tìm các tập hợp con của mỗi tập hợp sau. a). Ỉ b). íỈý * Hoạt động 4: Trong các tập hợp sau đây, xét xem tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp nào - Cho HS thực hiện bài 5: * Thảo luận theo nhóm và trả lời B Ì C Ì A - HS: Bài 4:Trong các tập hợp sau đây, xét xem tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp nào a).A là tập hợp các tam giác b).B là tập hợp các tam giác đều. c).C là tập hợp các tam giác cân. Bài 5: cho các tập hợp: A = B= C= . Tìm , , Giải * Hoạt động 5: Củng cố : Cách xác định tập hợp, tập hợp con, tập hợp rỗng. * Hoạt động 6: Dặn dò:BT về nhà – BT 18,19,20,21,22 trang 11 SBT ĐS 10. Tiết 2: TỔNG HIỆU CÁC VECTƠ I. MỤC TIÊU: Củng cố, hệ thống kiến thức tổng và hiệu của hai vectơ II. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: thước, câu hỏi trắc nghiệm. 2.Học sinh: thước, chuẩn bị bài trước ở nhà III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG *Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức lí thuyết - Nêu lại các kiến thức cơ bản đã học ở bài tổng và hiệu của hai vectơ - Nhận xét và chính xác hoá kiến thức. - Tổng kết các kiến thức cơ bản của bài. * Hoạt động 2: Tìm tổng của hai vectơ, chứng minh đẳng thức vectơ - Vẽ hình minh hoạ. - Nhận xét và sửa sai. * Hoạt động 3: Tìm độ dài của vectơ - Vẽ hình - Hướng dẫn HS thảo luận nhóm -Nhận xét và sửa sai. - Nghe, hiểu nhiệm vụ. - Trả lời các câu hỏi. - Ghi nhận kiến thức đã học - Thảo luận nhóm và lên bảng giải - Thảo luận theo nhóm và cử đại diện báo cáo. ; ; Ôn tập lí thuyết: 1.Định nghĩa tổng của hai vectơ và quy tắc tìm tổng. Định nghĩa tổng hai vectơ. Quy tắc ba điểm Quy tắc hình bình hành. 2.Định nghĩa vectơ đối. 3.Định nghĩa hiệu của hai vectơ và quy tắc tìm hiệu. Tính chất của phép cộng các vectơ Bài 1:Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD. a).Tìm tổng của hai vectơ và ; và ; và b).Chứng minh : Giải a) b) Vì tứ giác AMCN là hình bình hành nên: Vì tứ giác ABCD là hình bình hành nên: Vậy: Bài 2:Cho hình vuông ABCD cạnh a có O là giao điểm của hai đường chéo. Hãy tính : , , * Hoạt động 4.Củng cố : Phát phiếu học tập câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Chọn khẳng định đúng trong các hệ thức sau : A. B. C. D. Câu 2: Cho tam giác đều ABC. Hãy chọn đẳng thức đúng A. B. C. D. * Hoạt động 5: Dặn dò: BT về nhà – BT1.8, 1.11, 1.12 trang 21 SBT HH 10 Tiết 3: TÍCH CỦA MỘT VECTƠ VỚI MỘT SỐ I. MỤC TIÊU: - Hiểu định nghĩa tích của vectơ với 1 số - Điều kiện để 2 vectơ cùng phương - Điều kiện để 3 điểm thẳng hàng II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: giáo án , bảng phụ, thước 2. Học sinh: xem bài trước ở nhà. