Mục tiêu:
- HS biết được sự phân loại các loại hợp chất vô cơ.
- HS nhớ lại và hệ thống hoá những tính chất hoá học của mỗi loại hợp chất.Viết được những phương trình hoá học biểu diễn cho mỗi tính chất của hợp chất.
- HS giải được những bài tập có liên quan.
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1141 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết: 18 luyện tập chương 1: các loại hợp chất vô cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS :5/9
Tiết: 18 LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1:
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Mục tiêu:
- HS biết được sự phân loại các loại hợp chất vô cơ.
- HS nhớ lại và hệ thống hoá những tính chất hoá học của mỗi loại hợp chất.Viết được những phương trình hoá học biểu diễn cho mỗi tính chất của hợp chất.
- HS giải được những bài tập có liên quan.
II. Chuẩn bị:
- Sơ đồ phân loại các hợp chất vô cơ.
- Sơ đồ tính chất hoá học các loại hợp chất vô cơ.
III. Tiến trình dạy học:
1. Oån định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới:
Phân loại các hợp chất vô cơ
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bài
- GV treo sơ đồ hệ thống các loại hợp chất vô cơ (chưa ghi đầy đủ thông tin)
- Có những loại hợp chất vô cơ nào ?
- Mỗi loại được phân loại ntn ?
- Mỗi loại cho 3 VD.
- Quan sát, thảo luận nhóm, trả lời.
- Có 4 loại : oxit, axit, bazơ, muối.
- Trả lời dựa vào SGK.
- Vẽ sơ đồ vào vở.
I. Phân loại các hợp chất vô cơ :
Sơ đồ (tr.42/GSK)
Tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung bài ghi
- GV treo sơ đồ Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ.
- GV đàm thoại để HS nhớ lại các kiến thức làm BT1/43 SGK.
- Mỗi tính chất GV cho 1 VD, yêu cầu HS viết ptpứ.
- Quan sát lại sơ đồ.
- Nhớ lại kiến thức, làm BT1/43 SGK.
- Mỗi pt 1 HS viết.
- Lớp theo dõi, bổ sung điều kiện (nếu cần).
II. Tính chất của các loại hợp chất vô cơ :
1. Oxit :
a) OB + H2O ® B
VD : Na2O + H2O ® 2 NaOH
b) OB + A ® M + H2O
VD : CuO + 2 HCl® CuCl2 + H2O
c) OA + H2O ® A
VD :
d) OA + B ® M + H2O
VD
e) OA + OB ® M
VD :
2. Bazơ :
a) B + A ® M + H2O
b) B + OA ® M + H2O
c) B + M ® Bmoi + Mmoi
d)
VD:
3. Axit :
a) A + KL ® M + H2
VD
b) A + B ® M + H2O
c) A + OB ® M + H2O
VD
d) A + M ® Amoi + Mmoi
4. Muối :
a) M + A ® Mmoi + Amoi.
VD b) M + Kiềm ® Mmoi + Bmoi.
c) M + M ® 2 Mmoi.
VD
d) M + KL ® Mmoi + KLmoi.
VD
IV. Củng cố – Dặn dò:
- Sửa BT2/43 : hướng dẫn
- Ôn lại các loại hợp chất vô cơ.
- Chuẩn bị bài : Thực hành :Tính chất hóa học của bazơ và muối.
+ Dự đoán dấu hiệu pưhh và giải thích .
V. Đánh giá – Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- T18.doc