Bài giảng Tiết 1 ôn tập tuần một

I. MỤC TIÊU

- Ôn lại các khái niệm cơ bản, tính theo công thức và tính theo phương trình hóa học, các khái niệm về dung dịch, độ tan, nồng độ dung dịch.

- Rèn luyện kĩ năng làm các bài toán về nồng độ dung dịch.

II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: Hệ thống bài tập, câu hỏi.

 

doc21 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1132 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 1 ôn tập tuần một, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Ngày soạn 01/9/07 TIẾT 1 ÔN TẬP MỤC TIÊU Ôn lại các khái niệm cơ bản, tính theo công thức và tính theo phương trình hóa học, các khái niệm về dung dịch, độ tan, nồng độ dung dịch. Rèn luyện kĩ năng làm các bài toán về nồng độ dung dịch. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Hệ thống bài tập, câu hỏi. HS: Ôn tập các kiến thức ở lớp 8. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC I. ÔN TẬP CÁC KHÁI NIỆM VÀ CÁC NỘI DUNG LÍ THUYẾT CƠ BẢN LỚP 8 Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs - Hệ thống lại các nội dung chính đã ở hoc lớp 8 ( Gv chiếu trên màn hình các nội dung đẫ nêu) Gv: Trước hết chúng ta ôn lại các khái niệm về oxit, axit, bazơ và muối Gv: Yêu cầu Hs phát biểu để hoàn thành bảng Hs: Nghe Hs: Phát biểu Oxit Axit Bazơ Muối Phân loại Vd Oxit axit oxit bazơ CO2 CuO Có oxi không oxi H2SO4 HCl Tan không tan NaOH Cu(OH)2 T.hoà axit Na2CO3 NaHCO3 Thành phần 1 nguyên tố +oxi H + gốc axit K.loại + (OH) K.loại+gốc axit Tên gọi * oxit axit: tên Pk + oxit(có tiền tố chỉ số nguyên tử) * Oxit bazơ: Tên K.l + oxit * Axit không oxi: axit+tên Pk+ hiđric *Axit có oxi: axit +tên Pk+ ic(ơ) Tên K.l+hiđroxit Tên Kl+têngốc axit II. ÔN LẠI CÁC CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG Gv: Yêu cầu các nhóm Hs hệ thồng lại các công thức thường dùng để làm bài tập Gv: Chiếu lên màn hình nội dung thảo luận mà các nhóm đã ghi lại (lưu lại ở góc bảng để sử dụng) Gv: Gọi một Hs giải thích các kí hiệu trong các công thức đó Gv: gọi Hs giải thích ) dA/ Gv: Gọi Hs giải thích: CM , n , V , C% , mG , mdd... Hs: Thảo luận nhóm (3 phút) Hs: Các công thức thường dùng: 1) n = ® m = n ´ M ® M = nkhí (đktc) = ® V = n ´ 22,4 ( V là thể tích khí đo ở đktc) 2) dA/ = dA/ = (A là chất khí hoặc A ở thể hơi) 3) CM = ; C% = ´ 100% Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Treo bảng phụ bài tập 1: Bài tập 1: Để hòa tan m gam kẽm cần vừa đủ 50g HCl 7,3%. Viết PTPƯ. Tính m. Tính V khí thu được ở đktc. Tính khối lượng muối tạo thành. - GV hỏi: + CT tính nồng độ phần trăm? + CT tính số Mol chất tan? + CT tính V chất khí (đktc). - Cho HS nêu hướng làm bài tập. - GV sửa & bổ sung. - Gọi HS lên bảng giải BT. - GV hoàn chỉnh. Treo bảng phụ bài tập 2: Bài tập 2: Hòa tan 2,8(g) sắt bằng dung dịch HCl 2M vừa đủ a) Tính Vdd HCl cần dùng? b)Tính Vkhí H2 sinh ra (đkc)? c) Tính CM của dd thu được sau PƯ (Biết Vdd sau PƯ không đổi) - GV hỏi: + CT tính nồng độ mol. + CT tính Vdd khi biết CM + Cho HS nêu hướng giải quyết BT - GV sửa & bổ sung. - Gọi HS lên bảng giải BT. . - HS trả lời C% = m = n . M V = n . 