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG * Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết - Nhắc lại các kiến thức cơ bản: định nghĩa, trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm tam giác, điều kiện để 2 vectơ cùng phương, điều kiện để 3 điểm thẳng hàng * Hoạt động 2: Giải bài tập 1- 2 - Vận dụng tính chất trung điểm đoạn thẳng để chứng minh đẳng thức vectơ bài 1 - Cho HS thảo luận nhóm - Nhận xét và chỉnh sửa - Hướng dẫn HS giải - Nhận xét. * Hoạt động 3: Giải bài tập 3 - Hướng dẫn HS giải - Nhận xét và chỉnh sửa - Nghe, hiểu nhiệm vụ. - Trả lời các câu hỏi. - Ghi nhận kiến thức đã học - Thực hiện và trình bày lời giải Ta có : (đpcm) - Ghi nhận và giải Chú ý và ghi nhận HS: Ta có: =(đpcm) HS: Ta có : VT= = Đpcm Ôn tập lý thuyết: - Định nghĩa - Trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm tam giác - Điều kiện để 2 vectơ cùng phương - Điều kiện để 3 điểm thẳng hàng Bài 1:Gọi M, N lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AB, CD CMR: Giải: Ta có : (đpcm) Bài 2: Cho hình bình hành ABCD. Chứng minh rằng: Giải: Ta có: =(đpcm) Bài 3: Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. CMR với điểm M bất kỳ ta luôn có: Giải: Ta có : VT= = Đpcm * Hoạt động 4:Củng cố Điều kiện để 2 vectơ cùng phương và điều kiện để 3 điểm thẳng hàng * Hoạt động 5:Dặn dò Về nhà làm bt 1.31, 1.32 trang 32 SBT HH 10 Tiết 4: HỆ TRỤC TỌA ĐỘ I. Mục tiêu: - Kiến thức : Giúp HS nắm được cách xác định một điểm, một vectơ khi biết điều kiện cho trước - Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng giải một số dạng tốn liên quan. - Tư duy, thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận khi giải tốn, quí trọng thành quả lao động. II. Chuẩn bị : - GV : Bảng phụ các cơng thức cần nhớ, thước, sách bài tập, giáo án. - HS : Xem bài xác định tọa độ điểm, vectơ, làm bài tập GV đã dặn. III. Tiến trình tiết dạy: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG * Hoạt động 1: - Nhắc lại cơng thức : Cho Khi đĩ: , k? - Hơm nay ta sẽ vân dụng các cơng thức đã học để giải một số dạng tốn - GV treo bảng phụ các cơng thức cần nhớ. - Gọi HS nhắc lại các cơng thức: - Vectơ được tính như thế nào ? - Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng ? - Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC được tính như thế nào ? * Hoạt động 2: cho giải bài tập. - Chúng ta làm một số bài tập áp dụng . - Gọi HS đọc đề bài tập 1, và suy nghĩ cách giải a) trung điểm I ? b) Tính trọng tâm tam giác ABC ? c) Với ABCD là hbh ta cĩ điều gì ? Tính , ? - Gọi HS đọc đề bài tập 2, và suy nghĩ cách giải c) Với ABCD là hbh ta cĩ điều gì ? Tính , ? Yêu cầu học sinh đọc đề bài tập 3 và nêu hướng giải? - Ta vận dụng cơng thức nào để giải ? - Gọi HS lên bảng giải ? - thực hiện lên bảng trả lời câu hỏi của GV. - Chú ý. - Chú ý . - Đọc đề bài tập 1, và suy nghĩ cách giải. - Thực hiện lên bảng giải I (2; -1/2) - G(3/2; 3/2). - gọi D(x; y) = - Thực hiện lên bảng tính , từ đĩ tìm x, y - Giải tương tự bài tập 1 I(-1; 3/2), G(-1/3; -1/3). - Ta tính , , từ đĩ tìm x, y suy ra D - Thực hiện đọc đề và nêu hướng giải. - Gọi D(x; y) Ta vận dụng giả thiết hình bình hành để giải câu c. - Tương tự với câu c, đối với câu d ta tính vế trái và vế phải sau đĩ dùng CT hai vectơ bằng nhau. 1) Kiểm tra bài cũ : (6’) 2) Giới thiệu : (1’) 3) Bài mới : A. Phương pháp (12’) 1. Cho 