Bài giảng Tiết 1 : một số dạng bài tập cơ bản lớp 8

I.Mục tiêu :

 Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức cơ bản đã đuợc học ở lớp 8

 Ôn lại các bài tập về tính theo CTHH và PTHH

 Rèn luyện kỹ năng làm các bài tóan về nồng độ dung dịch

II.Chuẩn bị :

 GV : Hệ thống câu hỏi , Bài tập

 HS : Ôn lại kiến thức ở lớp 8

 

doc49 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1230 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 1 : một số dạng bài tập cơ bản lớp 8, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌC KÌ I Ngày soạn 24 / 8 / 2013 Tuần 2 TIẾT 1 : MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN LỚP 8 I.Mục tiêu : Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức cơ bản đã đuợc học ở lớp 8 Ôn lại các bài tập về tính theo CTHH và PTHH Rèn luyện kỹ năng làm các bài tóan về nồng độ dung dịch II.Chuẩn bị : GV : Hệ thống câu hỏi , Bài tập HS : Ôn lại kiến thức ở lớp 8 III.Các hoạt động dạy học 1/ Ổn định 2/ Kiểm tra bài cũ 3/ Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1:Ôn lại các công thức thường dùng GV : yêu cầu các nhóm học sinh hệ thống lại các công thức thường dùng để làm bài tập GV : Gọi học sinh giải thích dA/H2 GV : gọi học sinh giải thích : CM ; n ;V ;C%. HS : 1/ n = m . M " m = n . M 2/ V = n . 22,4 " n = V : 22,4 3/ dA/kk = MA : MKK " MA = d A/kk . 29 4/ C% = mct : mdd . 100% 5/ CM = n : v " n = CM . V 6/ mdd = V . D " V = m : D Hoạt động 2: Ôn lại 1 số dạng bài tập cơ bản ở lớp 8 Bài tập 1 : Tính thành phần các nguyên tố có trong NH4N03 GV : gọi HS nhắc lại các bước làm HS : Thảo luận nhóm (3’) GV : gọi học sinh nhận xét và sửa sai (Nếu có) Bài tập 2 : Hợp chất A có khối lượng mol là 42.Thành phần % về khối lượng của các nguyên tố có trong A là : %Na = 32,39% ; %S = 22,54% ; còn lại là O. Hãy xác định công thức của A. GV : gọi 1 HS nêu các bước làm bài Bài tập 3 : Hòa tan 2,8 g Fe bằng dd HCl 2M (Vừa đủ) a. Tính Vdd HCl cần dùng b. Tính V khí thóat ra (ĐKTC) c. Tính CM của dd thu được sau phản ứng ( Coi V của dd thu được sau phản ứng thay đổi không đáng kể so với Vcủa dd HCl cần dùng ) GV : Gọi học sinh làm từng phần theo hệ thống câu hỏi gợi ý của GV 1/ Bài tập tính theo CTHH HS : nhắc lại các bước MNH4NO3 = (14 .2 ) + 4 + (16 .3) = 80 (g) %N = 28 : 80 . 100% = 35% %H = (4 : 80) . 100% = 5% %O = 100% - (35% + 5%) = 60% HS : Nêu các bước cần làm Gọi công thức của A là NaxSyOz . Ta có : x = 32,39 . 142 : 23 . 100 = 2 y = 22,54 . 142 : 16 . 100 = 1 %O = 100% - (32,29% + 22,54%) = 45,07% z = 45,07 . 142 : 16 . 100 = 4 Vậy CTPT của hợp chất A là Na2SO4 HS1: (Đổi số liệu) : nFe = 2,8 : 56 = 0,05 mol HS2 : Viết PTPƯ : Fe + 2 HCl " FeCl2 + H2 HS3 : Tính tóan : Theo PTPƯ : nHCl = 2nFe = 2 . 0.05 = 0,1 (mol) nH2 = nFe = 0,05 (mol) VH2 = n . 22,4 = 0,05 . 