Giáo án Hình học lớp 10 - Câu hỏi: Trắc nghiệm đường thẳng

Câu1: Tìm toạ độ của véctơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; 2) và B(1; 4)

 A. (-2; 2) B. (2; -1) C. (1; 1) D. (1; 2) E. Kết quả khác

Câu2: Tìm véctơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A(a; 0) và B(0; b)

 A. (b; a) B. (-b; a) C. (b; -a) D. (a; b)

Câu3: Tìm véctơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox

 A. (1; 0) B. (0; 1) C. (-1; 0) D. (1; 1)

Câu4: Tìm véctơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy

 A. (1; 0) B. (0; 1) C. (-1; 0) D. (1; 1)

Câu5: Tìm véctơ pháp tuyến của đường thẳng phân giác của góc xOy

 A. (1; 0) B. (0; 1) C. (-1; 1) D. (1; 1)

Câu6: Tìm véctơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua gốc toạ độ O và điểm (a; b)

 A. (1; 0) B. (a; b) C. (-a; b) D.

doc11 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 2160 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 10 - Câu hỏi: Trắc nghiệm đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu1: Tìm toạ độ của véctơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; 2) và B(1; 4) A. (-2; 2) B. (2; -1) C. (1; 1) D. (1; 2) E. Kết quả khác Câu2: Tìm véctơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A(a; 0) và B(0; b) A. (b; a) B. (-b; a) C. (b; -a) D. (a; b) Câu3: Tìm véctơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox A. (1; 0) B. (0; 1) C. (-1; 0) D. (1; 1) Câu4: Tìm véctơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy A. (1; 0) B. (0; 1) C. (-1; 0) D. (1; 1) Câu5: Tìm véctơ pháp tuyến của đường thẳng phân giác của góc xOy A. (1; 0) B. (0; 1) C. (-1; 1) D. (1; 1) Câu6: Tìm véctơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua gốc toạ độ O và điểm (a; b) A. (1; 0) B. (a; b) C. (-a; b) D. (b; -a) Câu7: Cho hai điểm A(1; -4) và B(3; 2). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB A. 3x + y + 1 = 0 B. x + 3y + 1 = 0 C. 3x - y + 4 = 0 D. x + y - 1 = 0 Câu8: Cho hai điểm A(1; -4) và B(3; -4). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB A. x -2 = 0 B. x + y - 2 = 0 C. y + 4 = 0 D. y - 4 = 0 Câu9: Cho hai điểm A(4; 7) và B(7; 4). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB A. x + y = 0 B. x + y = 1 C. x - y = 0 D. x - y = 1 Câu10: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; -1) và B(1; 5) A. 3x - y + 10 = 0 B. 3x + y - 8 = 0 C. 3x - y + 6 = 0 D. -x + 3y + 6 = 0 Câu11: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2; -1) và B(2; 5) A. x - 2 = 0 B. 2x - 7y + 9 = 0 C. x + 2 = 0 D. x + y - 1 = 0 Câu12: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; -7) và B(1; -7) A. x + y + 4 = 0 B. x + y + 6 = 0 C. y - 7 = 0 D. y + 7 = 0 Câu13: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm O(0; 0) và M(1; -3) A. x - 3y = 0 B. 3x + y + 1 = 0 C. 3x - y = 0 D. 3x + y = 0 Câu14: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(0; -5) và B(3; 0) A. B. C. D. Câu15: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; -1) và B(-6; 2) A. x + 3y = 0 B. 3x - y = 0 C. 3x - y + 10 = 0 D. x + y - 2 = 0 Câu16: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O(0; 0) và song song với đường thẳng có phương trình: 6x - 4y + 1 = 0 A. 4x + 6y = 0 B. 3x - 2y = 0 C. 3x - 2y - 1 = 0 D. 6x - 4y - 1 = 0 