Bài giảng Tiết 16. bài kiểm tra 1 tiết môn hóa 8 (bài 01)

Câu 1: Cho dãy kí hiệu các nguyên tố: O, Ca, N, Fe, S. Theo thứ tự tên của các nguyên tố lần lượt là:

 A. Oxi, cacbon, nitơ, kẽm, sắt B. Oxi, canxi, nitơ, sắt, lưu huỳnh

 C. Oxi, cacbon, nitơ, nhôm, đồng D. Oxi, lưu huỳnh, canxi, sắt, nitơ

Câu 2: Trong số các chất dưới đây, thuộc loại hợp chất có:

 A. Nhôm B. Đá vôi C. Khí hiđro D. Photpho

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1352 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 16. bài kiểm tra 1 tiết môn hóa 8 (bài 01), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ..................................... Thứ ngày tháng 10 năm 2013 Lớp : Mã số: Tiết 16. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA 8 (Bài 1) ĐỀ 2 Điểm Lời phê của thầy-cô I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy khoanh tròn (O) vào câu trả lời A, B, C, D mà em cho là đúng nhất; nếu bỏ đáp án đã chọn thì gạch chéo vào chữ cái đã khoanh tròn (Ä); nếu chọn lại đáp án đã bỏ thì tô đen vào vòng tròn đã gạch chéo (l) Câu 1: Cho dãy kí hiệu các nguyên tố: O, Ca, N, Fe, S. Theo thứ tự tên của các nguyên tố lần lượt là: A. Oxi, cacbon, nitơ, kẽm, sắt B. Oxi, canxi, nitơ, sắt, lưu huỳnh C. Oxi, cacbon, nitơ, nhôm, đồng D. Oxi, lưu huỳnh, canxi, sắt, nitơ Câu 2: Trong số các chất dưới đây, thuộc loại hợp chất có: A. Nhôm B. Đá vôi C. Khí hiđro D. Photpho Câu 3: Có thể dùng cụm từ nào sau đây nói về nguyên tử: A. Tạo ra chất B. Giữ nguyên trong các phản ứng hóa học C. Khối lượng nguyên tử D. Trung hòa về điện Câu 4: Nguyên tử trung hòa về điện là do: A. Có số hạt nơtron bằng số hạt electron B. Có hạt proton và nơtron bằng số hạt electron C. Có số hạt proton bằng số hạt nơtron D. Có số hạt proton bằng số hạt electron Câu 5: Trong các công thức hóa học sau, dãy công thức hóa học nào là hợp chất? A. HCl, Na2SO4, H2O, Na2CO3 B. H2SO4, NaCl, Cl2, O3 C. NH3, H2, NaOH, CaCO3 D. Cl2, H2, Na3PO4, H3PO4 Câu 6: Cách viết các dãy công thức hóa học sau, cách nào viết đúng: A. CH4, H2O2, O3, Ca(OH)2, MgO, Fe3O4, Na2SO4 B. CO, Fe2O2, CuO2, Hg2O, NaCl2, Zn(OH)2, CH3 C. Al3O2, Ca2(PO4)3, NaOH, Hg(OH)2, O2, SO2, H2O D. MgCl2, KSO4, NO2, BaSO4, Cu2(PO4)3, Cl2, KO2 Câu 7: Dãy chất nào sau đây gồm toàn kim loại: A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh B. Oxi, cacbon, canxi, nitơ C. Sắt, chì, thủy ngân, bạc D. Vàng, megiê, clo, kali Câu 8: Hợp chất là chất được tạo nên từ: A. Hai hay nhiều nguyên tử B. Hai hay nhiều chất C. Hai hay nhiều nguyên tố D. Hai hay nhiều phân tử Câu 9: Thành phần phân tử axit sunfuric gồm nguyên tố hiđro và nhóm nguyên tử SO4 có hóa trị (II). Xác định công thức hóa học đúng của axit sunfuric? A. H2SO B. H2SO4 C. H2(SO4)2 D. HSO4 Câu 10: Phép chưng cất được dùng để tách một hỗn hợp gồm: A. Nước với muối ăn B. Bột sắt với lưu huỳnh C. Cát với đường D. Nước với rượu Câu 11: Phân tử khối của nhôm oxit (Al2O3) là: A. 102 đvC B. 75 đvC C. 150 đvC D. 120 đvC Câu 12: Biết S hóa trị (VI) và O hóa trị (II), hãy chọn công thức hóa học phù hợp với qui tắc hóa trị trong các công thức sau đây: A. S6O2 B. S2O3 C. SO3 D. SO2 Câu 13: Cho các từ và cụm từ: một nguyên tử, một nguyên tố hóa học, đơn chất, hai hay nhiều nguyên tố hóa học, hai hay nhiều nguyên tử, một chất, hai chất trở lên, hợp chất. Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau: Đơn chất là những chất được tạo nên từ ……………………......................... còn hợp chất được tạo nên từ ……………………............................ Kim loại đồng, khí oxi, khí hiđro là những ………………….., còn nước, khí cacbonic là những ………………….. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 14: (2,0 điểm). Lập CTHH của các hợp chất: K(I) với O; Zn(II) với O; Al(III) với O; C(IV) với O Câu 15: (2,0 điểm). Tính phân tử khối của các chất sau: BaCl2; Fe(OH)2; CuSO4; Mg(HCO3)2 Câu 16: (2,0 điểm). Hợp chất Cu(OH)y có phân tử khối là 98 đvC. Tính y và ghi lại công thức hóa học? (Cho Ba = 137 ; Cl = 35,5 ; Fe = 56 ; H = 1 ; S = 32; O = 16 ; Cu = 64 ; Mg = 24 ; C = 12) BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………….

File đính kèm:

  • docTiet 16KTra 45 phut De 2Lop 8.doc
Giáo án liên quan