22,4 = 1,12 (l) nFeCl2 = nH2 = 0,05 (l) Vdd sau p/ư = Vdd HCl = 0,05 (l) CM(dd FeCl2) = 0,05 : 0,05 = 1M Dặn dò Nhắc HS về xem lại các bài tập đã làm KÍ DUYỆT Kim Đông 23 tháng 8 năm 2013 Ngày soạn 28 / 8 / 2013 Tuần 3 Tiết 2 : CÁC BÀI TẬP VỀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ÔXIT I.Mục tiêu : Giúp HS nắm vững các tính chất hh của ôxít như : Oxit Bazơ , Ôxit axít Vận dụng được những hiểu biết về tính chất hóa học của Ôxít để giải các BT định tính và định lượng. II.Chuẩn bị : Câu hỏi , bài tập III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1:Kiến thức cần nhớ GV : Yêu cầu HS nhắc lại các tính chất hóa học của ôxít HS : Nhắc lại 5 t/c hh của Ôxít GV : Ôxít được chia làm mấy loại ? HS : Trả lời – cho VD 1/ Tính chất hóa học của ôxít HS : - 1số ôxít bazơ + H2O " dd bazơ - Nhiều ôxít axít + H2O " dd axít - Ôxít bazơ + Axít " muối + H2O - Ôxít axít + 1 số ôxít bazơ " Muối 2/ Phân loại Oxít ( 4 lọai ) - Oxít Bazơ : MgO , ZnO ; Al2O3… - Oxít Axít : CO2 , SO2 , P2O5 … - Oxít lưỡng tính : Al2O3 ; ZnO … - Oxít trung tính : CO ; NO … Hoạt động 2: Bài tập áp dụng Bài tập 1 ? Cho các ôxít sau : Na2O , FeO , SO2 , P2O5 , MgO , CuO , SiO2 Gọi tên và phân loại các ôxít trên ? Ôxít nào phản ứng được với H2O và dd HCl , dd Ca(OH)2 ? Viết các phương trình phản ứng xảy ra ( Nếu có ) GV : yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày GV : gọi HS 2 lên bảng làm ý b GV : Gọi 1 HS # lên nhận xét bài làm GV : bổ sung ( Nếu cần ) Bài tập 2 ? Hòa tan 8 g MgO cần vừa đủ 200 ml dd HCl có nồng độ CM a) Viết PTPƯ xảy ra b) Tính CM của dd HCl đã dùng ? c) Tính m muối tạo thành ? HS : Làm bài tập vào vở HS1 : a ) Na2O : Natri oxít Oxítbazơ FeO : Sắt (II) oxít Oxítbazơ SO2 : Lưu hùynh đi Oxít Oxít axít P2O5 : đi phốt phopenta oxít Oxít axít MgO : Ma giê Oxít Oxít bazơ CuO : Đồng ( II ) Oxít Oxít bazơ SiO2 : Silic đi Oxít Oxít axít HS2 : b) Với H2O : Na2O + H2O " 2NaOH SO2 + H2O " H2SO3 P2O5 + 3H2O " 2H3PO4 Với dd HCl : Na2O + 2HCl " 2NaCl + H2O FeO + 2HCl " FeCl2 + H2O MgO + 2HCl " MgCl2 + H2O CuO + 2HCl " CuCl2 + H2O Với Ca(OH)2 : SO2 + Ca(OH)2 " CaSO3 + H2O P2O5 + Ca(OH)2 " Ca3(PO4)2 + H2O HS : Thảo lụân nhóm HS : Trình bày bài làm nMgO = m : M = 8 : 40 = 0,2 (mol) a) PTPƯ : MgO + 2HCl " MgCl2 + H2O b) Theo PTPƯ : nHCl = 2nMgO = 2 . 0,2 = 0,4 (mol) CM(dd HCl) = n : v = 0,4 : 0,2 = 2 (M) c) Theo PTPƯ : nMgCl2 = nMgO = 0,2 (mol) => m MgCl2 = n . M = 0,2 . 95 = 19 (g) Dặn dò Nhắc HS về xem lại các bài tập đã làm KÍ DUYỆT Kim Đông 30 tháng 8 năm 2013 Ngày sọan 5 / 9 / 2013 Tuần 4 Tiết 3 : BÀI TẬP VỀ MỘT SỐ ỐXÍT QUAN TRỌNG I.Mục tiêu HS nắm vững t/c hh của CaO và SO2 Biết vận dụng những kiến thức về CO2 và SO2 để làm bài tập lí thuyết , bài tập định lượng II.Chuẩn bị : Câu hỏi – bài tập III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: kiến thức cần nhớ GV : yêu cầu HS nhắc lại t/c hh của CaO GV :nhận xét GV : yêu cầu HS nhắc lại t/c hh của SO2 GV :nhận xét HS : Trả lời 1/ Tính chất hóa học của CaO Td với H2O : CaO + H2O " Ca(OH)2 Td với dd Axít : CaO + 2HCl " CaCl2 + H2O Td với Ôxít Axít : CaO + CO2 " CaCO3 HS : Nhắc lại t/c hh của SO2 Viết PTPƯ cho mỗi tính chất 2/ Tính chất hóa học của SO2 Td với H2O : SO2 + H2O " H2SO3 Td với dd Bazơ : SO2 + Ca(OH)2 " CaSO3 + H2O Td với ôxít Bazơ : SO2 + Na2O " Na2SO3 Hoạt động 2: Bài tập áp dụng Bài tập 1 Viết các ptpư để thực hiện các biến hóa hóa học theo sơ đồ sau : a) CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaO CaCl2 b) H2SO4 SO2 Na2SO3 NaCl Na2SO4 GV : Yêu cầu HS làm bài vào vở sau đó gọi 2 HS lên bảng trình bày Bài tập 2 ? Dẫn 1,12 l khí SO2 ( đktc) đi qua 700 ml dd Ca(OH)2 0,1 M a) Viết PTPƯ b) Tính m các chất sau pư ? GV : Hướng dẫn học sinh cách làm Tính nSO2 = ? nCa(OH)2 = ? Viết pt pư xảy ra Tìm nCa(OH)2 pư = ? => nCa(OH)2 dư = ? Tìm nCaSO3 sinh ra = ? => mCa(OH)2 dư = ? mCaSO3 dư = ? Bài tập 3 ? Cho 12,6 g Na2SO3 td vừa đủ với 200 ml dd H2SO4 a. Tính VSO2 thóat ra ( đktc) ? b. Tính CM của dd H2SO4 đã dùng ? GV : yêu cầu của HS thảo luận nhóm Gọi 1 HS lên bảng trình bày bài làm Bài tập 1 HS1 : CaO + H2O " Ca(OH)2 Ca(OH)2 + CO2 " CaCO3 + H2O CaCO3 " CaO + CO2 CaO + CO2 " CaCO3 CaO + 2HCl " CaCl2 + H2O HS2 : H2SO4 + CaCO3 " CaCl2 + H2O + SO2 SO2 + 2NaOH " Na2SO3 + H2O Na2SO3 + 2HCl " 2NaCl + H2O + SO2 Na2SO4 + Na2O " Na2SO4 + H2O Bài tập 2 HS : làm từng phần nSO2 = V : 22,4 = 1,12 : 22,4 = 0,05 (mol) đổi 700 ml = 0,7 (l) nCa(OH)2 = CM . V = 0,1 . 0,7 = 0,07 (mol) a. PT PƯ : SO2 + Ca(OH)2 " CaSO3 + H2O 0,05 0,07 Vậy Ca(OH)2 dư nCa(OH)2 pư = nSO2 = 0,05 (mol) nCa(OH)2 dư = 0,07 – 0,05 = 0,02 (mol) nCaSO3 = n SO2 = 0,05 (mol) mCa(OH)2 dư = 0,02 . 74 = 1,48 (g) mCaSO3 = 0,05 . 120 = 6 (g) Bài tập 3 HS : Thảo luận nhóm làm BT2 HS : Trình bày bài làm nNa2SO3 = m : M = 12,6 : 126 = 0,1 (mol) Na2SO3 + H2SO4 " Na2SO4 + H2O + SO2 0,1 mol 0,1 mol 0,1 mol a) VSO2 = n . 22,4 = 0,1 . 22,4 = 2,24 (l) b) CM(dd H2SO4) = n : v = 0,1 : 0,2 = 0,5 (mol) Dặn dò Nhắc HS về xem lại các bài tập đã làm KÍ DUYỆT Kim Đông 6 tháng 9 năm 2013 Ngày sọan 11 / 9 / 2013 Tuần 5 Tiết 4 : BÀI TẬP ÁP DỤNG TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXÍT I.Mục tiêu : HS nắm vững t/c hh của Axít Biết vận dụng những tchh đã học để làm bài tập hóa học II.Chuẩn bị : Câu hỏi – bài tập III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ GV : Yêu cầu H/S nhắc lại tchh của axít HS : trả lời ? Dựa vào tchh , axít được chia làm mấy loại ? GV : gọi 1 HS # nhận xét – bổ sung ( nếu cần ) 1/ Tính chất hh của axít - Dd Axít làm cho quỳ tím " đỏ - Axít + KL " Muối + H2 - Axít + Ôxít bazơ " Muối + H2O - Axít + bazơ " Muối + H2O pư trung hòa - Axít + muối " Muối + Axit 2/ Phân loại Axít Axít mạnh : HCl , H2SO4 Axít yếu : H2S , H2CO3 Hoạt động 2: Bài tập áp dụng Bài tập 1 ? Viết ptpư xảy ra khi cho dd H2SO4 lần lượt tác dụng với : Kẽm , Nhôm ôxít , Sắt (II) hiđrôxít , sắt , Magiê ôxít , Kali ôxít GV : yêu cầu hs thảo luận nhóm ( 2 ‘ ) Gọi đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày Bài tập 2 ? Hòa tan 4 g sắt (III) ôxít bằng 1 luợng dd H2SO4 9,8 % (vừa đủ ) a. Tính m dd H2SO4 đã dùng ? b. Tính C% của dd thu đ ược sau pư ? GV : Hướng dẫn học sinh cách giải bài tập 3 Tìm nFe2O3 = ? Viết PTPƯ = ? Tính số