Câu17: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M(1; 1) và song song với đường thẳng có phương trình: A. x + B. C. D. Câu18: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(-1; 2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình: 2x - y + 4 = 0 A. x + 2y = 0 B. x - 2y + 5 = 0 C. x + 2y - 3 = 0 D. -x + 2y - 5 = 0 Câu19: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng có phương trình: A. B. C. D. Câu20: Cho DABC với A(1; 1) B(0; -2) C(4; 2). Viết phương trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua A của tam giác đó A. 2x + y - 3 = 0 B. x + 2y - 3 = 0 C. x + y - 2 = 0 D. x - y = 0 Câu21: Cho DABC với A(1; 1) B(0; -2) C(4; 2). Viết phương trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua B của tam giác đó A. 7x + 7y + 14 = 0 B. 5x - 3y + 1 = 0 C. 3x + y - 2 = 0 D. -7x + 5y + 10 = 0 Câu22: Cho DABC với A(1; 1) B(0; -2) C(4; 2). Viết phương trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua C của tam giác đó A. 5x - 7y + 1 = 0 B. 2x + 3y - 14 = 0 C. 3x + 7y - 26 = 0 D. 6x - 5y - 1 = 0 Câu23: Cho DABC với A(2; -1) B(4; 5) C(-3; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao đi qua A của tam giác đó A. 3x +7y + 1 = 0 B. -3x + 7y + 13 = 0 C. 7y + 3y + 13 = 0 D. 7x + 3y - 11 = 0 Câu24: Cho DABC với A(2; -1) B(4; 5) C(-3; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao đi qua B của tam giác đó A. 5x - 3y - 5 = 0 B. 3x + 5y - 20 = 0 C. 3x + 5y - 37 = 0 D. 3x - 5y - 13 = 0 Câu25: Cho DABC với A(2; -1) B(4; 5) C(-3; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao đi qua C của tam giác đó A. 3x - y + 11 = 0 B. x + y - 1 = 0 C. 2x + 6y - 5 = 0 D. x + 3y - 3 = 0 Câu26: Đường thẳng 51x - 30y + 11 = 0 đi qua điểm nào sau đây? A. B. C. D. Câu27: Đường thẳng 12x - 7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào dưới đây? A. (-1 ; -1) B. (1; 1) C. D. Câu28: Phần đường thẳng nằm trong góc xOy có độ dài bằng bao nhiêu? A. 12 B. C. 7 D. 5 Câu29: Đường thẳng 5x + 3y = 15 tạo với các trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu? A. 15 B. 7,5 C. 3 D. 5 Câu30: Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng 5x + 2y - 10 = 0 và trục hoành A. (0; 5) B. (-2; 0) C. (2; 0) D. (0; 2) Câu31: Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng 15x - 2y - 10 = 0 và trục tung. A. B. (0; -5) C. (0; 5) D. (-5; 0) Câu32: Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng 7x - 3y + 16 = 0 và đường thẳng x + 10 = 0. A. (-10; -18) B. (10; 18) C. (-10; 18) D. (10; -18) Câu33: Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng 5x - 2y + 12 = 0 và y + 1 = 0 A. (1; -2) B. C. D. (-1; 3) Câu34: Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng 4x - 3y - 26 = 0 và 3x + 4y - 7 = 0 A. (2; -6) B. (5; 2) C. (5; -2) D. Không có giao điểm Câu35: Cho bốn điểm A(1; 2), B(-1; 4), C(2; 2), D(-3; 2). Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng AB và CD A. (1; 2) B. (3; -2) C. (0; -1) D. (5; -5) Câu36: Cho bốn điểm A(-3; 1), B(-9; -3), C(-6; 0), D(-2; 4). Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng AB và CD A. (-6; -1) B. (-9; -3) C. (-9; 3) D. (0; 4) Câu37: Cho bốn điểm A(0; -2), B(-1; 0), C(0; -4), D(-2; 0). Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng AB và CD A. (-2; 2) B. (1; -4) C. Không có giao điểm D. Câu38: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình: x - 2y + 1 = 0 và -3x + 6y - 10 = 0 A. Song song B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau C. Trùng nhau D. Vuông góc với nhau Câu39: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình: và 6x - 2y - 8 = 0 A. Song song B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau C. Trùng nhau D. Vuông góc với nhau Câu40: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình: 11x - 12y + 1 = 0 và 12x - 11y + 9 = 0 A. Song song B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau C. Trùng nhau D. Vuông góc với nhau Câu41: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình: và 3x + 4y - 10 = 0 A. Song song B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau C. Trùng nhau D. Vuông góc với nhau Câu42: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có pt: và A. Song song B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau C. Trùng nhau D. Vuông góc với nhau Câu43: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình: và A. Song song B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau C. Trùng nhau D. Vuông góc với nhau Câu44: Cho bốn điểm A(1; 2) , B(4; 0) , C(1; -3) , D(7; -7). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD A. Song song B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau C. Trùng nhau D. Vuông góc với nhau Câu45: Cho bốn điểm A(0; 2) , B(-1; 1) , C(3; 5) , D(-3; -1). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD A. Song song B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau C. Trùng nhau D. Vuông góc với nhau Câu46: Cho bốn điểm A(0; 1) , B(2; 1) , C(0; 1) , D(3; 1). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD A. Song song B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau C. Trùng nhau D. Vuông góc với nhau Câu47: Cho bốn điểm A(4; -3) , B(5; 1) , C(2; 3) , D(-2; 2). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD A. Song song B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau C. Trùng nhau D. Vuông góc với nhau Câu48: Tìm toạ độ véctơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(-3; 2) và B(1; 4) A. (2; 1) B. (-1; 2) C. (-2; 6) D. (1; 1) Câu49: Tìm toạ độ véctơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A(a; 0) và B(0; b) A. (a; b) B. (a; -b) C. (b; a) D. (-b; a) Câu50: Tìm toạ độ véctơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox A. (0; 1) B. (0; -1) C. (1; 0) D. (1; 1) Câu51: Tìm toạ độ véctơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục A. (0; 1) B. (1; -1) C. (1; 0) D. (1; 1) Câu52: A. B. C. D. Câu53: A. B. C. D. Câu54: A. B. C. D. Câu55: A. B. C. D. Câu56: A. B. C. D. Câu57: A. B. C. D. Câu58: A. B. C. D. Câu59: A. B. C. D. Câu60: A. B. C. D. Câu61: A. B. C. D. Câu62: A. B. C. D. Câu63: A. B. C. D. Câu64: A. B. C. D. Câu65: A. B. C. D. Câu66: A. B. C. D. Câu67: A. B. C. D. Câu68: A. B. C. D. Câu69: A. B. C. D. Câu70: A. B. C. D. Câu71: A. B. C. D. Câu72: A. B. C. D. Câu73: A. B. C. D. Câu74: A. B. C. D. Câu75: A. B. C. D. Câu76: A. B. C. D. Câu77: A. B. C. D. Câu78: A. B. C. D. Câu79: A. B. C. D. Câu80: A. B. C. D. Câu81: A. B. C. D. Câu82: A. B. C. D. Câu83: A. B. C. D. Câu84: A. B. C. D. Câu85: A. B. C. D. Câu86: A. B. C. D. Câu87: A. B. C. D. Câu88: A. B. C. D. Câu89: A. B. C. D. Câu90: A. B. C. D. Câu91: A. B. C. D. Câu92: A. B. C. D. Câu93: A. B. C. D. Câu94: A. B. C. D. Câu95: A. B. C. D. Câu96: A. B. C. D. Câu97: A. B. C. D. Câu98: A. B. C. D. Câu99: A. B. C. D. Câu100: A. B. C. D. Câu101: A. B. C. D. Câu102: A. B. C. D. Câu103: A. B. C. D. Câu104: A. B. C. D. Câu105: A. B. C. D. Câu106: A. B. C. D. Câu107: A. B. C. D. Câu108: A. B. C. D. Câu109: A. B. C. D. Câu110: A. B. C. D. Câu111: A. B. C. D. Câu112: A. B. C. D. Câu113: A. B. C. D. Câu114: A. B. C. D. Câu115: A. B. C. D. Câu116: A. B. C. D. Câu117: A. B. C. D. Câu118: A. B. C. D. Câu119: A. B. C. D. Câu120: A. B. C. D. Câu121: A. B. C. D. Câu122: A. B. C. D. Câu123: A. B. C. D. Câu124: A. B. C. D. Câu125: A. B. C. D. Câu126: A. B. C. D. Câu127: A. B. C. D. Câu128: A. B. C. D. Câu129: A. B. C. D. Câu130: A. B. C. D. Câu131: A. B. C. D. Câu132: A. B. C. D. Câu133: A. B. C. D. Câu134: A. B. C. D. Câu135: A. B. C. D. Câu136: A. B. C. D. Câu137: A. B. C. D. Câu138: A. B. C. D. Câu139: A. B. C. D. Câu140: A. B. C. D. Câu141: A. B. C. D. Câu142: A. B. C. D. Câu143: A. B. C. D. Câu144: A. B. C. D. Câu145: A. B. C. D. Câu146: A. B. C. D. Câu147: A. B. C. D. Câu148: A. B. C. D. Câu149: A. B. C. D. Câu150: A. B. C. D. Câu151: A. B. C. D. Câu152: A. B. C. D. Câu153: A. B. C. D. Câu154: A. B. C. D. Câu155: A. B. C. D. Câu156: A. B. C. D. Câu157: A. B. C. D. Câu158: A. B. C. D. Câu159: A. B. C. D. Câu160: A. B. C. D. Câu161: A. B. C. D. Câu162: A. B. C. D. Câu163: A. B. C. D. Câu164: A. B. C. D. Câu165: A. B. C. D. Câu166: A. B. C. D. Câu167: A. B. C. D. Câu168: A. B. C. D. Câu169: A. B. C. D. Câu170: A. B. C. D. Câu171: A. B. C. D. Câu172: A. B. C. D. Câu173: A. B. C. D. Câu174: A. B. C. D. Câu175: A. B. C. D. Câu176: A. B. C. D. Câu177: A. B. C. D. Câu178: A. B. C. D. Câu179: A. B. C. D. Câu180: A. B. C. D. Câu181: A. B. C. D. Câu182: A. B. C. D. Câu183: A. B. C. D. Câu184: A. B. C. D. Câu185: A. B. C. D. Câu186: A. B. C. D. Câu187: A. B. C. D. Câu188: A. B. C. D. Câu189: A. B. C. D. Câu190: A. B. C. D. Câu191: A. B. C. D. Câu192: A. B. C. D. Câu193: A. B. C. D. Câu194: A. B. C. D. Câu195: A. B. C. D. Câu196: A. B. C. D. Câu197: A. B. C. D. Câu198: A. B. C. D. Câu199: A. B. C. D. Câu200: A. B. C. D. Câu201: A. B. C. D. Câu202: A. B. C. D. Câu203: A. B. C. D. Câu204: A. B. C. D. Câu205: A. B. C. D. Câu206: A. B. C. D. Câu207: A. B. C. D. Câu208: A. B. C. D. Câu209: A. B. C. D. Câu210: A. B. C. D. Câu211: A. B. C. D. Câu212: A. B. C. D. Câu213: A. B. C. D. Câu214: A. B. C. D. Câu215: A. B. C. D. Câu216: A. B. C. D. Câu217: A. B. C. D. Câu218: A. B. C. D. Câu219: A. B. C. D. Câu220: A. B. C. D. Câu221: A. B. C. D. Câu222: A. B. C. D. Câu223: A. B. C. D. Câu224: A. B. C. D. Câu225: A. B. C. D. Câu226: A. B. C. D. Câu227: A. B. C. D. Câu228: A. B. C. D. Câu229: A. B. C. D. Câu230: A. B. C. D. Câu231: A. B. C. D. Câu232: A. B. C. D. Câu233: A. B. C. D. Câu234: A. B. C. D. Câu235: A. B. C. D. Câu236: A. B. C. D. Câu237: A. B. C. D. Câu238: A. B. C. D. Câu239: A. B. C. D. Câu240: A. B. C. D. Câu241: A. B. C. D. Câu242: A. B. C. D. Câu243: A. B. C. D. Câu244: A. B. C. D. Câu245: A. B. C. D. Câu246: A. B. C. D. Câu247: A. B. C. D. Câu248: A. B. C. D. Câu249: A. B. C. D. Câu250: A. B. C. D.

File đính kèm:

  • docTrac nghiem duong thang.doc