22,4 - HS nêu hướng làm bài tập Tìm mHCl = nHCl = Viết PT Zn+2HClàZnCl2+H2 Từ nHCl à nZnà nH2à nZnCl 2 Tính m Zn = n . M Tính VH2 = n . 22,4 Tính mZnCl 2 = n . M Dựa vào dàn bài, HS tự giải BT. - HS lên bảng trình bày CM = , V = - HS nêu hướng giải quyết BT n Fe = - PT: Fe + 2HClà FeCl2 + H2 Từ số mol Feà Số mol HCl à Số mol FeCl2à Số mol H2 Tính Vdd HCl = Tính VH2 = n . 22,4 Vdd sau PƯ không đổi = 0,05 (l) CM (FeCl2) = - Dựa vào dàn bài HS tự giải. - HS lên bảng trình bày. Bài tập 1: m HC l = n HCl = a) PTHH Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2 1mol 2mol 1mol mol xmol 0,1mol ymol zmol nZn = 0,05 mol b) Tính m? mzn = n . M = 0,05 . 65 = 3,25(g) c) Thể tích H2 thu được VH2 = n . 22,4 = 0,05 . 22,4 = 1,12 (l) d) Khối lương muối tạo thành: nZnCl 2 = 0,05 mọl mZnCl 2 = n . M = 0,05 .136 = 6,8 (g) Bài tập 2: n Fe === 0,05( mol) Fe + 2HCl à FeCl2 + H2 1mol 2mol 1mol 1mol 0,05 mol x mol y mol zmol a) Thể tích của dd HCl: nHCl = 0,1 mol Vdd HCl == b) Thể tích H2 nH2 = 0,05mol VH2 = n . 22,4 = 0,05 . 22,4 = 1,12(l) c) Vdd sau PƯ = Vdd HCl = 0,05(l) CM (FeCl2) = = DẶN DÒ Về nhà xem trước TCHH của oxit. Phân loại oxit. Tuần 1 Ngày soạn 01/9/07 CHƯƠNG 1 CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ TIẾT 2 TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT KHÁI QUÁT VỀ PHÂN LOẠI OXIT MỤC TIÊU HS hiểu được những TCHH của oxit bazơ, oxit axit & dẫn ra được những PTHH t/ứng với mỗi tính chất. HS hiểu được cơ sở để phân loại oxit bazơ và oxit axit là dựa vào những TCHH của chúng. Vận dụng được những hiểu biết về TCHH của oxit để giải các bài tập định tính và định lượng. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Chia làm 4 khay, mỗi khay gồm: + Dụng cụ: 4 ống nghiệm, 1 kẹp gỗ, 1 cốc thủy tinh, 2 ống hút, giá óng nghiệm. + Hóa chất: CuO, CaO, H2O, ddHCl, quỳ tím. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động 1 Tính chất hóa học của Oxit Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Tchh của oxit bazơ a. Tác dụng với nước - Treo tranh minh họa TN lên bảng. - Nhìn tranh mô tả cách làm TN. - GV hdẫn cách làm. CuO + H2O à (1) CaO + H2O à (2) Nhỏ vài giọt dd TN(1) vào giấy quỳ tím, quan sát. Nhỏ vài giọt dd TN(2) vào giấy qùy tím, quan sát. Các nhóm nhận xét và rút kết luận. * Lưu ý: 1 số oxit bazo (Na2O, CaO, K2O, BaO) ko tác dụng với nước. b. Tác dụng với axit - Treo tranh minh họa TN lên bảng. - Nhìn tranh mô tả cách làm TN. - GV hdẫn cách làm. CuO + HCl à (1) CaO + HCl à (2) Quan sát màu sắc của dd thu được Ô1, Ô2. HD HS viết PTPỨ. c. Td với oxit axit - Giới thiệu tính chất và HD HS viết PTPỨ. - Để vôi sống ngoài không khí lâu ngày sẽ có hiện tượng gì? Viết PT. TCHH của oxit axit - Cho HS biết gốc axit tương ứng với oxit axit. oxit axit gốc axit SO2 = SO3 SO3 = SO4 CO2 = CO3 P2O5 PO4 Hỏi: Thổi CO2 vào nước vôi trong sẽ có hiện tượng gì? HS viết PT hiện tượng đó. Nếu thay CO2 bằng những oxit axit khác như SO2, P2O5 cũng xảy ra PỨ tương tự. HS nhắc lại kn oxit bazơ, oxit axit. HS phát biểu cách làm TN. HS làm TN, quan sát, nhận xét. Ống 1: Ko có hiện tượng, ko làm giấy quì chuyển màu. Ống 2: Vôi sống nhão ra, tỏa nhiệt, giấy quỳ chuyển màu xanh. CuO