mol của H2SO4 Tìm mH2SO4 " mddH2SO4 Tính n Fe2(SO4)3 GV : Gợi ý HS cách tính mdd sau pư ( dựa vào ĐLBTKL) Bài tập 3 ? Có 1 dd hỗn hợp A gồm 0,1 mol HCl và 0,02 mol H2SO4 . Cần bao nhiêu ml dd NaOH 2M để trung hòa dd A ? GV : Hướng dẫn HS làm bài Viết các ptpư xảy ra Tính n NaOH cần dùng " Vdd NaOH = ? HS : thảo luận nhóm HS : đại diện 1 bạn lên bảng trình bày H2SO4 + Zn " ZnSO4 + H2 H2SO4 + Fe(OH)2 " FeSO4 + 2H2O H2SO4 + MgO " MgSO4 + H2O 3H2SO4 + Al2O3 " Al2(SO4 )3 + 3H2O H2SO4 + Fe " FeSO4 + H2 H2SO4 + K2O " K2SO4 + H2O Giải : nFe2O3 = 4 : 160 = 0,025 (mol) PTPƯ : Fe2O3 + 3 H2SO4 " Fe2(SO4)3 + 3H2O Theo ptpư ta có : nH2SO4 = 3nFe2O3 = 0,075 (mol) mH2S04 = n . m = 0,075 . 98 = 7,35 (g) mddH2SO4 = (7,35 : 9,8) . 100 = 75 (g) Theo ptpư ta có : nFe2(SO4)3 = nFe2O3 = 0,25 (mol) mFe2(SO4)3 = n . M = 0,025 . 400 = 10 g m dd sau pư = mFe2O3 + m dd H2SO4 = 4 + 75 = 79 g C% dd Fe2(SO4)3 = 10 : 79 .100 = 12,66% HS1 : viết các ptpư xảy ra HCl + NaOH " NaCl + H2O 0,1 mol 0,1 mol H2SO4 + 2NaOH " Na2SO4 + 2H2O 0,02 mol 0,04 mol HS2 : nNaOH cần dùng là : 0,1 + 0,04 = 0,14 mol vậy Vdd NaOH = n : CM = 0,14 : 2 = 0,07 l = 70 ml Dặn dò Nhắc HS về xem lại các bài tập đã làm KÍ DUYỆT Kim Đông 13 tháng 9 năm 2013 Ngày soạn 18/9/2013 Tuần 6 Tiết 5 : BÀI TẬP VỀ MỘT SỐ AXÍT QUAN TRỌNG I. Mục tiêu : - Học sinh nắm vững một số tính chát hoá học của HCl và H2SO4 loãng ; H2SO4 đặc nóng . - Vận dụng nhũng tính chất hóa học của HCl và H2SO4 để giải các bài tập định tính,định lượng II . Chuẩn bị : Câu hỏi , Bài tập . III . Các hoạt động dạy học . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ . GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại tính chất của HCl ? HS : Trả lời . ?H2SO4 có những tính chất hoá học nào? ? Để nhận biết H2SO4 và muối sunfat ta dùng thuốc thử nào ? 1/Tính chất hoá học của HCl và H2SO4 ( có đầy đủ tính chất hoá học của một axit). 2/ tính chất hóa học của H2SO4 đặc , nóng - Tác dụng với kim loại . - Tính háo nước . 3/ Nhận biết H2SO4 và muối sunfat - Dùng thuốc thử là dung dịch BaCl2; Ba(NO3)2 hoặc dung dịch Ba(OH)2 Hoạt động 2: Bài tập áp dụng Bài tập 1 ? Hoàn thành các phương trình phản ứng sau : a, Fe + ? " ? + H2 b, Al + ? " Al2(SO4)3 + ? c, Fe(OH)2 + ? " FeCl3 + ? d, ? + KOH " K3PO4 + ? e, H2SO4 + ? " ? + ? + SO2 . f, Cu + ? " Cu SO4 + ? + ? g, ? + CuO " ? + H2O . h, FeS2 + ? " ? + SO2 i, ? + ? " ZnCl2 + H2O GV: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở . Gọi đại diện 2 bạn lên bảng . GV: Gọi học sinh khác nhận xét . Bổ xung hoặc có thể đưa ra phương án khác Bài tập 2 ? Bằng phưong pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch không màu đựng trong các lọ thuỷ tinh không nhãn là MgCl2 , Na2SO4 , H2SO4 , HCl. GV : Yêu cầu học sinh nêu cách làm . Bài tập 3 ? Những khí nào sau đây có thể làm khô bằng H2SO4 đặc : CO ; H2 ; CO2 ; SO2 ; O2 ; NH3 (khi nó có lẫn hơi nước ). GV : Gợi ý để học sinh làm bài . HS : Làm bài vào vở . HS1 : a, Fe + 2 HCl " FeCl2 + H2 . b, 2HCl + 3 H2SO4 " Al2(SO4)3 + 