I.Mục tiêu bài học:
- Học sinh biết được tính chất vật lí và tính chất hóa học của nhôm
- Biết dự đoán tính chất nói chung của nhôm
- Viết được các PTHH của nhôm( trừ phản ứng với kiềm):
II. Chuẩn bị:
GV: Tranh vẽ SGK, dụng cụ và hóa chất thí nghiệm
HS: Chuẩn bị trước các thí nghiệm
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1536 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng tiết 24: nhôm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:18/11
Tiết 24: NHÔM
I.Mục tiêu bài học:
Học sinh biết được tính chất vật lí và tính chất hóa học của nhôm
Biết dự đoán tính chất nói chung của nhôm
Viết được các PTHH của nhôm( trừ phản ứng với kiềm):
II. Chuẩn bị:
GV: Tranh vẽ SGK, dụng cụ và hóa chất thí nghiệm
HS: Chuẩn bị trước các thí nghiệm
III. Phương pháp:
Thực hành thí nghiệm, hỏi đáp, thuyết trình, nhóm nhỏ….
IV. Tiến trình lên lớp:
1.Ổn định (1 phút):
2. Bài củ( 10 phút):
Nêu tính chất chung của kim loại. PTHH minh họa
Làm bài tập 3 SGK
3. Bài mới:
HĐ thầy và trò
Hoạt động 1(3 phút):
GV: Cho HS quan sát mẩu chất kim loại nhôm.
HS: Quan sát và nêu tính chất vật lí của kim loại nhôm
GV: Đánh giá nhận xét và đưa ra kết quả.
Hoạt động 2( 17 phút):
GV: Yêu cầu HS xác định nhôm có những tính chất hóa học như thế nòa?
HS: Nêu tính chất của nhôm.
GV: Hướng dẩn HS quan sát GV làm thí nghiệm đốt nhôm.
HS: Quan sát GV làm thí nghiệm.Nêu hiện tượng và viết PTHH minh họa.
HS: Nhắc lại tính chất của nhôm với dung dịch axit, viết PTHH minh họa.
GV: Đánh giá nhận xét.
GV: Hướng dẩn HS làn thí nghiệm.
HS: Làm thí nghiệm theo yêu cầu. Nhận xét hiện tượng , Viết PTHH minh họa
GV: Đánh giá nhận xét, và đưa ra kết luận
GV: Hướng dẩn HS làn thí nghiệm.
HS: Làm thí nghiệm theo yêu cầu. Nhận xét hiện tượng , Viết PTHH minh họa
GV: Đánh giá nhận xét, và đưa ra kết luận
Hoạt động 3( 2 phút):
GV: Yêu cầu SH nêu các ứng dụng của nhôm trong thực tế qua các phản ứng hóa học.
Hoạt động 4(3 phút)
GV: Dùng tranh minh họa cho HS về quá trình sản xuất nhôm
HS: Theo giỏi và viết PTHH minh họa.
ND bài học
I.Tính chất vật lí:
Nhôm là kim loại màu trắng bạc, có ánh kim,nống chảy 600c, dẩn điện và dẩn nhiệt.
II. Tính chất hóa học.
Phản ứng của nhôm với phi kim:
4 Al + 3 O2 2 Al2O3
2 Al + 3Cl2 2 AlCl3
-Nhômphản ứng nhiều với phi kim tạo thành muối .
2. Phản ứng với dung dịch Axit.
Al + 6 HCl 2 AlCl3 + 3H2
3. Phản ứng với dung dịch muối:
2Al +3CuCl2 2 AlCl3 + 3Cu
. Nhôm phản ứng với nhiều dung dịch muối.
4. Nhôm có tính chất chất hóa học khác.
TN: Cho dây nhôm vào dd NaOH
III. Ứng dụng( SGK).
IV. Sản xuất nhôm:
2Al2O3 đp nống chảy 4 Al + 3O3
4. Củng cố dặn dò( 8 phút).
Nêu tính chất hóa học của nhôm, PTHH minh họa
Làm bài tập 1 SGK.
Học bài và làm bài tập 2- 4.chuẩn bị bài mới,
Baìi táûp 1: Coï 3 loü máút nhaîn, mäùi loü âæûng mäüt trong caïc kim loaûi sau: Al, Ag, Fe. Em haîy trçnh baìy phæång phaïp hoaï hoüc âãø nháûn biãút caïc kim loaûi trãn. Nãu caïch laìm:
Bæåïc 1: Cho máùu thæí vaìo äúng nghiãûm khaïc nhau nhoí vaìo mäùi äúng nghiãûm 1ml dd NaOH.
- Nãúu tháúy suíi boüt khê laì Al.
- Nãúu khäng suîi boüt khê laì Fe, Ag.
Bæåïc 2: Cho 2 kim loaûi coìn laûi vaìo dung dëch HCl
- Nãúu coï suíi boüt laì Fe.
- Nãúu khäng coï hiãûn tæåüng gç laì Ag.
Phæång trçnh phaín æïng: 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2 Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Baìi táûp 2:Cho 5.4 g bäüt nhäm vaìo 60ml dung dëch AgNO3 1M, Khuáúy ké âãø phaín æïng saíy ra hoaìn toaìn. Sau khi phaín æïng kãút thuïc thu âæåüc m gam cháút ràõn. Tênh m.
Giaíi: nAl = 5,4: 27= 0,2 mol.
nAgNO3 = CM. V = 1 x 0,06 = 0,06 ( mol).
Phæång trçnh :Al + 3AgNO3 Al( NO3 ) 3 + 3Ag.
Theo phæång trçnh: Al + 3AgNO3 Al( NO3) 3 + 3Ag.
n Alphaín æïng =nAgNO3=0,06 mol= 0,02 mol váûy Al dæ.
Cháút ràõn thu âæåüc sau phaín æïng gäöm Al vaì Ag n
n Ag= n AgNO3=0.06 mol
m Ag =0,06 .108=6,48 g
mAl dæ =0.2.0,02. 27=4.86 g
m =mAg+ m Al dæ=6.48+4,86 =11,34 g
Emhaîy nãu æng duûng cuía nhäm
Vãö nhaì xem træåìc baìi sàõt
File đính kèm:
- tiet 24.doc