Qua bài học HS cần đạt:
1. Về kiến thức:
Kiểm tra học sinh các kiến thức về:
+ Tập hợp, các phép toán trên tập hợp.
+ TXĐ hàm số.
+ Tính chẵn lẻ của hàm số.
+ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai.
+ Xác định hàm số bậc hai khi biết một số điều kiện.
4 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 958 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 16: Kiểm tra một tiết (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 01/10/2011
Ngày kiểm tra: 05/10 11/10 13/10
Lớp: 10B2 10B4 10B1,10B3
Tiết: 16
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I.MỤC TIÊU.
Qua bài học HS cần đạt:
Về kiến thức:
Kiểm tra học sinh các kiến thức về:
+ Tập hợp, các phép toán trên tập hợp.
+ TXĐ hàm số.
+ Tính chẵn lẻ của hàm số.
+ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai.
+ Xác định hàm số bậc hai khi biết một số điều kiện.
Về kĩ năng:
Kiểm tra học sinh các kỹ năng:
+ Xác định tập hợp dựa vàocác phép toán trên tập hợp.
+ Tìm TXĐ các hàm số.
+ Xét tính chẵn lẻ của hàm số.
+ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai.
+ Xác định hàm số bậc hai khi biết một số điều kiện.
Về tư duy và thái độ:
+ Biết đưa những KT-KN mới về KT-KN quen thuộc ....
+ Biết nhận xét và ĐG bài làm của bạn cũng như tự ĐG kết quả học tập của mình.
+ Nghiêm túc trong kiểm tra.
II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
1. Chuẩn bị của GV: Đề kiểm tra.
2. Chuẩn bị của HS: Ngoài đồ dùng làm bài như thước kẻ, bút còn có máy tính cầm tay, giấy kiểm tra.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC.
Ổn định tổ chức.
KT sĩ số, KT sự chuẩn bị của HS cho bài học.
2. Phátđề cho học sinh
MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Chủ đề
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Theo ma trận
Thang 10
Làm tròn
Tập hợp và các phép toán tập hợp.
22
3
66
2.0
2.0
Tìm TXĐ của hàm số.
29
4
116
3.6
3.5
Xét tính chẵn lẻ của hàm số.
14
2
28
0.9
1.0
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai.
27
3
81
2.5
2.5
Xác định hàm số bậc hai.
8
4
32
1.0
1.0
100%
323
10
10
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi
Tổng điểm
1
2
3
4
TL
TL
TL
TL
Tập hợp và các phép toán tập hợp.
Câu 1
0.5
Câu 1
1.5
2.0
Tìm TXĐ của hàm số.
Câu 2
0.5
Câu 2
1.0
Câu 2
1.5
Câu 2
0.5
3.5
Xét tính chẵn lẻ của hàm số.
Câu 3
0.5
Câu 3
0.5
1.0
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai.
Câu 4
0.5
Câu 4
0.5
Câu 4
1.5
2.5
Xác định hàm số bậc hai.
Câu 5
0.5
Câu 5
0.5
1.0
2.0
1.5
5.5
1.0
10
BẢNG MÔ TẢ
Câu 1: Tập hợp, các phép toán trên tập hợp.
Câu 2: Tìm TXĐ các hàm số.
Câu 3: Xét tính chẵn lẻ của hàm số.
Câu 4: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai.
Câu 5: Xác định hàm số bậc hai khi biết một số điều kiện.
Trường THPT Lê Hồng Phong
Tổ toán ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN ĐẠI SỐ LỚP 10 BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:
Câu 1: (2,0đ) Cho A = (- 2; 3), B = (1; 6), C = (0; 9). Tìm các tập hợp:
a. AB b. AB
c. A \ B d. A \ C B
Câu 2: (3,5đ)Tìm TXĐ các hàm số sau:
a. y = b. y =
c. d. y =
Câu 3:(1,0đ) Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
a. y = b. y =
Câu 4:(2,5 đ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = x2 – 4x + 3
Câu 5:(1,0đ) Tìm a, b của hàm số y = ax2 – 4x + b biết đồ thị hàm số có đỉnh là I(2; - 1).
---------------------------------------Hết---------------------------------------
Trường THPT Lê Hồng Phong
Tổ toán ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN ĐẠI SỐ LỚP 10 BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
2,0đ
a. AB = (1; 3)
b. AB = (- 2; 6)
c. A \ B = (- 2; 1]
d. A \ C = (- 2; 0]
A \ C B =
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2
3,5đ
a. Điều kiện để hàm số có nghĩa là x + 3 0 x - 3
TXĐ: D = R \ {- 3}
b. Điều kiện để hàm số có nghĩa là
TXĐ: D =
c. Điều kiện để hàm số có nghĩa là
TXĐ: D =
d. Điều kiện để hàm số có nghĩa là x + 1 > 0 x > - 1
TXĐ: D =
0,5đ
1,0đ
1,0đ
1,0đ
Câu 3
1,0đ
a. TXĐ: D = R
f(-x) = (-x)2 – 1 = x2 - 1 = f(x)
Vậy hàm số chẵn.
b. TXĐ: D = R
f(-x) = 3(-x)3 – (-x) =-3x3 + x = - f(x)
Vậy hàm số lẻ.
0,5đ
0,5đ
Câu 4
2,5đ
TXĐ: D = R
Đỉnh I(2; -1)
Trục đối xứng: x = 2, hướng bề lõm quay lên.
Bảng biến thiên:
x
2
y
- 1
Hàm số đồng biến trên (2; ) và nghịch biến trên (; 2)
Bảng giá trị:
x
0
1
2
3
4
y
3
0
- 1
0
3
Đồ thị:
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 5
1,0đ
Theo đề bài ta có 4 = 4a a = 1
Mặt khác = -1 16 – 4ab = 4a 16 – 4b = 4 b = 3
0,5đ
0,5đ
Tổng điểm
10
File đính kèm:
- tiet 16 - kiem tra.doc