I. Mục Tiêu
- Học sinh cần hệ thống, củng cố được toàn bộ phần kiến thức đã học về đặc điểm cấu tạo, sự chuyển động cuả trái đất, địa hình bề mặt trái đất.
- Rèn luyện củng cố các kỹ năng đọc bản đồ, xác định phương hướng trên bđ. giải thích các mối quan hệ nhân quả giữa các sự vật hiện tượng Địa lí.
- Bồi dưỡng kỹ năng tư duy, tổng hợp cho học sinh.
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1329 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 16 Ôn tập học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày:
Giảng ngày:
Tiết 16
Ôn tập học kỳ I
I. Mục Tiêu
- Học sinh cần hệ thống, củng cố được toàn bộ phần kiến thức đã học về đặc điểm cấu tạo, sự chuyển động cuả trái đất, địa hình bề mặt trái đất.
- Rèn luyện củng cố các kỹ năng đọc bản đồ, xác định phương hướng trên bđ... giải thích các mối quan hệ nhân quả giữa các sự vật hiện tượng Địa lí.
- Bồi dưỡng kỹ năng tư duy, tổng hợp cho học sinh.
II. Phương tiện dạy học.
GV : Quả địa cầu, tranh: Sự chuyển động của trái đất quanh mặt trời.
BĐTN Châu á,
HS chuẩn bị câu hỏi trước.
III. Phương pháp.
Vấn đáp.
IV. Hoạt động dạy học
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra : Lồng vào bài học.
3. Tiến trình bài giảng.
Tgian
Hoạt động của thầy và trò
Kiến thức cơ bản
Hoạt động 1:
? Mô tả trên địa cầu vị trí, h/v, KT, hệ thống KT, VT?
Hoàn thành sơ đồ về trái đất.
a) Trái đất trong vũ trụ.
- Là 1 trong 9 hành tinh của hệ mặt trời ở vị trí thứ 3.
- Hình dạng, kích thước: - hình khối cầu
Bán kính ,đường kính.
- Hệ thống KT, VT: -> Kinh tuyến: 360
Vĩ tuyến: 181.
? Trái đất có cấu tạo trong ntn? XĐ trên tranh?
b) Cấu tạo của trái đất.
3 lớp đồng tâm:
Lớp vỏ: 5-70km (vỏ Lđịa, vỏ ĐD) .
Lớp vỏ trung gian: 300km.
Lớp lõi: trên 3000km.
? Lớp vỏ lục địa và ĐD phân bố ntn? XĐ vị trí tên các địa mảng?
c) Sự phân bố lục địa và ĐD.
- Lục địa : 29% : các lục địa, đảo -> n/c Bắc nhiều.
- Đại dương: 71%: 4ĐD -> n/c Nam nhiều.
? Trái đất tham gia những chuyển động nào? XĐ trên tranh?
? Sự chuyển động đó sinh ra những hệ quả ntn?
d) Các chuyển động chính của trái đất.
+ Tự quay quanh trục từ T -> Đ.
Hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau liên tục trên trái đất.
Các vật chuyển động trên trái đất đều bị lệch hướng: n/c Bắc -> phải, n/c Nam -> trái.
+ Quay quanh mặt trời từ T -> Đ: 1 vòng 365 ngày, 6h (Trái đất giữ độ nghiêng không đổi).
Hiện tượng các mùa trái ngược nhau ở 2 n/c.
Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa.
? Các nhân tố nào tham gia tạo nên ĐH trên bề mặt trái đất?
2. Địa hình.
? Phân biệt nội lực và ngoại lực.
? Núi có đặc điểm như thế nào?
a. Tác động của nội lực, ngoại lực trong việc hình thành địa hình.
- Nội lực sinh ra ở bên trong lòng trái đất: ->Tạo nên núi cao, vực sâu kèm động đất, núi lửa.
- Ngoại lực sinh ra ở ngay gần mặt đất
->Địa hình bị bào mòn, hạ thấp làm biến dạng bề mặt trái đất.
+ Đặc điểm của núi:
- Độ cao tuyệt đối trên 500m.
- Núi trẻ: Đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng sâu.
- Núi già: Đỉnh tròn, sườn thoải, thung lũng nông.
4. Hoạt động nối tiếp.
Củng cố – Kiểm tra.
- GV hệ thống kiến thức, củng cố những kiến thức trọng tâm của chương trình.
b. Dặn dò – BT :
- HS ôn tập theo sơ đồ + vở ghi + SGK -> Giờ sau KT học kỳ I.
5. Rút kinh nghiệm.
.................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Giaoandia6_t16 bt.doc