MỤC TIÊU
1. Kiến Thức: Giúp học sinh nắm củng cố lại các kiến thức đã học :
- Khái niệm về véc tơ, hai véc tơ cùng phương, cùng hướng, hai véc tơ bằng nhau, đối nhau
- Các phép toán véc tơ: tổng, hiệu, tích véc tơ với một số, tích hai véc tơ
- Giá trị lượng giác của một góc từ 00 đến 1800
2. Kỹ Năng: ÁP dụng kiến thức vào giải các bài tập cơ bản
2 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 876 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 12: Ôn tập học kỳ (hình học), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 05/12 / 2011
Ngày soạn: 09/12 10 /12
Lớp: 10B2,10B3 10B1,10B4
Tiết: 12
ÔN TẬP HỌC KỲ (HÌNH HỌC)
I.MỤC TIÊU
1. Kiến Thức: Giúp học sinh nắm củng cố lại các kiến thức đã học :
Khái niệm về véc tơ, hai véc tơ cùng phương, cùng hướng, hai véc tơ bằng nhau, đối nhau
Các phép toán véc tơ: tổng, hiệu, tích véc tơ với một số, tích hai véc tơ
Giá trị lượng giác của một góc từ 00 đến 1800
2. Kỹ Năng: ÁP dụng kiến thức vào giải các bài tập cơ bản
Chứng minh đẳng thức véc tơ
Tính được độ dài của vectơ và khoảng cách giữa hai điểm.
Vận dụng được tính chất của tích vô hướng vào việc giải bài tập: tính góc giữa hai véc tơ, chứng minh vuông góc, tính diện tích tam giác
3. Thái độ:
Rèn luyện tư duy logic và trí tưởng tượng không gian, biết quy lạ thành quen.
Khã năng tư duy và suy luận cho học sinh.
Cẩn thận, chính xác trong tính toán và lập luận.
Rèn luyện cho học sinh tính kiên trì và khã năng sáng tạo và cách nhìn nhận một vấn đề.
II. CHUẨN BỊ
Chuẩn bị của thầy:: Giáo án, phấn màu, bảng phụ có ghi các hoạt động.
2. Chuẩn bị của trò: Soạn bài trước ở nhà và xem các hoạt động.
III PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1. Ổn định tổ chức:
2. Bài cũ: Lồng ghép trong quá trình ôn tập
3. Bài mới
Hoạt động 1: Ôn tập về qui tắc cộng, trừ véc tơ
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng
GV:- Đưa ra bài tập áp dụng qui tắc cộng trừ hai véc tơ
HS- Thảo luận nhóm giải bài tập giáo viên đưa ra
Bài 1: Tính tổng của các véc tơ
a)
b)
c)
d)
- Cho học sinh nhắc lại qui tắc cộng, trừ hai véc tơ
- Tổ chức học sinh thảo luận nhóm tìm lời giải
- Nhận xét, chỉnh sửa và hoàn thiện bài giải của học sinh
Bài 2: Chứng minh đẳng thức véc tơ
Cho töù giaùc ABCD. Goïi E, F laàn löôït laø trung ñieåm cuûa AB, CD, O laø trung ñieåm cuûa EF. Chöùng minh :
a) ;
b)
- Nhắc lại tính chất trung điểm của đoạn thẳng
I là trung điểm của AB
- Tổ chức học sinh thảo luận nhóm tìm lời giải
- Nhận xét, chỉnh sửa và hoàn thiện bài giải của học sinh
Bài 1:
a) =
b) =
c) = 2
d) =
Bài 2:
a) cm
Vế trái =
( Do O là trung điểm của EF)
b) cm
Vế trái =
Hoạt động 2: Ôn tập về tọa độ, tích vô hướng của véc tơ
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng
Bài 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1 ; 1) , B ( 3 ; 2 ) , C ( - 2 ; 3).
a. Chứng minh A, B , C là ba đỉnh của tam giác, tìm tọa độ trọng tâm của tam giác ABC.
b. Tìm tọa độ điểm D thỏa .
c. Tính cosA. Từ đó suy ra A là góc nhọn hay góc tù.
d. Tính chu vi tam giác ABC.
f. Tìm E trên Ox sao cho A , B , E thẳng hàng.
- Tổ chức học sinh thảo luận nhóm tìm lời giải
- Hỏi: Để chứng minh A, B , C laø ba ñænh cuûa tam giaùc cần chứng minh điều gì ?
- Công thức tính tích vô hướng của hai véc tơ ?
- Nêu công thức tọa độ trọng tâm của tam giác
- Nêu điều kiện để ba điểm thẳng hàng
- Nhận xét, chỉnh sửa và hoàn thiện bài giải của học sinh,
Bài 3:
a) Để chứng minh A, B , C laø ba ñænh cuûa tam giaùc cần chứng minh không cùng phương
Suy ra không cùng phương
Vậy A, B , C laø ba ñænh cuûa tam giaùc
b)
Vậy D(-7; 4)
c) Ta có
Suy ra tù
d) Chu vi tam giác ABC là:
AB + AC + CB =
=
f) E trên Ox sao cho A , B , E thẳng hàng
cùng phương
Vậy E(-1; 0)
4. Củng cố: Qui tắc cộng, trừ véc tơ, tọa độ của véc tơ, công thức tích vô hướng của hai véc tơ
5. Dặn dò: Xem lại các bài tập ôn tập và làm các bài tập còn lại trong đề cương chuẩn bị kiểm tra học kỳ
6. Phụ lục
File đính kèm:
- chu de 12 - on hoc ki (hinh hoc).doc