2. Trong mặt phẳng tọa độ A(xA; yA), B(xB; yB) + Điểm I(xI; yI) là trung điểm AB thì: + Điểm G(xG yG) là trung điểm AB thì: B. BÀI TẬP (21’) Bài 1. Cho 3 điểm : A(1; -2), B(3; 1),C(-1; 4). a. Tính tọa độ trung điểm I củ đoạn AB b. tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC c. Xác định tọa độ điểm D sao cho ABCD là hbh Giải. a) I(2; -1/2). b) G(3/2; 3/2). Bài 2: Cho 3 điểm A(1; 2), B(-3; 1),C(1; -4). a. Tính tọa độ trung điểm I củ đoạn AB b. tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC d. Xác định tọa độ điểm D sao cho ABCD là hbh Bài 2: Cho 3 điểm A(1; -2), B(3; 1),C(-1; 4). (14’) a. Tính tọa độ trung điểm I củ đoạn AB b. tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC c. Xác định tọa độ điểm D sao cho ABCD là hbh d. Xác định tọa độ điểm D sao cho Giải * Hoạt động 3:Củng cố: (3’) * Hoạt động 4: Dặn dị : (2’) - Gọi HS nhắc lại các cơng thức cần nhớ ? - Về nhà xem lại bài tập đã sửa, và làm bài tập Bài t ập : Cho 3 điểm A(-1;-2), B(-5; 1),C(1; -1). a. Tính tọa độ trung điểm I củ đoạn AB b. tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC d. Xác định tọa độ điểm D sao cho ABCD là hbh - Thực hiện trả lời câu hỏi của GV - Chú ý, ghi nhận thực hiện Tiết 5: HÀM SỐ BẬC HAI I. MỤC TIÊU: - Các bước vẽ đồ thị hàm số bậc hai. - Xác định : đỉnh, trục đối xứng, - Đọc được đồ thị hàm số bậc hai II. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: thước 2.Học sinh: thước III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG * Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức lí thuyết - Hàmsố bậc hai xác định bởi công thức nào? - Các bước vẽ đồ thị hàm số bậc hai? - Nhận xét và chính xác hoá kiến thức * Hoạt động 2: Lập BBT và vẽ đồ thị hàm số - Cho HS hoạt động nhóm. - Nhận xét và chỉnh sửa * Hoạt động 3: Xác định hàm số bậc hai y = 2x2 + bx + c Phân tích đề bài toán. - HD HS lên bảng giải. - Nhận xét và chỉnh sửa - Nghe, hiểu nhiệm vụ. - Trả lời các câu hỏi. - Ghi nhận kiến thức đã học - Thực hiện họat động nhóm. - Trình bày kết quả trên bảng a) y = - x2 +2x – 2 TXĐ : D = R Bảng biến thiên: x 1 + y -1 - b) y = x2 – 4x + 3 - Nghe, hiểu nhiệm vụ - Tìm cách giải - Trình bày lời giải. - Ghi nhận kiến thức Ôn tập kiến thức lí thuyết - Dạng : y = ax2 + bx + c (a ¹ 0) - Các bước vẽ đồ thị hàm số bậc hai : đỉnh, trục đối xứng, giao điểm với các trục tọa độ BÀI TẬP Bài 1:Lập BBT và vẽ đồ thị các hàm số a) y = - x2 +2x – 2 b) y = x2 – 4x + 3 Giải: a) y = - x2 +2x – 2 b) y = x2 – 4x + 3 Bài 2: Xác định hàm số bậc hai y = 2x2 + bx + c, biết rằng đồ thị của nó a) Có trục đối xứng là đường thẳng x = 1 và cắt trục tung tại điểm (0 ; 4) b) Có định là I(-1; -2) c) Đi qua hai điểm A(0; -1) và B(4; 0) d) Có hoành độ đỉnh là 2 và đi qua điểm M(1; -2) * Hoạt động 4:Củng cố: Các bước vẽ đồ thị hàm số bậc hai. Các cách xác định a, b , c thường gặp. *Hoạt động 5: Dặn dò BT về nhà – BT 14,15,16 trang 40 SBT. Tiết 6: HÀM SỐ BẬC HAI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu được sự biến thiên của hàm số bậc hai trên R. 2. Kỹ năng: - Lập được bản biến thiên của hàm số bậc hai, xác định được toạ độ đỉnh, trục đối xứng, vẽ được đồ thị hàm số bậc hai. - Tìm được phương trình Parabol: y = ax2 + bx + c khi biết một trong các hệ số và biết đồ thị đi qua hai điểm cho trước. 