kông p/ứ với nước, CaO P p/ứ với nước . - HS viết PTPU. HS phát biểu cách làm TN. HS làm TN, quan sat, nhận xét. O 1: dd trong suốt có màu xanh lam. O 2: dd trong suốt không màu. HS viết PTPU. HS rút kết luận. - Vôi sống hut CO2 & hút nc trong không khí bở ra & vốn lại tạo thanh chất rắn. - HS viết PT. - Nc vôi bị vẩn đục. Ca(OH)2+ CO2àCaCO3+ H2O - HS viết PT. Ca(OH)2 + SO2 à ... - HS rút kết luận. I. Tnh chất hoa học của oxit: 1. TCHH của oxit baz: a. Tác dụng với nước: CaO(r) + H2O(l) à Ca(OH)2 (dd) BaO(r) + H2O(l) à Ba(OH)2 (dd) * 1 số oxit bazơ td với nước à dd bazơ (kiềm). b. Tac dụng với axit: CuO(r)+2HCl(dd)à2CuCl2(dd)+ H2O xanh lam CaO(r)+2HCl(dd)àCaCl2 (dd)+H2O không màu * 1 số oxit bazơ td với axit à muối + nc. c. Tdụng với oxit axit BaO(r) + CO2 (k) à BaCO3 (r) CaO(r) + CO2 (k) à CaCO3 (r) * 1 số oxit bazơ td với oxit axit à muối. 2. TCHH của oxit axit a. Tác dụng với nc P2O5 (r) +3H2O(l) à2H3PO4 (dd) * Nhiều oxit axit td với ncà dd axit. b. Tác dụng với bazơ CO2 (k)+Ca(OH)2 (dd)àCaCO3 (r) + H2O - Cac oxit khác như SO2, P2O5 cũng có PU tương tự * Oxit axit td với dd bazơ à muối + nc. c. Tác dụng với oxit bazơ 1 số oxit bazơ td với oxit axit à muối. Hoạt động 2 Khai quát về phân loại oxit Khai quát về phân loại oxit. - GV giới thiệu 4 loại oxit. - HS tìm VD tương ứng với mỗi loại oxit. - HS định nghĩa về mỗi loại oxit. - HS nghe giảng & tìm VD II. Khái quát về phân loại oxit - Oxit bazơ: Na2O, MgO. - Oxit axit: SO2, CO2. - Oxit lưỡng tính: Al2O3, ZnO. - Oxit trung tính (oxit không tạo muối): CO, NO. CỦNG CỐ - Bài tập: Cho các oxit sau: K2O, Fe2O3, SO3, P2O5. Gọi tên, phân loại cac oxit trên. Trong các oxit trên, chất nào td được với: + Nc. + dd H2SO4. + dd NaOH. Viết PTP xảy ra. - HS làm bài tập theo nhóm. - Gọi các nhóm lên sửa bài. - GV bổ sung & hòan chỉnh bài tập. DẶN DÒ - Làm bài tập SGK 1, 3, 5/ tr 6 - Xem bài: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG. Tuần 2 Ngày soạn 07/9/07 TIẾT 3 MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG – CANXI OXIT MỤC TIÊU HS hiểu được những tính chất hóa học của canxi oxit (CaO). Biết được những ứng dụng của canxi oxit. Viết đúng phương trình cho mỗi tính chất. Biết được các phương pháp điều chế CaO trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp. Ứng dụng của CaO. Rèn luyện kỉ năng viết các pt phản ứng của CaO va khả năng làm các bài tập hóa học. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Hóa chất: CaO, dd HCl, dd H2SO4 loãng, CaCO3, dd Ca(OH)2. Dụng cụ: Ống nghiệm, cốc thủy tinh, đũa thủy tinh, tranh ảnh lò nung vôi công nghiệp và thủ công. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ và chửa bài tập Hoạt ộng của GV Hoạt ộng của HS Ghi bảng Kiểm tra bai cũ và chửa bài tập. Kiểm tra lí thuyết HS: Nêu các tính chất hóa học của oxit bazơ, viết ph trình phản ứng minh họa. Gọi HS lên chửa bài tập số 1 (SGK tr.6). Gọi cac em HS nhận xét phần trả lời của các bạn và cho điểm. Chữa bai tập số 1 a) CaO, SO3 CaO + H2O à Ca(OH)2 SO3 + H2O à H2SO4. b) CaO, Fe2O3 CaO+2HCl à CaCl2 + H2O Fe2O3 + 6HCl à 2FeCl3 +3H2O. c) SO3 2NaOH + SO3 à Na2SO4 + 3H2O Hoạt động 2 Tính chất của