Mục tiêu:
- Giúp HS khắc sâu kiến thức đã học .
- Kiểm tra mức độ tiếp thu của HS đối với các kiến thức về sự biến đổi chất ,phản ứng hóa học,ĐLBTKL, CTHH->phương trình hóa học .
- Rèn kỹ năng giải bài tập của HS.
II. Chuẩn bị :
- GV : Đề kiểm tra .
5 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1229 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết: 25 kiểm tra 1 tiết hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS : 1/10
Tiết: 25 KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu:
- Giúp HS khắc sâu kiến thức đã học .
- Kiểm tra mức độ tiếp thu của HS đối với các kiến thức về sự biến đổi chất ,phản ứng hóa học,ĐLBTKL, CTHH->phương trình hóa học .
- Rèn kỹ năng giải bài tập của HS.
II. Chuẩn bị :
GV : Đề kiểm tra .
HS : Ôn tập các bài dặn dò ở tiết trước. Thướt , bút , máy tính , giấy nháp …
Ma trận đề :
Nội dung
Các mức độ kiến thức
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Sự biến đổi chất-phản ứng hóa học
1câu (0,5)
1câu (0,5)
ĐLBTKL
2câu (1)
2câu (1)
CTHH->phương trình hóa học
1câu
(0,5)
4câu
(2)
3câu
(1,5)
1câu
(0,5)
3câu
(1,5)
12câu (6)
Tính toán
1câu
(0,5)
1câu (1)
1câu
(1)
3câu (2,5)
Tổng
2 (1)
5 (2,5)
4
(2,5)
3 (1,5)
4 (2,5)
18 (10)
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp :
2. Phát đề :
3. Thu bài và nhận xét:
4. Dặn dò : Chuẩn bị bài “ Mol ”
+ Mol là gì ? khối lượng mol ?
+ Thể tích mol của chất khí ở đktc ?
* Rút kinh nghiệm tiết dạy :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Trắc nghiệm :(5đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a
c
b
d
c
b
c
a
a
b
- Đúng mỗi câu đạt 0,5đ x 10 = 5 đ
II . Tự luận :(5đ)
Câu 1 : (3đ)
- Viết đúng mỗi phương trình đạt 0,5đ x 6 = 3đ
Câu 2 : (2đ)
- Lập đúng trình hóa học đạt : 1đ
- Tính đúng khối lượng của H2 : 0,2 mol 1đ
ĐIỂM
TRƯỜNG THCS HỘI AN 2 Thứ …………ngày……tháng ……năm ……
Lớp :……… Kiểm tra (1tiết )
Họ và tên : ……………………………… Môn : Hóa học
I – Trắc nghiệm : (5đ):
Chọn chữ cái của câu trả lời đúng nhấtà điền vào phần trả lời phía dưới :
1/. Phân tử khối của H2SO4 là :
a. 98 đvc b. 49 đvc c . 196 đvc d. 97 đvc
2/ Cho 4 gam khí Hiđro tác dụng với 32 gam khí oxi sẽ tạo thành :
a. 34 gam nước b. 32 gam nước c. 36 gam nước d. 28 gam nước
3/ Cho biết công thức hóa học của hợp chất của nguyên tố A với O và hợp chất của
nguyên tố B với H như sau :A2O3 ; BH2
Hãy chọn công thức hoá học nào là đúng trong các hợp chất của A và B trong các hợp chất sau đây :
a. AB2 b. A2B3 c. A2B d. A3B2
4/ Biết S có hoá trị IV , công thức hoá học nào sau đây viết đúng :
a. S2O2 b. SO3 c. S2O3 d. SO2
5/ Nhóm các công thức hóa học sau đây biểu diễn toàn hợp chất.
a. H2, Cl2, FeCl2, P2O5. b. Cu, CaCO3, Al2O3, MgO.
c. MgCl2, H2O, N2O5, CuO. d. I2, SO2, Br2, CH4.
6/ Đốt cháy hết 9 gam magiê trong không khí, thu được 15 gam hợp chất Magiêoxit. Khối lượng
của khí oxi đã phản ứng là :
a. 4 gam b. 6 gam c. 8 gam d. 24 gam
7 / Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng :
a. Zn + H2SO4 Zn2SO4 + H2 b. Zn + H2SO4 Zn(SO4)2 + H2
c. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 d. Zn + H2SO4 2 Zn(SO4)2 + 2 H2
8/ Thuỷ tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu là :
a. Hiện tượng vật lý b. Hiện tượng hóa học c . Phản ứng hóa học d. Cả a,b,c đều đúng
9/ Trong phân tử Fe2(SO4)3 , sắt có hóa trị :
a. Hóa trị III b. Hóa trị II c. Hóa trị I d. Hóa trị IV
10/ Dãy công thức hóa học nào sau đây viết đúng :
a. ZnO, KCl, H2SO4, CaOH . b. ZnO, KCl, H2SO4, Ca(OH)2.
c. ZnO2, KCl, H2SO4, Ca(OH)2. d. ZnO, KCl2 , H2SO4, Ca(OH)2.
