I. Mục Tiêu
1. Kiến thức
- Nêu được khái niệm nội lực ,ngoại lực và biết được tác động của chúng đến địa hìh trên bề mặt Trái Đất
- Nêu được hiện tượng động đất , núi lửa và tác hại của chúng . Biết được khái niệm mắcma
6 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1915 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 14 tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành bề mặt trái đất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày:
Giảng ngày:
Chương II : Các thành phần tự nhiên của trái đất
Tiết 14 Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành bề mặt trái đất.
I. Mục Tiêu
1. Kiến thức
- Nêu được khái niệm nội lực ,ngoại lực và biết được tác động của chúng đến địa hìh trên bề mặt Trái Đất
- Nêu được hiện tượng động đất , núi lửa và tác hại của chúng . Biết được khái niệm mắcma
2. Kĩ năng
- Xác dịnh được khả năng xảy ra động đất và núi lửa
II, Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục
Tư duy
Giao tiếp
Làm chủ bản thân
III. Các phương pháp , kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng
Thảo luận nhóm
Đàm thoại
Gợi mở
Thuyết giảng tích cực
IV. Đồ dùng dạy học
- BĐ thế giới, tranh: cấu tạo núi lửa và các loại địa hình.
V. Tổ chức giờ học
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra : 1- Xác định trên bản đồ các châu lục, ĐD trên thế giới? (5p)
GBT: HS qs ảnh (37 SGK) ? XĐ các Tp` TN có trong tranh? Tại sao trên mặt đất lại có Tp` TN đó? Giờ học hôm nay sẽ giúp các em giải quyết một số phần thắc mắc trên.
3. Tiến trình bài giảng.
Hoạt động của thầy và trò
Kiến thức cơ bản
Nguyên nhân nào tạo ra các núi cao trên lục địa?
- 2 địa mảng xô vào nhau -> T/đ nội lực
H: Mưa nhiều sẽ làm đất miền núi bđ ntn? -> T/đ ngoại lực.
HĐ1:
*Mục tiêu: - Nêu được khái niệm nội lực ,ngoại lực và biết được tác động của chúng đến địa hìh trên bề mặt Trái Đất
*Thời gian:15p:
*Tiến hành:
H: Nhắc lại cấu tạo bên trong của trái đất? Trạng thái ntn?
HS:- Sự chuyển động của trái đất làm cho các v/c bên trong cũng chuyển động.
- Do v/c không đồng nhất nên sinh ra những lực rất mạnh đầy từ trong lòng đất ra ngoài: v/c nặng vào trong, v/c nhẹ ra ngoài -> biểu hiện: Tạo nên nhiều dạng ĐH, kèm động đất, núi lửa.
H: Vậy em hiểu thế nào là nội lực? Kết quả của nội lực là gì?
HS:- Tác động của nội lực ép vào các lớp đá -> uốn nép, đứt gãy đẩy v/c nóng chảy dưới sâu ra ngoài -> động đất, núi lửa.
H: Các hiện tượng này con người có nhìn thấy không? Tại sao?
HS: -Đa số diễn ra từ lâu: vài trăm triệu năm
Vịnh Hạ Long : HS qs ảnh.
-> Có thể xảy ra rất đột ngột: núi lửa, động đất -> HS qs ảnh : Đảo núi lửa (1972).
HS qs H.30
H: Mô tả ND ảnh? Tại sao lại như vậy?
H: T/đ : gió, nước, to, phát sinh từ trong hay ngoài trái đất? ... -> T/đ ngoại lực.
1. Tác động của nội lực và ngoại lực.
a. Nội lực.
- Là lực sinh ra ở bên trong trái đất:
+ Tạo nên các dãy núi, các vực sâu.
+ Kèm theo động đất, núi lửa.
H: Em hiểu thế nào là ngoại lực?
H: Kết quả của tác động ngoại lực là gì?
HS qs ảnh đồng bằng, h/mạc.
Ng/n nào sinh ra đồng bằng, h/mạc?
H; Con người có tác động ntn tới địa hình?
H; Tác động nội lực, ngoại lực có quan hệ ntn trong quá trình hình thành địa hình?
HS: -Nội lực > ngoại lực: địa hình nâng cao, sụt lún, h/thành...
Ngoại lực > nội lực: bào mòn, thấp đi...
Nội lực = ngoại lực: Địa hình ít thay đổi.
b. Ngoại lực.
Là những lực sinh ra ở bên ngoài ngay trên bề mặt trái đất: gió, to, nước, sóng, con người.