3. Tư duy: Hiểu được sự biến thiên và cách vẽ hàm số để vận dụng vào bài tập. 4. Thái độ: Cẩn thạân và chính xác. II. CHUẨN BỊ: 1. Thực tiển: HS phải biết đựơc đồ thị hàm số y = ax2 2. Phương tiện: Các phiếu học tập, phấn màu . . . 3. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động. III.TIẾT TRÌNH TIẾT DẠY: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG * Hoạt động 1: Cho HS thực hiện bài 1 - Gọi HS nhắc lại các bước vẽ đồ thị - Cho HS thảo luận nhóm và cho hoạt động trong 5’. - Cử đại diện trình bày. - Gọi các nhóm khác nhận xét. -Nhận xét đánh giá cho điểm. * Hoạt động 2: cho HS thực hiện bài 2 - Hướng dẫn và gọi HS lên bảng thực hiện. - HS thực hiện - Nhóm 1: TXĐ: D = R Trục đối xứng: x = Bảng biến thiên: x - + y + + Đỉnh I( ; ) ĐĐB : Đồ thị: - Nhóm 2: TXĐ: D = R Trục đối xứng: x = Bảng biến thiên: x - + y - - Đỉnh I( ; ) Đồ thị: - HS 1: Ta có M(0 ; 4) : c = 4 Vậy: - HS 2: I(-1 ; -2) : -2= 2 + 4(-1) +c Vậy: - HS 3: N(1 ; -2) : c = 4 Vậy: Bài 1: Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: a/ b/ Giải: a/ TXĐ: D = R Trục đối xứng: x = Bảng biến thiên: x - + y + + Đỉnh I( ; ) ĐĐB : Đồ thị: b/ TXĐ: D = R Trục đối xứng: x = Bảng biến thiên: x - + y - - Đỉnh I( ; ) Đồ thị: Bài 2: Xác định hàm số bậc hai (C) , biết rằng đồ thị của nó : a/ Có trục đối xứng là x= 1 và cắt trục tung tại điểm M (0 ; 4). b/ Có Đỉnh I(-1 ; -2). c/ Có hoành độ đỉnh là 2 và đi qua điểm N(1 ; -2). Giải: a/ Giải ta được: b/ Giải ta được: c/ Giải ta được: * Hoạt động 3: Củng cố và dặn dò Nhắc lại cách vẽ dồ thị hàm số bậc hai, cách xác định hàm số, hướng dẫn HSS giải các câu hỏi trắc nghiệm trong SGK. Về nhà xem lại các bài tập đã giải và giải tiếp các bài tập ông chương. Tiết 8. Tự chọn tích vơ hướng I. MỤC TIÊU. Tiết 1: CÁC PHÉP TỐN TẬP HỢP I. MỤC TIÊU: Củng cố, hệ thống hoá kiến thức tập hợp. II. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: bảng phụ ,câu hỏi trắc nghiệm. 2.Học sinh: III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG * Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức lí thuyết tập hợp - Nêu lại các kiến thức cơ bản đã học ở bài tập hợp. - Nhận xét và chính xác hoá kiến thức. -Tổng kết các kiến thức cơ bản của bài. * Hoạt động 2: Liệt kê các phần tử của tập hợp - Nhắc lại khái niệm số chính phương. -Nhận xét và chỉnh sửa kiến thức * Hoạt động 3: Tìm một tính chất đặc trưng xác định các phần tử của tập hợp - Gợi ý HS nhận xét các phần tử của tập hợp. - Nhận xét và chỉnh sửa - Tìm các tập hợp con của tập hợp - Nhắc lại định nghĩa tập rỗng. - Nhận xét và chỉnh sửa - Nghe, hiểu nhiệm vụ. -Trả lời các câu hỏi. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Ghi nhận mạch kiến thức đã học. - Trả lời: A=í0,1,4,9,16,25,36 ,49,64,81,100ý B= í0,1,2,3,4ý - Nghe hiểu nhiệm vụ. - Thảo luận nhóm và trả lời A= ín2 -1/ n Ỵ N , 1 £ n £ 6ý B= íx Ỵ R / x2 +2 x - 2 = 0 ý * Trả lời: Tập Ỉ có một phần tử duy nhất là chính nó. Tập íỈý có hai tập con là Ỉ và íỈý Ôn tập kiến thức: 1) A Ì B Û"x (xỴ A Þ x Ỵ B) 2) A = B Û"x (xỴ A Û x Ỵ B) BÀI TẬP Bài 1:Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau a).Tập hợp A các số chính phương không vượt quá 100. b).Tập hợp B = ín Ỵ N / n(n + 1) £ 20ý Bài 2:Tìm một tính chất đặc trưng xác định các phần tử của mỗi tập hợp sau a). A = í0,3,8,15,24,35ý b). B = Bài 3:Tìm các tập hợp con của mỗi tập hợp sau. a). Ỉ b). íỈý * Hoạt động 4: Trong các tập hợp sau đây, xét xem tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp nào - Cho HS thực hiện bài 5: * Thảo luận theo nhóm và trả lời B Ì C Ì A - HS: Bài 4:Trong các tập hợp sau đây, xét xem tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp nào a).A là tập hợp các tam giác b).B là tập hợp các tam giác đều. c).C là tập hợp các tam giác cân. Bài 5: cho các tập hợp: A = B= C= . Tìm , , Giải * Hoạt động 5: Củng cố : Cách xác định tập hợp, tập hợp con, tập hợp rỗng. * Hoạt động 6: Dặn dò:BT về nhà – BT 18,19,20,21,22 trang 11 SBT ĐS 10. Tiết 2: TỔNG HIỆU CÁC VECTƠ I. MỤC TIÊU: Củng cố, hệ thống kiến thức tổng và hiệu của hai vectơ II. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: thước, câu hỏi trắc nghiệm. 2.Học sinh: thước, chuẩn bị bài trước ở nhà III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG *Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức lí thuyết - Nêu lại các kiến thức cơ bản đã học ở bài tổng và hiệu của hai vectơ - Nhận xét và chính xác hoá kiến thức. - Tổng kết các kiến thức cơ bản của bài. * Hoạt động 2: Tìm tổng của hai vectơ, chứng minh đẳng thức vectơ - Vẽ hình minh hoạ. - Nhận xét và sửa sai. * Hoạt động 3: Tìm độ dài của vectơ - Vẽ hình - Hướng dẫn HS thảo luận nhóm -Nhận xét và sửa sai. - Nghe, hiểu nhiệm vụ. - Trả lời các câu hỏi. - Ghi nhận kiến thức đã học - Thảo luận nhóm và lên bảng giải - Thảo luận theo nhóm và cử đại diện báo cáo. ; ; Ôn tập lí thuyết: 1.Định nghĩa tổng của hai vectơ và quy tắc tìm tổng. Định nghĩa tổng hai vectơ. Quy tắc ba điểm Quy tắc hình bình hành. 2.Định nghĩa vectơ đối. 3.Định nghĩa hiệu của hai vectơ và quy tắc tìm hiệu. Tính chất của phép cộng các vectơ Bài 1:Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD. a).Tìm tổng của hai vectơ và ; và ; và b).Chứng minh : Giải a) b) Vì tứ giác AMCN là hình bình hành nên: Vì tứ giác ABCD là hình bình hành nên: Vậy: Bài 2:Cho hình vuông ABCD cạnh a có O là giao điểm của hai đường chéo. Hãy tính : , , * Hoạt động 4.Củng cố : Phát phiếu học tập câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Chọn khẳng định đúng trong các hệ thức sau : A. B. C. D. Câu 2: Cho tam giác đều ABC. Hãy chọn đẳng thức đúng A. B. C. D. * Hoạt động 5: Dặn dò: BT về nhà – BT1.8, 1.11, 1.12 trang 21 SBT HH 10 Tiết 3: TÍCH CỦA MỘT VECTƠ VỚI MỘT SỐ I. MỤC TIÊU: - Hiểu định nghĩa tích của vectơ với 1 số - Điều kiện để 2 vectơ cùng phương - Điều kiện để 3 điểm thẳng hàng II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: giáo án , bảng phụ, thước 2. Học sinh: xem bài trước ở nhà. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG * Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết - Nhắc lại các kiến thức cơ bản: định nghĩa, trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm tam giác, điều kiện để 2 vectơ cùng phương, điều kiện để 3 điểm thẳng hàng * Hoạt động 2: Giải bài tập 1- 2 - Vận dụng tính chất trung điểm đoạn thẳng để chứng minh đẳng thức vectơ bài 1 - Cho HS thảo luận nhóm - Nhận xét và chỉnh sửa - Hướng dẫn HS giải - Nhận xét. * Hoạt động 3: Giải bài tập 3 - Hướng dẫn HS giải - Nhận xét và chỉnh sửa - Nghe, hiểu nhiệm vụ. - Trả lời các câu hỏi. - Ghi nhận kiến thức đã học - Thực hiện và trình bày lời giải Ta có : (đpcm) - Ghi nhận và giải Chú ý và ghi nhận HS: Ta có: =(đpcm) HS: Ta có : VT= = Đpcm Ôn tập lý thuyết: - Định nghĩa - Trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm tam giác - Điều kiện để 2 vectơ cùng phương - Điều kiện để 3 điểm thẳng hàng Bài 1:Gọi M, N lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AB, CD CMR: Giải: Ta có : (đpcm) Bài 2: Cho hình bình hành ABCD. Chứng minh rằng: Giải: Ta có: =(đpcm) Bài 3: Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. CMR với điểm M bất kỳ ta luôn có: Giải: Ta có : VT= = Đpcm * Hoạt động 4:Củng cố Điều kiện để 2 vectơ cùng phương và điều kiện để 3 điểm thẳng hàng * Hoạt động 5:Dặn dò Về nhà làm bt 1.31, 1.32 trang 32 SBT HH 10 Tiết 4: HỆ TRỤC TỌA ĐỘ I. Mục tiêu: - Kiến thức : Giúp HS nắm được cách xác định một điểm, một vectơ khi biết điều kiện cho trước - Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng giải một số dạng tốn liên quan. - Tư duy, thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận khi giải tốn, quí trọng thành quả lao động. II. Chuẩn bị : - GV : Bảng phụ các cơng thức cần nhớ, thước, sách bài tập, giáo án. - HS : Xem bài xác định tọa độ điểm, vectơ, làm bài tập GV đã dặn. III. Tiến trình tiết dạy: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG * Hoạt động 1: - Nhắc lại cơng thức : Cho Khi đĩ: , k? - Hơm nay ta sẽ vân dụng các cơng thức đã học để giải một số dạng tốn - GV treo bảng phụ các cơng thức cần nhớ. - Gọi HS nhắc lại các cơng thức: - Vectơ được tính như thế nào ? - Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng ? - Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC được tính như thế nào ? * Hoạt động 2: cho giải bài tập. - Chúng ta làm một số bài tập áp dụng . - Gọi HS đọc đề bài tập 1, và suy nghĩ cách giải a) trung điểm I ? b) Tính trọng tâm tam giác ABC ? c) Với ABCD là hbh ta cĩ điều gì ? Tính , ? - Gọi HS đọc đề bài tập 2, và suy nghĩ cách giải c) Với ABCD là hbh ta cĩ điều gì ? Tính , ? Yêu cầu học sinh đọc đề bài tập 3 và nêu hướng giải? - Ta vận dụng cơng thức nào để giải ? - Gọi HS lên bảng giải ? - thực hiện lên bảng trả lời