3H2 c, Fe(OH)3 + 3 HCl " FeCl3 +3H2O d, H3PO4 + 3 KOH " K3PO4 + 3H2O e, H2SO4 + Na2SO4 " Na2 SO4 + SO2 + H2O HS2 : f, Cu + 2H2SO4 đ/nóng"CuSO4 + 2H2O + SO2 g, 2HCl + CuO " CuCl2 + H2O h, 4FeS2 + 11O2 " 2Fe2O3 + 8SO2 I, ZnO + 2HCl " ZnCl2 + H2O HS : - Đánh số TT các lọ hóa chất và lấy mẫu thử - Lần lượt lấy ở mỗi lọ 1 giọt dd nhỏ vào giấy quỳ tím : + Nếu quỳ tím chuyển sang màu đỏ là dd H2SO4 , HCl + Nếu quỳ tím không đổi màu là dd MgCl2 và Na2SO4 Lấy dd BaCl2 lần lượt nhỏ vào các dd ở 2 nhóm trên + Nếu thấy có kết tủa trắng thì chất ở nhóm 1 là dd H2SO4 , chất ở nhóm 2 là Na2SO4 + Vậy chất còn lại ở nhóm 1 là HCl + Vậy chất còn lại ở nhóm 2 là MgCl2 PTPƯ : H2SO4 + BaCl2 " BaSO4 + 2HCl Na2SO4 + BaCl2 " BaSO4 + 2NaCl HS : + Các khí CO , H2 , CO2 , SO2 ,O2 không t/d với H2SO4 đặc nên có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô . + Khí NH3 t/d với H2SO4 nên không thể dùng H2SO4 đặc để làm khô Dặn dò Nhắc HS về xem lại các bài tập đã làm KÍ DUYỆT Kim Đông 20 tháng 9 năm 2013 Ngày sọan 25/9/2013 Tuần 7 Tiết 6 : BÀI TẬP ÁP DỤNG TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZƠ I. Mục tiêu : - HS nắm vững những tính chất hh của bazơ . viết được ptpư tương ứng - Vận dụng các t/c hh của bazơ để làm các bài tập định tính và định lượng II. Chuẩn bị : nội dung - bài tập III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ GV : y/c hs nhắc lại các t/c hh của bazơ GV : gọi 1 hs nhận xét - bổ sung HS : trả lời 1/ Tác dụng của dd bazơ với chất chỉ thị màu 2/ Tác dụng của dd bazơ với ôxít axít 3/ Td của bazơ với axít 4/ Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy 5/ dd bazơ td với dd muối Hoạt động 2: Bài tập áp dụng Bài tập 1 ? Có 3 lọ không nhãn , mỗi lọ đựng 1 trong các dd không màu sau : NaOH , Ba(OH)2 , H2SO4 Em hãy trình bày cách phân biệt các lọ dd trên mà chỉ dùng quỳ tím . GV : yêu cầu HS thảo luận nhóm (2‘) gọi 1 HS trình bày cách phân biệt Bài tập 2 ? cho các chất sau : Zn(OH)2 ; CuO ; Fe(OH)3 ; KOH ; Al(OH)3 chất nào td được với : a) dd H2SO4 loãng b) khí SO2 c) chất nào bị nhiệt phân huỷ Viết các ptpư xảy ra GV : yêu cầu HS làm bài vào vở sau đó gọi hs lên bảng trình bày Bài tập 3 ? Để trung hoà 50 g dd H2SO4 19,6 % cần vừa đủ 25 g dd NaOH a) Tính C% của dd NaOH đã đùng b) Tính C % của dd thu được sau pư ? GV : Gọi 1 HS nêu phương hướng giải Tính mH2SO4 " nH2SO4 = ? Viết ptpư xảy ra Tìm n NaOH " mNaOH = ? Tính C % ( dd NaOH) = ? Sau pư thu đc dd nào ? Tính nNa2SO4 " mNa2SO4 Tìm mdd sau pư = ? " C % ( dd Na2SO4 ) = ? HS : trình bày cách phân biệt - Đánh số tt các lọ hoá chất và lấy mẫu thử - Lấy ở mỗi lọ 1 giọt dd và nhỏ vào mẩu giấy quỳ tím : + Nếu quỳ tím chuyển sang đỏ là dd H2SO4 + Nếu quỳ tím chuyển sang xanh là dd NaOH và Ba(OH)2 - Lấy dd H2SO4 vừa phân biệt ở trên nhỏ vào 2 ống nghiệm chứa 2 dd chưa phân biệt được : + Nếu thấy có kết tủa là dd Ba(OH)2 Ba(OH)2 + H2SO4 " BaSO4 + 2H2O + Nếu không có kết tủa là dd NaOH HS1 : a) với dd H2SO4 lõang Zn(OH)2 + H2SO4 " ZnSO4 + 2H2O CuO + H2SO4 " CuSO4 + H2O 2FeOH)3 + 3H2SO4 " Fe2SO4)3 + 6H2O 2KOH + H2SO4 " K2SO4 + 2H2O 2Al(OH)3 + 3H2SO4 " Al2(SO4)3 + 6H2O HS2 : b) với khí SO2 : 2KOH + SO2 " K2SO3 + H2O c) bị nhiệt phân hủy Zn(OH)2 " ZnO + H2O 2Al(OH)3 " Al2O3 + 3H2O 2FeOH)3 " Fe2O3 + 3H2O a.mH2SO4 = (50 . 