Trả lời :
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
II- Phần tự luận : (5đ) :
1/ Hoàn thành các phương trình hóa học sau :(3đ)
a. Ca + O2 ? b. Zn + HCl ZnCl2 + H2
………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
c. MgCl2 + AgNO3 AgCl + Mg(NO3)2 d. Al + HCl AlCl3 + H2
………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
e. Zn + ? ZnO f. sắt + bạc nitrat sắt (II) nitrat + bạc
……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
2/Khi cho kim loại kẽm (Zn) tác dụng với axit clohidric ( HCl ) thì tạo ra chất kẽm clorua
(ZnCl2) và khí Hidro.
a- Hãy lập phương trình hóa học (1đ)
b- Cho biết khối lượng của kẽm là 6,5 gam, axit clohidric là 7,3 gam, khối lượng của chất kẽm Clorua là 13,6 gam. Hãy tính khối lượng của khí hidro bay lên .(1đ)
NS : 2/10
Tuần 13 Tiết 26 CHƯƠNG III: MOL VÀ TÍNH TOÁN HOÁ HỌC
Bài 18: MOL
A/ Mục tiêu:
-Học sinh biết được các khái niệm: mol, khối lượng mol, thể tích mol của chất khí
-Vận dụng các khái niệm trên để tính được khối lượng mol của các chất, thể tích khí
-Cũng cố khả năng tính phân tử khối và cũng cố về công thức hoá học của đơn chất và hợp chất
B/ Chuẩn bị:
Tranh vẽ: H3.1
C/ Họat động dạy và học:
I/ Ổn định:
II/ Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
III/ Bài mới:
Hoạt động 1: MOL LÀ GÌ?
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
-Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời .
-Mol là gì?
-1 mol nguyên tử Fe cĩ chứa bao nhiêu nguyên tử Fe ?
-1 mol Phân tử nước cĩ chứa bao nhiêu phân tử nước?
-Học sinh nhận xét các chất cĩ số mol bằng nhau thì số nguyên tử , phân tử như thế nào?
-Thơng báo cho học sinh biết 6.1023 được làm trịn từ số 6 ,02204 . 1023 là số avơgađrơ .
-học sinh nhĩm phát biểu và lần lượt trả lời từng câu hỏi .
-Học sinh làm bài tập 1 sách giáo khoa và ghi kết quả lên bảng .
Kết luận:
-Mol là lượng chất cĩ chứa 6 . 1023 nguyên tử hay phân tử của chất đĩ .
- 6 . 1023 là số avơgađro kí hiệu là N .
- Ví dụ: 1mol phân tử nước cĩ chứa N phân tử nước .
2 mol phân tử nước cĩ chứa 2 .N phân tử nước
Hoạt động 2: KHỐI LƯỢNG MOL LÀ GÌ?
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
-Giáo viên :1 nguyên tử (phân tử ) khơng thể cân được nhưng N nguyên tử (phân tử ) thì cĩ thể cân được bằng gam ,trong hĩa học người ta thường nĩi đĩ là khơpí lượng mol .
-Giáo viên cho học sinh thảo luận .
-Khối lượng mol là gì?
-Cho biết khối lượng mol là nguyên tử khối của Fe là bao nhiêu?
-Em cĩ nhận xét gì về khối lượng mol nguyên tử, phân tử với nguyên tử khối và phân tử khối?
-Cĩ nhận xét gì về khối lượng mol các chất với số nguyên tử (phân tử ) .
-học sinh nhĩm thảo luận và lần lượt phát biểu
-Học sinh làm bài tập 2 sách giáo khoa và ghi kết quả lên bảng .
Kết luận:
-Khối lượng mol ( kí hiệu M)của 1 chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hay phân tử chất đĩ .
-Ví dụ:H = 1 ĐVC à MH =1g
O = 16 ĐVC à MO = 16 g
-các chất cĩ khối lượng mol khác nhau nhưng cĩ số nguyên tử (phân tử )như nhau (bằng nhau) .
Hoạt động 3: THỂ TÍCH MOL CHẤT KHÍ LÀ GÌ?
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
-Giáo viên yêu cầu học sinh nhĩm thảo luận .
+Thể tích mol chất khí là gì?
+Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thể tích của chất khí O2 , N2 , H2 , thế nào?
-Ở điều kiện tiêu chuẩn (ĐKTC)thể tích các khí đĩ bằng bao nhiêu?
-Cĩ nhận xét gì(ở ĐKTC) khối lượng mol và số phân tử N2 , H2 , O2?
-Học sinh nhĩm thảo luận và phát biểu .
-Học sinh trả lời câu hỏi ?
-Học sinh làm bài tập 3 sách giáo khoa .
Kết luận:
-Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đĩ .
-một mol của bất kì chất khí nào trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất điều chiếm những thể tích bằng nhau .
-Ở nhiệt độ 00Cvà áp suất 1at (đktc)thí thể tích khí đĩ là 22 ,4 l .
D/ Cũng cố – dặn dò:
1/ Mol là gì?
2/ Khối lượng mol là gì?
3/ Thể tích mol của chất khí là gì?
4/ Làm bài tập SGK
*Chuẩn bị:
- Chuyển đổi lượng chất và khối lượng như thế nào?
- Chuyển đổi giữa m,n,M
* Rút kinh nghiệm tiết dạy :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Tiet 25,26...doc