câu hỏi của GV. - Chú ý. - Chú ý . - Đọc đề bài tập 1, và suy nghĩ cách giải. - Thực hiện lên bảng giải I (2; -1/2) - G(3/2; 3/2). - gọi D(x; y) = - Thực hiện lên bảng tính , từ đĩ tìm x, y - Giải tương tự bài tập 1 I(-1; 3/2), G(-1/3; -1/3). - Ta tính , , từ đĩ tìm x, y suy ra D - Thực hiện đọc đề và nêu hướng giải. - Gọi D(x; y) Ta vận dụng giả thiết hình bình hành để giải câu c. - Tương tự với câu c, đối với câu d ta tính vế trái và vế phải sau đĩ dùng CT hai vectơ bằng nhau. 1) Kiểm tra bài cũ : (6’) 2) Giới thiệu : (1’) 3) Bài mới : A. Phương pháp (12’) 1. Cho 2. Trong mặt phẳng tọa độ A(xA; yA), B(xB; yB) + Điểm I(xI; yI) là trung điểm AB thì: + Điểm G(xG yG) là trung điểm AB thì: B. BÀI TẬP (21’) Bài 1. Cho 3 điểm : A(1; -2), B(3; 1),C(-1; 4). a. Tính tọa độ trung điểm I củ đoạn AB b. tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC c. Xác định tọa độ điểm D sao cho ABCD là hbh Giải. a) I(2; -1/2). b) G(3/2; 3/2). Bài 2: Cho 3 điểm A(1; 2), B(-3; 1),C(1; -4). a. Tính tọa độ trung điểm I củ đoạn AB b. tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC d. Xác định tọa độ điểm D sao cho ABCD là hbh Bài 2: Cho 3 điểm A(1; -2), B(3; 1),C(-1; 4). (14’) a. Tính tọa độ trung điểm I củ đoạn AB b. tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC c. Xác định tọa độ điểm D sao cho ABCD là hbh d. Xác định tọa độ điểm D sao cho Giải * Hoạt động 3:Củng cố: (3’) * Hoạt động 4: Dặn dị : (2’) - Gọi HS nhắc lại các cơng thức cần nhớ ? - Về nhà xem lại bài tập đã sửa, và làm bài tập Bài t ập : Cho 3 điểm A(-1;-2), B(-5; 1),C(1; -1). a. Tính tọa độ trung điểm I củ đoạn AB b. tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC d. Xác định tọa độ điểm D sao cho ABCD là hbh - Thực hiện trả lời câu hỏi của GV - Chú ý, ghi nhận thực hiện Tiết 6: HÀM SỐ BẬC HAI I. MỤC TIÊU: - Các bước vẽ đồ thị hàm số bậc hai. - Xác định : đỉnh, trục đối xứng, - Đọc được đồ thị hàm số bậc hai II. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: thước 2.Học sinh: thước III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG * Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức lí thuyết - Hàmsố bậc hai xác định bởi công thức nào? - Các bước vẽ đồ thị hàm số bậc hai? - Nhận xét và chính xác hoá kiến thức * Hoạt động 2: Lập BBT và vẽ đồ thị hàm số - Cho HS hoạt động nhóm. - Nhận xét và chỉnh sửa * Hoạt động 3: Xác định hàm số bậc hai y = 2x2 + bx + c Phân tích đề bài toán. - HD HS lên bảng giải. - Nhận xét và chỉnh sửa - Nghe, hiểu nhiệm vụ. - Trả lời các câu hỏi. - Ghi nhận kiến thức đã học - Thực hiện họat động nhóm. - Trình bày kết quả trên bảng a) y = - x2 +2x – 2 TXĐ : D = R Bảng biến thiên: x 1 + y -1 - b) y = x2 – 4x + 3 - Nghe, hiểu nhiệm vụ - Tìm cách giải - Trình bày lời giải. - Ghi nhận kiến thức Ôn tập kiến thức lí thuyết - Dạng : y = ax2 + bx + c (a ¹ 0) - Các bước vẽ đồ thị hàm số bậc hai : đỉnh, trục đối xứng, giao điểm với các trục tọa độ BÀI TẬP Bài 1:Lập BBT va

File đính kèm:

  • docGA Tu chon 10 Nghe An.doc