19,6 ) : 100 = 9,8 (g) nH2SO4 = 9,8 : 98 = 0,1 (mol) PTPƯ : H2SO4 + 2NaOH " Na2SO4 + 2H2O Phương trình phản ứng có n NaOH = 2nH2SO4 = 0,1 . 2 = 0,2 (mol) mNaOH = 0,2 . 40 = 8 (g) C% (dd NaOH ) = (8 : 25) . 100 = 32 % b) dd sau pư có Na2SO4 Theo ptpư ta có : nNa2SO4 = nH2SO4 = 0,1 (mol ) mNa2SO4 = 0,1 . 142 = 14,2 (g) mdd sau pư = 50 + 25 = 75 (g) C% (dd Na2SO4) = (14,2 : 75) . 100 = 18,9 % Dặn dò KÍ DUYỆT Kim Đông 27 tháng 9 năm 2013 Nhắc HS về xem lại các bài tập đã làm Ngày soạn 3/10/2013 Tuần 8 TIẾT 7 : BÀI TẬP VỀ MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG I . Mục tiêu : - Học sinh nắm vững những tính chất hoá học của NaOH và Ca(OH)2. - Tếp tục rèn luyện kĩ năng viết PTPƯ và khả năng làm các bài tập định lượng . II . Chuẩn bị : bài tập III . Các hoạt động dạy học . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ . GV : Yêu cầu học sinh nhắc lại tính chất hoá học của NaOH và Ca(OH)2. GV : Y/C học sinh rút ra kết luận . HS1 : Nhắc lại tính chất hoá học của NaOH . HS2 : Nhắc lại tính chất hoá học của Ca(OH)2 Kết luận : NaOH và Ca(OH)2 có 4 tính chất hoá học của 1 bazơ . Hoạt động 2: Bài tập áp dụng Bài tập 1 ? Hoàn thành các PTPƯ sau : . a, ? + H2O " NaOH . b, P2O5 + ? " Na3PO4 + ? c, HCl + ? " NaCl + ? d, ? + NaOH " Na2SO4 + ? e, ? + ? " Ca(OH)2 . f, CaCO3 " ? + ? g, Ca(OH)2 + ? " H2O + ? h, ? + Ca(OH)2 " Ca(NO3)2 + ? GV : Gọi 2 học sinh lên bảng làm Học sinh khác nhận xét . Bài tập 2 ? Nhận định nào sau đây không đúng . a, Nước chanh ép có PH < 7 . b, Nước cất có PH = 7 . c, Nước vôi trong có PH > 7 . d, Nước ruộng chua có PH > 7 . Bài tập 3 ? Hoà tan 15,5 g Na2O vào nước thành 500 ml dd . Hãy tính : a, CM của dd thu được ? b, Thể tích dung dịch H2SO4 20% , khối lượng riêng 1,14 g/ml cần để trung hoà dd trên ? c, CM của các chất trong dd sau PƯ trung hoà ? GV : Gọi học sinh nêu cách giải Viết PTPƯ " tìm n NaOH ? Tính CM dd NaOH = ? Viết PTPƯ trung hoà . Tính m dd H2SO4 = ? Tìm V dd sau PƯ = ? => CM dd Na2SO4 = ? HS1 : a, Na2O + H2O " 2NaOH b, P2O5 + 6NaOH " 2Na3PO4 + 3H2O c, HCl + NaOH " NaCl + H2O d, H2SO4 + 2NaOH " Na2 SO4 + 2H2O đ, 2NaOH + CO2 " Na2CO3 + H2O HS2 : e, CaO + H2O " Ca(OH)2 f, CaCO3 " CaO + CO2. g, Ca(OH)2 + CO2 " CaCO3 + H2O h, 2HNO3 + Ca(OH)2 " Ca(NO3)2 + 2H2O HS : đáp án d HS : Đổi 500ml = 0,5 l . a, PTPƯ : Na2O + H2O " 2NaOH 62g 2mol 15,5g 0,5mol CM (ddNaOH ) = 0,5 : 0,5 = 1 (M) . b, 2NaOH + H2SO4 " Na2SO4 + H2O 2 mol 98g 1mol 0,5mol 24,5g 0,25 mol mdd H2SO4 = (24,5 . 