-> tạo nên sự biến dạng của địa hình: bào mòn giảm độ cao, hang động, đồng bằng, h/mạc
- Địa hình nào cũng chịu tác động song song của nội lực và ngoại lực.
HĐ2:
*Mục tiêu: - Nêu được hiện tượng động đất , núi lửa và tác hại của chúng . Biết được khái niệm mắcma
*Thời gian:20p
*Đồ dùng dạy học:Tranh núi lửa
*Tiến hành:
HS qs H.32 + ng/c 2 (39)
H: Nguyên nhân nào sinh ra núi lửa?
HS qs H.32 + ảnh núi đất ( _40)
H;Núi lửa có đặc điểm ntn? Núi lửa khác núi thường ở đặc điểm gì?
- HS qs tranh cấu tạo bên trong của núi lửa.
H: XĐ các bộ phận bên trong của núi lửa?
- HS ng/c tiếp 2(39)
H: Có mấy dạng núi lửa? Dựa vào cơ sở nào để phân loại chúng?
-HS: - Trên tg nhiều núi lửa đã tắt -> hđ trở lại -> núi lửa ngủ: ngọn ET- na: hình thành 3500 năm hđ trở lại 150 lần.
H; Núi lửa có t/ hại, t/d ntn?
HS:- Trên tg : 500 núi lửa hđ tập trung nhiều ven bờ TBD, ĐTD, AĐD -> vành đai lửa TBD.
H: Tại sao ven TBD có nhiều núi lửa? (2 địa mảng xô chìm lên nhau)
H: Tại sao nơi núi lửa tắt rất đông dân cư?
H: VN nơi nào có nhiều đất núi lửa? Thuận lợi phát triển ngành kinh tế gì?
2. Núi lửa và động đất.
a. Núi lửa.
- Nơi vỏ trái đất bị rạn nứt, mắc ma phun trào ra ngoài
-> núi lửa.
- Đ2: Thường đứng riêng lẻ, hình núi, đỉnh có miệng hình phễu.
Có 2 dạng núi lửa
Núi lửa hđ
Núi lửa tắt: dung nham phân huỷ thành đất đỏ phì nhiêu.
- Kí hiệu trên bản đồ:
HS qs H.33 + SGK(40)
H: Tại sao có động đất? T/ hại của nó ntn?
H: VN nơi nào hay có động đất?
HS: -Đo động đất bằng máy đo địa chấn.
-> 9o Rích te là cao nhất, trên tg lớn nhất là 8,2o Rích te.
HS ng/c : tháng 5/1902 -> nhà ở.
H: Núi lửa động đất thường có qhệ với nhau ntn?
HS: -Động đất trước, núi lửa phun sau.
Núi lửa tắt thường để lại nhiều mỏ k/s: vàng, Fe, Cu,....
Hạn chế t/h động đất: xây nhà chịu được các chấn động lớn, lập được nhiều trạm đo địa chấn -> dự báo trước.
ĐV: nghe được chấn động trước người: chó, mèo
b. Động đất.
- Là hiện tượng các lớp đất đá ở gần mặt đất bị rung chuyển phá huỷ nhiều nhà ở, chết người...
V,Tổng kết hướng dẫn học tập ở nhà 5p
Củng cố- ktra:
Phân biệt nội lực và ngoại lực: cho các cụm từ sau đây, em hãy sắp xếp lại để được những câu đúng.
1- Bề mặt lớp vỏ trái đất
2- Nội lực có t/đ
3- Làm cho bề mặt lớp vỏ trái đất
4- Làm nâng cao hoặc hạ thấp
5- Trở nên gồ ghề
Đáp án : 2-> 3-> 5 -> 4 ->1
1. Ngoại lực có tác động
2. Làm hạ thấp
3. Bồi đắp thêm
4. Các vùng cao
5. San bằng bề mặt lớp vỏ trái đất
6. Cho các vùng thấp
Đáp án: 1-> 2-> 4-> 3-> 6-> 5
1- Nội lực
2- là 2 lực
3- và đồng thời tạo nên
4- và ngoại lực
5- chúng xảy ra song song
6- địa hình bề mặt trái đất
7- có tác động ngược nhau
Đáp án: 1-> 4-> 2-> 7-> 5-> 3-> 6
b. Dặn dò – BT: 1, 2 (41)
- Đọc trước H.34 -> Phân biệt các loại độ cao.
- Đọc trước H.35 -> Phân biệt núi già, núi trẻ.
..................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Giaoandia6_14.doc