Câu 1: Chất nào sau đây được gọi là chất tinh khiết:
A. Nước đá B. Nước cất C. Nước khoáng D. Nước suối, nước sông
Câu 2: Hỗn hợp là chất được tạo nên từ:
A. Hai hay nhiều nguyên tố B. Hai hay nhiều chất
C. Hai hay nhiều nguyên tử D. Hai hay nhiều phân tử
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1447 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 16. bài kiểm tra 1 tiết môn hóa 8 (bài 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ..................................... Thứ ngày tháng 10 năm 2013
Lớp : Mã số: Tiết 16. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA 8 (Bài 1)
ĐỀ 1
Điểm
Lời phê của thầy-cô
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn (O) vào câu trả lời A, B, C, D mà em cho là đúng nhất; nếu bỏ đáp án đã chọn thì gạch chéo vào chữ cái đã khoanh tròn (Ä); nếu chọn lại đáp án đã bỏ thì tô đen vào vòng tròn đã gạch chéo (l)
Câu 1: Chất nào sau đây được gọi là chất tinh khiết:
A. Nước đá B. Nước cất C. Nước khoáng D. Nước suối, nước sông
Câu 2: Hỗn hợp là chất được tạo nên từ:
A. Hai hay nhiều nguyên tố B. Hai hay nhiều chất
C. Hai hay nhiều nguyên tử D. Hai hay nhiều phân tử
Câu 3: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ:
A. Lực hút B. Proton C. Nơtron D. Electron
Câu 4: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi:
A. Hạt notron và hạt electron B. Cả ba loại hạt trên
C. Hạt proton và hạt electron D. Hạt proton và hạt nơtron
Câu 5: Trong số các chất dưới đây, thuộc loại đơn chất có:
A. Thủy ngân B. Muối ăn C. Đá vôi D. Nước
Câu 6: Cho các công thức hóa học sau: Br2, AlCl3, Zn, P, CaO, H2. Trong đó:
A. Có 4 đơn chất, 2 hợp chất B. Có 3 đơn chất, 3 hợp chất
C. Có 2 đơn chất, 4 hợp chất D. Có 4 hợp chất, 2 đơn chất
Câu 7: Cho các chất: HCl, N2, O2, CaCO3, SO2, Cl2, NH3, H2O, NaCl, Zn. Dãy gồm các đơn chất là?
A. N2, O2, CaCO3, SO2 B. HCl, N2, O2, NH3, H2O
C. N2, O2, Cl2, Zn D. NH3, H2O, NaCl, Zn
Câu 8: Các dãy công thức hóa học sau, dãy nào toàn là hợp chất:
A. HBr, Hg, MgO, P, Fe(OH)3, K2CO3, H2O B. CH4, Na2SO4, Cl2, H2, NH3, CaCO3, C12H22O11
C. Ca(HCO3)2, CuCl2, ZnCl2, CaO, NO2, Al2O3 D. HCl, O2, CuSO4, NaOH, N2, Ca(OH)2, NaCl
Câu 9: Phương pháp thích hợp nhất để tách được muối ăn từ nước biển là:
A. Chưng cất B. Bay hơi C. Tách D. Lọc
Câu 10: Cho các chất: Cl2, H2SO4, Cu(NO3)2, Al2(SO4)3. Phân tử khối lần lượt là:
A. 71; 98; 188; 324 B. 71; 98; 168; 315 C. 71; 98; 178; 325 D. 71; 98; 188; 342
Câu 11: Chọn hoá trị của nguyên tố nitơ là (IV). Công thức hoá học nào sau đây là phù hợp:
A. NO2 B. NO C. N2O D. N2O3
Câu 12: Biết hóa trị của Al (III), hóa trị của nhóm SO4 (II). Công thức hóa học đúng của chất là?
A. Al3SO4 B. Al3(SO4)2 C. Al2(SO4)3 D. AlSO4
Câu 13: Chọn nội dung ở cột (I) nối với nội dung ở cột (II) sao cho phù hợp
Cột (I). Thí nghiệm
Cột (II). Hiện tượng
Trả lời
1. Cho muối ăn vào nước
a) Chất rắn cháy tạo khí
1b
2. Đốt một mẩu than
b) Chất rắn tan
2a
3. Đun một cốc nước đến 1000C
c) Chất rắn tan có tỏa nhiệt
3e
4. Cho một mẩu vôi vào nước
d) Chất rắn không tan
4c
e) Chất lỏng bay hơi
f) Chất lỏng đông đặc
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 14: (2,0 điểm). Lập CTHH của các hợp chất: Ag(I) với O; Ca(II) với O; Fe(III) với O; S(VI) với O
Câu 15: (2,0 điểm). Tính phân tử khối của các chất sau: FeCl2; Ca(OH)2; Al2(SO4)3; Ca(H2PO4)2
Câu 16: (2,0 điểm). Hợp chất Fe(OH)y có phân tử khối là 107 đvC. Tính y và ghi lại công thức hóa học?
(Cho Fe = 56 ; Cl = 35,5 ; Ca = 40 ; Al = 27 ; H = 1 ; S = 32; O = 16 ; P = 31)
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
File đính kèm:
- Tiet 16KTra 45 phut De 1Lop 8.doc