100) : 20 = 122,5 g Vdd H2SO4 = m : D = 122,5 : 1,14 = 107,46 (ml) = 1,10746 (l). c, Vdd sau PƯ = VddNaOH + Vdd H2SO4 = 0,5 + 0,10746 = 0,60746 (lit) CM dd H2SO4 = n : V = 0,25 : 0,60746 = 0,41 (M). Dặn dò Nhắc HS về xem lại các bài tập đã làm KÍ DUYỆT Kim Đông 30 tháng 8 năm 2013 Ngày soạn : 10/10/2008 Tuần 9 Tiết 8 : BÀI TẬP ÁP DỤNG TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA MUỐI I. Mục tiêu : - HS nắm vững các tính chất hóa học của muối - Rèn luyện kĩ năng viết PTPƯ - Rèn luyện kĩ năng tính toán các bài tập hoá học . II. Chuẩn bị : Câu hỏi và bài tập . III. Các hoạt động dạy : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ . GV : Y/C học sinh nhắc lại tính chất hoá học của muối GV : ? PƯ trao đổi trong dd là gì ? Khi nào PƯ trao đổi xảy ra ? HS : trả lời : 1/ Tính chất hoá học của muối : dd muối + KL " Muối mới + KL mới muối + Axit " Muối mới + Axit mới dd muối + dd bazơ " Muối mới + bazơ mới dd muối + dd muối " 2 muối mới PƯ phân huỷ muối 2/ PƯ trao đổi . 3/ ĐK để PƯ trao đổi xảy ra Hoạt động 2: Bài tập áp dụng Bài tập 1 ? Hoàn thành các PTPƯ sau và cho biết PƯ nào là PƯ trao đổi a, Na2SO4 + BaCl2 " b, Zn + AgNO3 " c, CuSO4 + KOH " d, K2SO4 + H2SO4 " đ, KMnO4 " f, Na2S + ? " H2S + ? g, KOH + ? " K2SO4 + ? h, Ba(NO3)2 + ? " HNO3 + ? i, MgSO4 + ? " Mg(NO3)2 + ? k, AgNO3 + ? " HNO3 +? GV :Y/C học sinh làm bài vào vở - gọi 2 học sinh lên bảng làm Bài tập 2 ? Cho các chất : CaCO3 , HCl , NaOH , CuCl2 , BaCl2 , K2SO4 . Có bao nhiêu cặp chất có thể xảy ra PƯ với nhau ? a, 2 b, 3 c, 4 d, 5 Viết các PTPƯ xảy ra . Bài tập 3 ? Cho 100ml dd CuSO4 nồng độ 1M tác dụng với 200ml dd NaOH 1,5M .Lọc lấy kết tủa , rửa sạch và nung đến khối lượng không đổi được m (g) a, Tính m = ? b, dd sau PƯ có PH = 7 ; PH > 7 hay PH < 7 GV : Y/c học sinh làm bài tập 3 vào vở . Sau đó gọi 1 học sinh lên bảng làm . GV : Gọi 1 học sinh khác nhận xét , bổ xung (nếu cần ) HS1 : a, Na2SO4 + BaCl2 " 2NaCl + BaCl2 b, Zn + 2AgNO3 " Zn (NO3)2 + 2Ag c, CuSO4 + 2KOH " Cu(OH)2 + H2SO4 d, K2SO3 + H2SO4 " K2SO4 + H2O +CO2. đ, 2KMnO4 " K2MnO4 + MnO2 + O2 HS2: e, Na2S + 2HCl " 2NaCl + H2S f, 2KOH + FeSO4 " K2SO4 + Fe(OH)2 g, Ba(NO3)2 + H2SO4 " BaSO4 + 2HNO3 h, MgSO4 + Ba(NO3)2 " Mg(NO3)2 + BaSO4 i, AgNO3 + HCl " HNO3 + AgCl các phản ứng a, c, d , e , f , g , h , i là PƯ trao đổi HS : Chọn đáp án C : 4 cặp . CaCO3 + 2HCl " CaCl2 + H2O + CO2 HCl + NaOH " NaCl + H2O 2NaOH + CuCl2 " Cu(OH)2 + 2NaCl BaCl2 + K2SO4 " BaSO4 + 2KCl HS : a, đổi 100 ml = 0,1lit 200 ml = 0,2 lit nCuSO4 = CM . V = 1 . 0,1 = 0,1 (mol). nNaOH = CM . V = 1,5 . 0,2 = 0,3 (mol) PTPƯ : CuSO4 + 2NaOH " Na2SO4 + Cu(OH)2 (1) 1mol 2mol 1mol 0,1mol 0,3mol Vậy NaOH dư . Cu(OH)2 " CuO + H2O (2) Theo PTPƯ(1) có : nCu(OH)2 = nCuSO4 = 0,1 mol Theo PTPƯ (2) có : n CuO = n Cu (OH)2 = 0,1 mol mCuO = n . M = 0,1 . 