canxi oxit (CaO) Tính chất của canxi oxit (CaO). Yêu cầu HS quan sát một mẩu CaO va nêu cac tính chất vật lí cơ bản. Khẳng định: CaO thuộc loại oxit bazơ. Nó có các tính chất của oxit bazơ. Nêu tchh của oxit bazơ HS thực hiện một số thí nghiệm để chứng minh các tính chất của CaO. Làm thí nghiệm: + Cho 2 mẩu nhỏ CaO vào ống nghiệm 1 và ống nghiệm 2. + Nhỏ từ từ nc vào ống nghiệm 1, dùng đũa thủy tinh trộn đều. + Nhỏ dd HCl vào ống nghiệm 2. Gọi HS nhận xét và viết ph trình phản ứng đối với hiện tượng ống nghiệm 1. Phản ứng của CaO với nc gọi là phản ưng tôi vôi. Ca(OH)2 tan ít trong nc, phần tan tạo thành dd bazơ. HS quan sát mẩu CaO, phát biểu tính chất vật lí. Nêu TCHH của oxit bazơ HS thực hiện, quan sat th nghiệm chứng minh. HS nhận xét và viết phng trnh. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Chất rắn màu trắng, nóng chảy nhiệt độ cao. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC (Canxi oxit là oxit bazơ.) Tác dụng với nc *Tác dụng với nc tạo thành bazơ. CaO(r) + H2O(l) à Ca(OH)2 (r). 2.Tác dụng vói axit * Tác dụng với axit tạo thành muối và nước. CaO(r)+2HCl(dd)àCaCl2(dd)+ H2O Hoạt động 3 Ứng Dụng ứng dụng CaO hút ẩm mạnh nên dùng để làm khô nhiều chất. Trong nông nghiệp, trong môi trường CaO dùng làm g? để lâu CaO trong kkhí, CaO sẽ như thế nào? Hãy nêu ứng dụng của canxi oxi CaO dùng khử chua cho đất, xử lí nc thải của nhiều nhà máy hóa chất - CaO hấp thụ khí CO2 , CaO sẽ vón cục . ƯNG DỤNG (SGK) Hoạt động 4 Sản xuất Canxi oxit Sản xuất Canxi oxit -Sản xuất canxi oxit từ ngliệu nào? -Nêu các PÚ xãy ra trong lò nung vôi. - HS viết PTPÚ - Nhiệt sinh ra phân hủy đá vôi thành vôi sống Gọi HS đọc phần “ em có biết” - nliệu là đá vôi (như: san hô, vỏ sò..) và chất đốt C + O2 CO2 CaCO3 CO2+CaO V. SẢN XUẤT 1. Nguyên liệu: là vôi và chất đốt. 2. PHHH C + O2 CO2 CaCO3 CO2+CaO IV. CỦNG CỐ Bai tập 1: Viết PTPÚ cho mỗi biến đổi sau: CaCO3à CaO Ca(OH)2 CaCl2 Ca(NO3)2 CaCO3 Hng dẫn: Dựa vào TCHH của oxit bazơ để viết ph trinh phản ứng. Bai tập 2: Trình bày ph pháp để phân biệt các chất rắn sau: CaO, P2O5, SiO2. Hg dẫn: Cho nc vào để nhận biết SiO2, cho qùy tím vào 2 mẩu còn lại. V. DẶN DO Lam bại tập SGK. đọc trước bài LƯU HUYNH DIOXIT. Tuần 2 Ngày soạn 07/9/07 TIẾT 4 LƯU HUỲNH ĐIOXIT (SO2) MỤC TIÊU HS hiểu những tính chất hóa học của lưu huỳnh đioxit (SO2). Biết ứng dụng của canxi oxit. Viết đúng ph trình cho mỗi tính chất. Biết các ph pháp điều chế SO2 trong phòng th nghiệm và trong công nghiệp. Biết tác hại của chúng với môi tườrng và sức khỏe con người. Rèn luyện k năng viết các phtrnh phản ứng của SO2 va khả năng làm các bài tập hóa học. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: máy chiếu, giấy trong, bút dạ.bảng phụ. HS: ôn tập về tính chất hóa học của oxit. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động 1 Kiểm tra Hoạt ộng của GV Hoạt ộng của HS Ghi bảng Kiểm tra - Em hay nêu tính chất hóa học của oxit axit, viết PTPỨ minh họa. - Cho bài tập số 4 sgk. - Tóm tắt đề bai - Giải: Số mol nCO2==0,1(mol) a) Ba(OH)2+CO2àBaCO3+H2O nBa(OH = nBaC = nCO = 0,1( mol) b) CM Ba(OH() = = = 0,5M = 0,1 .197 = 19,7(g) Hoạt động2 Tính chất của lưu huỳnh đioxit. Tính chất của lưu huỳnh đioxit. - GV giới thiệu tính chất vật lí - Gọi HS nêu tính chất hh của oxit axit viết PTPƯ minh họa. -Treo tranh 1.6 g/thiệu cách đ/c SO2, cho khí SO2 vào nc ,dd làm đổi màu quì tím + G/thiệu H2SO3 làm quì tím chuyển sang màu đỏ, đọc tên H2SO3 - G/thiệu SO2 là chất gây ô nhiễm kkh, là 1 trong những n/nhân gây mưa axit. - HS viết PTP +.G/thiêu tiếp tranh 1.7. Cho kh SO2 qua dd Ca(OH)2 ,xuất hiện kết tủa. - Gthiệu chất ktủa là muối CaSO3 -HS viết PTP và đọc tên +Oxit axit t/d với oxit bazơà muối HS viết PTP - Goị HS rút kluận về tchh của SO2 HS nghe va tham khảo sgk - HS trả lời tchh của oxit axit và viết PT. SO2 + H2Oà H2SO3 H2SO3: axit sunfurơ SO2 (k)+Ca(OH)2 (dd)àCaSO3 (r) + H2O CaSO3: canxi sunfit SO2(k) + Na2O®à Na2SO3® Na2SO3:Natri Sunfit + SO2 la Oxit axit , t/d với nc, t/d với dd bazơ, t/d với 1 số oxit bazơ I. Tính chất của lưu huỳnh đioxit 1. Tính chất vật liis: - Chất kh không màu, mùi hắc, độc, nặng hơn kkh. 2. Tính chất hóa học - Lưu huỳnh đioxit là oxit axit a. Tác dụng vói nc. * Tác dụng vói nc à axit sunfurơ SO2(k) + H2Oà H2SO3(dd) (axit sunfur) b. Tác dụng với bazơ * Tác dụng với dd bazơ à muối sunfit + nc. SO2 (k)+Ca(OH)2 (dd)àCaSO3 (r)+ H2O (canxi sunfit ) c. Tác dụng với oxit bazơ * Tác dụng với 1số oxit bazơ à muối sunfit SO2(k) + Na2O®à Na2SO3® ( Natri Sunfit) Hoạt đ ộng3 Ứng dụng ứng dụng. GV g/thiệu ứng dụng của SO2 à SO2 có tính tẩy màu - HS trả lòi ứng dụng II. ứng dụng. - SX axit sunfuric - Chất tẩy bôt gỗ - Diệt nấm Hoat đ ộng 4 Điều chế điều chế - GV g/thiệu cách điều chế SO2 trong PTN - viết PT - Cách thu khí. Chọn cách nào? Giải thích? a) đẩy nc b)đẩy kkh úp bình thu c) đẩy kkh ngửa bình thu - GV g/thiệu cach điều chế SO2 trong công nghiệp Viết PT Chọn ( c) giải thch: d (SO) = 64/29 à SO2 nặng hơn kkh nên thu đẩy kkh S + O2 SO2 III điều chế 1. Trong PTN Na2SO3(r)+ H2SO4 (dd) àNa2SO4(dd) + H2O+ SO2(k) 2. Trong công nghiệp. S + O2 SO2 đốt quặng pirit sắt (FeS2) à SO2 CỦNG CỐ - Cho HS lên bảng thực hiện Bài tập 1 (SGK). DẶN DÒ Bài tập: Cho 12,6 (g) natri sunfit t/d vừa đủ với 200ml dd axit H2SO4. a) Viết PTPỨ b) Tính thể tich khí SO2 thóat ra (đktc). c) Tính nồng độ mol của dd axit đã dùng. - GV gợi ýHS về nhà làm. - Về nhà xem phần TCHH của axit. Tuần 3 Ngày soạn 14/9/07 TIẾT 5 TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT MỤC TIÊU HS biết được những TCHH chung của axit và dẫn ra những PTHH tương ứng cho mỗi tính chất. HS biết vận dụng nhng hiểu biết về TCHH để giải thích 1 số hiện tượng thường gặp trong đời sống và sản xuất. HS biết được những TCHH của axit, oxit đã học để làm bài tập. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Dụng cụ: gía ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút. Hóa chất: dd HCl, dd H2SO4 loãng, Zn (hoặc Al), ddCuSO4, dd NaOH, quì tím, Fe2O3. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt đ ộng 1 Kiểm tra Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Kiểm tra Cho bài tập 2 sgk Dùng PPHH để phân biệt 2 chất rắn màu trắng là CaO và P2O5. Dùng PPHH để phân biệt 2 chất khí không màu là SO2 vàO2. Viết PTPỨ. - HS lên bảng làm bài tập. Hoạt đ ộng 2 Tính chất hóa học của axit Tính chất hóa học của axit * Axit làm thay đổi chất chỉ thị màu GV hg dẫn HS làm t/nghiệm. Nhỏ 1 giọt dd HCl vào mẫu giấy quì. HS làm TN, QS, nêu nhận xét. Tính chất nầy giúp ta có thể nhận biết dd axit. Bai tập 1: Dùng PPHH để phân biệt các dd không màu: NaCl, NaOH, HCl * Tác dụng với kim loại GV hg dẫn HS làm t/nghiệm. Cho 1 ít Zn vao ống 1. Cho 1 ít Cu vao ống 2. Nhỏ1à2ml dd HCl vào ống nghiệm và quan sat. Gọi HS nêu h/ tg và nhận xét. HS viết PT. HS nêu kết luận. * Lưu ý: axit HNO3, axit H2SO4 đặc t/dụng được nhiều kim loại, nhưng không giải phóng H2. *Tác dụng với Bazơ. - GV hg dẫn HS làm thí nghiệm. -Lấy 1 ít Cu(OH)2 vào Ố1, thêm 1à2 ml dd axit H2SO4 vào Ống nghiệm, lắcđ ều, QS trạng thái màu sắc. -Lấy 1à2ml dd NaOH vào Ố 2, nhỏ 1 giọt phenolphtalein vào Ố2, QS trạng thái màu sắc. -HS nêu hiện tg và viết PTPÚ. HS nêu kết luận. GV: giới thiệu PỨ của axit với bazơ gọi là PỨ trung hòa *Axit t/d với oxit bazơ. -GV y/c hs nhắc lại t/c của oxit bazơ. Viết PTPỨ. - GV hg dẫn HS làm t/nghiệm. -Lấy 1 t Fe2O3, thêm 1à2ml dd HCl lắc nhẹ. HS nêu hiện tg. Viết PTPỨ HS làm thí nghiệm. -Hiện tg quì tím à đỏ *Vậy dd axit làm quì ím chuyễn thanh đỏ - HS làm bai tập. -Quì tímàđỏ là dd HCl. -Quì tímà xanh là dd NaOH. -Quì tím không chuyển màu là dd NaCl. - HS làm TN -Hiện tg. -Ố 1: co bột kh thóat ra, kim loại tan dần. -Ố 2: không có hiện tg. -PT: Zn(r)+2HCl(dd)àZnCl2(dd)+2H2 -Kết luận: dd axit t/d c với nhiều kim loạià muối vàHidro - HS làm TN -Hiện tng. -Ố1: Cu(OH)2 bị hòa tanàdd màu xanh lam. Cu (OH)2(r)+ H2SO4 (dd)à Cu SO4 (dd) + H2O -Ố2: dd NaOH tan màu hồngà không màu. Vậy đã sinh ra chất mới 2NaOH (r)+ H2SO4 (dd)à Na2SO4 (dd) + H2O Kết luận: axit t/d với bazơ à muối và nc -HS nêu t/c và viết ptpứ của oxit bazơ. - HS làm TN. -HS nêu hiện tg PT: Fe2O3 (r)+ 6HCl(dd) à 2FeCl2(dd)+ 3 H2O Kết luận: axit t/d với oxit bazơ à muối và nc HS ghi bài I Tính chất hoa học. 1) Axit làm thay đ ổi chất chỉ thị màu. Kết luận Dung dịch axit làm đổi màu quì tím thành đỏ 2) Tác dụng với kim loại Zn(r)+2HCl(dd)àZnCl2(dd)+2H2 Kết luận dung dịch axit t/d với nhiều kim loạià muối và Hidro 3) Tác dụng với Bazơ Cu (OH)2(r)+ H2SO4 (dd)à Cu SO4 (dd) + H2O 2NaOH (r)+ H2SO4 (dd)à Na2SO4 (dd) + H2O Kết luận: axit t/d với bazơ à muối và nc 4) Axit t/d với oxit bazơ. Fe2O3 (r)+ 6HCl(dd) à 2FeCl2(dd)+ 3 H2O Kết luận: axit t/d với oxit bazơ à muối và nc Hoạt động 3 Axit mạnh và axit yếu :Axit mạnh và axit yếu. GV giới thiệu các axit mạnh, yếu. -Axit mạnh: HCl, H2SO4, HNO3. -Axit yếu: H2SO3, H2S, H2 CO3 III Axit mạnh va axit yếu. -Axit mạnh: HCl, H2SO4, HNO3. -Axit yếu: H2SO3, H2S, H2 CO3 CỦNG CÔ Viết PTPỨ khi cho dd HCl lần lượt t/d với: Magiê. Sắt (III) hidroxit. Kẽm oxit. Nhôm oxit. DẶN DÒ Về nhà làm bài tập 3, 4 sgk trang 14. Tuần 3 Ngày soạn 14/9/07 TIẾT 6 MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Hs biết được các tính chất hoá học của axit HCl, axit H2SO4(loãng) - Biết được cách viết đúng các phương trình phản ứng theo hiện tính chất hoá học chung của axit. 2. Kĩ năng -Vận dụng những tính chất của axit HCl, axit H2SO4 trong việc giải các bài tập định tính và định lượng. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS Gv: - Máy chiếu, giấy trong, bút dạ - Hoá chất, dụng cụ để Hs làm thí nghiệm theo nhóm. Hoá chất: Dung dịch HCl, dd H2SO4, quì tím, H2SO4 đăc (Gv sử dụng), Al(hoặc Zn,Fe), Cu(OH)2, dd NaOH, CuO ( hoặc Fe2O3), Cu Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ. HS: Học thuộc các tính chất chung của axit III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động 1 KIỂM TRA BÀI CŨ - CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Ghi bảng Gv: Kiểm tra lí thuyết Hs 1 : "Nêu các tính chất hoá học chung của axit"? Gv: Gọi Hs 2 chữa bài tập 3 (sgk14) Hs1: Trả lời lí thuyết và ghi lại các tính chất chung của axit ở góc phải bảng( lưu lại để dùng cho bài mới) Hs2: Chữa bài tập 3: a/MgO + 2HNO3 ® Mg(NO3)2 +H2O b/CuO + 2HCl ® CuCl2 + H2O c/Al2O3 + 3H2SO4 ®Al2(SO4)3+ 3H2O d/Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2­ e/Zn + H2SO4 ® ZnSO4 + H2­ Hoạt động 2 A. AXIT CLOHIĐRIC (HCl) Gv: Cho Hs lọ đựng dung dịch HCl và yêu cầu: "Em hãy nêu tính chất vật lí của HCl" Gv: Axit HCl có những tính chất hoá học của axit mạnh Các em chứng minh rằng: Dung dịch axit có đầy đủ các tính chất hoá học của axit mạnh. Gv gợi ý: Chúng ta nên tiến hành những thí nghiệm nào? ® Cho các nhóm thảo luận. Gv: Gọi đại diện một nhóm Hs nêu các thí nghiệm sẽ tiến hành để chứng minh là axit HCl có đầy đủ các tính chất hoá học của một axit mạnh (Các nhóm khác nhận xét và bổ sung) Gv: Chiếu lên màn hình nội dung các thí nghiệm cần tiến hành và hướng dẫn Hs cách làm. Gv gọi 1 Hs nêu hiện tượng thí nghiệm và nêu kết luận (hoặc Gv chiếu lên màn hình) Gv yêu cầu Hs viết các phương trình phản ứng minh hoạ cho các tính chất hoá học của axit HCl. Gv thuyết trình ứng dụng của axit HCl và chiếu lên màn hình. Hs: Nêu các tính chất vật lí của dung dịch HCl Hs: Thảo luận nhóm để chọn các thí nghiệm sẽ tiến hành. Hs: Nêu ý kiến của nhóm mình: Các thí nghiệm cần tiến hành là: + Dung dịch HCl tác dụng với quì tím + Dung dịch HCl tác dụng với Al,... + Dung dịch HCl tác dụng vơi Cu(OH)2,... + Dung dịch HCl tác dụng với Fe2O3 hoặc CuO. Hs làm thí nghiệm theo nhóm rồi rút ra nhận xét, kết luận. Hs nêu các hiện tượng thí nghiệm ® kết luận: Dung dịch HCl có đầy đủ các tính chất hoá học của một axit mạnh Hs: Ứng dụng: Axit HCl được dùng để: + Điều chế các muối Clorua + Làm sạch bề mặt khi hàn các lá kim loại mỏng bằng thiếc +Tẩy gỉ kim loại trước khi sơn, tráng mạ kim loại. Chế biến thực phẩm, dược phẩm. I.Tính chất vật lí (sgk) II.Tính chất hoá học * Dung dịch HCl có đầy đủ các tính chất hoá học của một axit mạnh -làm đổi màu quì tím thành đỏ -T/d với nhiều kim loạiàmuối clourua + H2 3Al+ 6HCl à 3AlCl3 + 3H2 -T/d với bazơà muối clourua + H2O 3Cu(OH)2 +6HClà 3CuCl2+6H2O -T/dvới oxit bazơà muối clourua + H2O CuO + 2HCl ® CuCl2 + H2O III. Ứng dung ( sgk) Hoạt động 3 B. AXIT SUNFURIC (H2SO4) Tính chất vật lí. Gv: Cho Hs quan sát lọ đựng H2SO4 đặc ® gọi Hs nhận xét . Gv: Hướng dẫn Hs cách pha loãng H2SO4 đặc: Muốn pha loãng axit H2SO4 đặc ta phải rót từ từ H2SO4 đặc vào nước, không làm ngược