80 = 8 (g). b, dd sau phản ứng có tính bazơ : PH > 7 vì NaOH dư . Dặn dò Nhắc HS về xem lại các bài tập đã làm KÍ DUYỆT Kim Đông 11 tháng 10 năm 2013 Ngày sọan : 23/10/2013 Tuần 10 TIẾT 9 : CÁC BÀI TẬP VỀ MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG I . Mục tiêu : Tiếp tục rèn luyện cách viết PTHH và kĩ năng làm bài tập hóa học II . Chuẩn bị : Câu hỏi bài tập . III . Các hoạt động dạy Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Bài tập cơ bản Bài tập 1 ? Có các dd muối không màu là : NaCl , MgCl2 , KNO3 , Na2SO4 Các thuốc thử để phân biệt các muối là : a, quỳ tím , NaOH , AgNO3 b, BaCl2 , NaOH , AgNO3 . c, dd phenolphtalein , NaOH , BaCl2 d, BaCl2 , NaOH , quỳ tím . GV : y/c học sinh chọn đáp án đúng và nêu cách trình bày . Bài tập 2 ? Thực hiện dãy chuyển hóa sau : Fe2O3 " Fe2(SO4)2 " FeCl3 " Fe(OH)3 " Fe2O3 " Fe " Fe(NO3)3 HS : thảo luận nhóm (5’). GV : gọi đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày Bài tập 1 HS : Chọn đáp án b Bài tập 2 HS : Trình bày bài làm Fe2O3 + 3H2SO4 " Fe2(SO4)3 + 3H2O Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 " 3BaSO4 + 2FeCl3 FeCl3 + 3NaOH " Fe(OH)3 + 3NaCl 2Fe(OH)3 " Fe2O3 + H2O Fe2O3 + 3H2 " 2Fe + 3H2O FeCl3 + 3AgNO3 " Fe(NO3)3 + 3AgCl Fe(OH)3 + 3HNO3 " Fe(NO3)3 + 3H2O Hoạt động 2: Bài tập nâng cao Bài tập 3 ? Trộn 75 g dd KOH 5,6 % với 50 g dd MgCl2 9,5 % a) Tính m kết tủa thu được ? b) Tính C% của dd thu được sau khi lọc bỏ kết tủa GV : Hướng dẫn hs cách giải Tìm m KOH " nKOH = ? Tính mMgCl2 " nMgCl2 = ? Viết phương trình pư xảy ra. Tính nMg(OH)2 " mMg(OH)2 Dung dịch sau pư còn lại các chất nào ? Tìm nKCl = ? Tìm n MgCl2 pư = ? " mMgCl2 dư Tính C% dd sau pư HS : a. mKOH = (75 . 5,6 ) : 100 = 4,2 (g) nKOH = 4,2 : 56 = 0,075 (mol ) mMgCl2 = (50 . 9,5 ) : 100 = 4,75 (g) nMgCl2 = 4,75 : 95 = 0,05 (mol) PTPƯ : 2KOH + MgCl " Mg(OH)2 + 2KCl Theo n thì KOH pư hết , MgCl2 dư Có : nMg(OH)2 = 0,5 nKOH = 0,5 . 0,075 = 0,0375 (mol) mMg(OH)2 = 0,0375 . 58 = 2,175 (g) b) dd sau pư có MgCl2 dư và KCl có nKCl = nKOH = 0,075 (mol) nMgCl2 pư = nMg(OH)2 = 0,0375 (mol) nMgCl2 dư = 0,05 – 0,0375 = 0,0125 mol mKCl = 0,075 . 74,5 = 5,5875 (g) mMgCl2 dư = 0,0125 . 95 = 1,1875 (g) m dd sau pư = 75 + 50 – 2,175 = 122,825 (g) C% ( dd MgCl2 dư ) = (1,1875 : 122,825 ) . 100 = 0,97 % C% ( dd KCl ) = (5,5875 : 122,825) . 100 = 4,55 % Dặn dò Nhắc HS về xem lại các bài tập đã làm KÍ DUYỆT Kim Đông 25 tháng 10 năm 2013 Ngày sọan : 29/10/2013 Tuần 11 TIẾT 10 : CÁC BÀI TẬP VỀ MỖI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ I.Mục tiêu : HS hiểu rõ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ với nhau Viết được các PTHH biểu diễn cho sự chuyển đổi hóa học Vận dụng mối quan hệ giữa các chất vô cơ để làm bài tập II.Các hoạt động cụ thể Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1:Kiến thức cần nhớ GV : Yêu cầu HS nhắc lại sơ đồ về mối quan hệ giữa các h/c vô cơ GV: gọi 1 hs nhận xét , sửa sai (nếu có) HS : Nhắc lại sơ đồ mối quan hệ giữa các hc vô cơ Sau đó gọi 1 hs lên bảng trình bày Hoạt động 2: Bài tập áp dụng Bài tập 1 ? Cho các dd của các chất : NaOH , HCl , Na2CO3 và các chất CO2 , H2O Những cặp chất nào có thể pư với nhau từng đôi một . Viết các ptpư xảy ra (Nếu có ) Bài tập 2 ? Cho các chất : SiO2 ; Ca(OH)2 ; H2SO4 (l) ; MgO ; H2O , Na2O ; SO2 ; Fe(OH)3 ; HCl . Cặp chất nào pư được với nhau . Viết ptpư xảy ra GV : y/c hs làm bài vào

File đính kèm:

  • docga hoa 9.doc
Giáo án liên quan