lại. Gv: t/n pha loãng H2SO4 đặc. ®Hs nhận xét về sự toả nhiệt của quá trình trên. Tính chất hoá học: Gv:Axit H2SO4 loãng có đầy đủ các tính chất hoá học của axit mạnh (tương tự axit HCl). Gv: Hs viết lại các tchh của axit đồng thời viết các phương trình phản ứng minh hoạ ( với H2SO4) Hs: Nhận xét và đọc sgk Hs: H2SO4 để tan trong nước và tạo ra rất nhiều nhiệt. : Axit sunfuric loãng có tính chất hoá học của axit. +Làm đổi màu quì tím thành đỏ. +Tác dụng với kim loại Mg + H2 SO4 à MgSO4 + H2­ (r) (dd) (dd) (k) + Tác dụng với bazơ: Zn(OH)2 + H2SO4 ® ZnSO4 + 2H2O +Tác dụng với muối kĩ ITính chất vật lí. II Tính chất hoá học: 1)Axit sunfuric loãng có tính chất hoá học của axit. +Làm đổi màu quì tím thành đỏ. +Tác dụng với kim loại ( Mg,Al,Fe,...)àmuối sunfat+H2 Mg+ H2 SO4 ® MgSO4 + H2­ + T/d với bazơà muối sunfat + H2O Zn(OH)2 + H2SO4 ® ZnSO4 + 2H2O + T/dvới oxit bazơà muối sunfat + H2O CuO + + H2SO4 ® CuSO4 + H2O LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ Bài tập: Cho các chất sau: Ba(OH)2, Fe(OH)3 , SO3, K2O, Mg, Fe, Cu, CuO, P2O5 Gọi tên phân loại các chất trên. Viết các phương trình phản ứng (nếu có) của các chất trên với: Nước Dung dịch H2SO4 loãng Dung dịch KOH Gv: Gọi Hs lên chữa từng phần Công thức Tên gọi Phân loại Ba(OH)2 Fe(OH)3 SO3 K2O CuO P2O5 Mg Cu Fe Bari hiđroxit Sắt(III) hiđroxit Lưu huỳnh trioxit Kali oxit Đồng(II)oxit Điphotpho pentaoxit Magie Đồng Sắt Bazơ Bazơ Oxit axit Oxit bazơ Oxit azơ Oxit axit Kim loại Kim loại Kim loại BÀI TẬP VỀ NHÀ 1,4,6,7, (sgk 19) Tuần 4 Ngày soạn 21/9/06 TIẾT 7 MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (tt) MỤC TIÊU 1. Kiến thức - H2SO4 đặc có những tính chất hóa học riêng - Biết cách nhận biết H2SO4 và các muối sunfat. -Những ứng dung quan trọng của axit này trong đời sống, sản xuất. - Các n/liệu, công đoạn sản xuất H2SO4 trong công nghiệp. 2. Kĩ năng - Rèn luyện kĩ viết pt, kĩ năng phân biệt các chất CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS -Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ. -Hoá chất: dd H2SO4 , H2SO4 đăc, Cu, dd BaCl2, dd Na2SO4, dd HCl, dd NaCl, dd NaOH TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động 1 KIỂM TRA BÀI CŨ - CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Ghi bảng - Nêu các t/c h/h của axit H2SO4 loãng, viết các ptpứ minh họa - Chữa bài tập 6 sgk - HS trả lời Hoạt động 2 AXIT H2SO4 ĐẶC CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT HÓA HỌC RIÊNG GV: Thí nghiệm về t/c đặc biệt của H2SO4 đăc - Lấy 2 ống, cho vào mỗi ố 1 ít lá đồng nhỏ. - Rót vào ố 1:1ml dd H2SO4loãng - Rót vào ố2:1ml dd H2SO4 đặc. - Đun nóng cả 2 ố -. GV cho biết khí thoát ra ố 2 là SO2, dd có màu xanh lam là CuSO4 - HS viết pt GV: Ngoài Cu, H2SO4 đặc còn td được với nhiều kim loại khác tạo thành muối sunfat, không giải phóng H2 GV: t/nghiệm. - Cho 1 ít đường vào cốc thêm vài giọt H2SO4 đặc - GV giải thích hiện tượng - HS nêu hiện tượng - ố 1: không có hiện tượng gìà H2SO4 loãng không td với Cu -ố 2: Chất khí không màu mùi hắc thoát ra, đồng bị tan 1 phần tạo thành dd màu xanh lam. Cu+2H2SO4->CuSO4+2H2O+SO2

File đính kèm:

  • dochoa 9 PTD.doc