I. Mục Tiêu.
Sau bài học này HS cần:
- Biết được độ muối của nước biển và đại dương, nguyên nhân làm cho biển, đại dương có độ muối.
- Biết các hình thức vận động của nước biển và đại dương và nguyên nhân của chúng.
- Giá trị kinh tế của biển và đời sống.
6 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2252 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng tiết 30 biển và đại dương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày:
Giảng ngày:
Tiết 30 Biển và Đại Dương
I. Mục Tiêu.
Sau bài học này HS cần:
Biết được độ muối của nước biển và đại dương, nguyên nhân làm cho biển, đại dương có độ muối.
Biết các hình thức vận động của nước biển và đại dương và nguyên nhân của chúng.
Giá trị kinh tế của biển và đời sống.
II. Phương tiện sử dụng.
Bản đồ TN thế giới.
Tranh vẽ: thuỷ triều, sóng.
ảnh: sóng biển.
Mô hình: trái đất, mặt trời, mặt trăng.
III. Phương pháp.
Trực quan + vđ.
IV. Hoạt động dạy học.
1. Tổ chức:
2. (6’) Kiểm tra : 1- Sông là gì? XĐ trên mô hình các bộ phận của sông?
2- Hồ khác sông ntn? Nguồn gốc hồ? XĐ 1 số hồ trên bản đồ
GTB:?Nước biển và ĐD khác nước sông như thế nào? Vậy, nước biển có c/đ không? Tại sao? -> Đó là nội dung bài hôm nay.
3. Tiến trình bài giảng.
Tgian
Hoạt động của thầy và trò
Kiến thức cơ bản
19’
HĐ1:
* HS ng/c 1(71)
? Tại sao nước biển có muối? Độ muối tb ntn?
Nước sông : muối Ca, Na, K a...
Nước biển có : HCl -> từ bản đồ núi lửa xưa nước sông + biển:
HCl + Na -> NaCl + H2 ...
- Lượng muối ĐD nếu đem rải trên mặt đất sẽ dày 153m; tb: 1l nước biển có 27,3g muối.
* HS qs bđ TN thế giới.
? Căn cứ vào sự phân bố mưa trên trái đất, phân bố cửa sông -> Em có nhận xét gì về độ mặn các biển, Đại dương?
? XĐ trên bđ biển Ban Tích, Hồng Hải?
? Tại sao biển Hồng Hải có độ mặn cao?
? Tại sao biển Ban Tích có độ mặn thấp?
- 2 bên đường CT: độ mặn cao 36,8%0
(do to cao, mưa ít)
- XĐạo : 34%0 : mưa nhiều, nhiều sông.
- 2 cực: 34%0 : nước bốc hơi ít + băng tan.
1. Độ muối của nước biển và đại dương.
- Độ muối tb của nước biển và đại dương là 35%0 do nước sông hoà tan các loại muối từ đất, đá trong lục địa đưa ra.
Độ mặn các biển không đều nhau:
+ Biển Đông: 33%0.
+ Ban Tích: 32%0.
+ Hồng Hải: 41%0.
Tầng đối lưu
Tầng bình lưu
Các tầng cao của kq’
- 0->16km
- Tập trung 90% không khí của kq’.
- không khí luôn c/đ theo chiều thẳng đứng.
- Nơi sinh ra của hiện tượng mây mưa.
- Càng cao to càng giảm Tb:cao 100m to 0, 6o C.
- 16->80 km
- Có lớp vỏ Ozôn (O3) ngăn cách các tia bức xạ có hại cho sự sống.
- Hơi nước ít to tăng theo c/cao.
- 80km trở lên - k2 cực loãng.
16’
HĐ2:
- HS ng/c 2(73)
? Nước biển và ĐD có những vận động ntn? Sinh ra các hiện tượng gì?
? Qua phim ảnh, thực tế -> em mô tả sóng biển?
+ HS qs bát nước đầy -> thổi-> n.xét?
? Em hiểu sóng là gì? ng/n sinh ra sóng?
+ HS qs tranh: Sóng.
? Vậy, ng/n nào sinh ra sóng?
gió nhỏ sóng lăn tăn.
bão sóng lớn.
? Sóng thần vừa xảy ra ở khu vực nào trên tg? Tác hại của nó?
- 26.12.2004: Sóng thần xảy ra ở Nam á, TN, Inđô, đảo Xu Ma Tra: trên 3000 người chết.
- Sóng do gió: Chỉ ah lớp nước mặt -> độ sâu 30m: ytĩnh tàu ngầm tránh bão dưới sâu.
- HS qs H.62 + 63.
? Em có nhận xét gì về ngấn nước ven bờ biển? Tại sao có sự thay đổi ngấn nước đó?
? Vậy, em hiểu thuỷ triều là gì?
+ HS ng/c b(74)
? Có mấy loại thuỷ triều?
Nhật triều: Không đúng qluật.
-> GV giải thích 2 CĐ tháng triều trên.
? Em hiểu thế nào là ngày triều cường? Triều kém?
- HS qs mô hình : trái đất, mặt trăng, mặt trời (tranh).
Mặt trời, đặc biệt là mặt trăng có sức hút lẫn nhau và hút với trái đất, sức hút tđ rõ nhất vào khối nước biển và ĐDg.
+ Vào ngày 7-8, 23-24 các tháng âm lịch mặt trời vuông góc với mặt trăng-> sức hút kém triều kém.
+ Ngày 1, 15 các tháng âm lịch mặt trời, mặt trăng, trái đất thẳng hàng sức hút lớn triều cường lớn.
(mặt trăng nhỏ hơn mặt trời, song gần trái đất hơn nên sức hút lớn nhất.)
? Vậy, Ng/n nào sinh ra thuỷ triều?
? Người ta sử dụng thuỷ triều để làm gì?
- Đánh cá, làm muối, TĐiện, BV Tổ Quốc (Ngô Quyền)
* HS ng/c c(74) + H.64
? Dòng biển là gì? XĐ dòng biển trên bđ?
? Em có nhận xét gì về hướng chảy của dòng biển?
* HS ng/c H.51(59)
? Em có nhận xét gì về hướng gió trên địa cầu với hướng chảy các dòng biển?
? Vậy, ng/n nào sinh ra dòng biển?
? Có mấy loại dòng biển: Nơi xuất phát của chúng khác nhau ntn?
- to dòng biển nóng, lạnh chênh: 10-12oC.
? XĐ trên bđ các dòng biển nóng, lạnh? Hướng chảy?
? Dòng biển có ah gì tới khí hậu vùng nó chảy qua? ý nghĩa kinh tế ntn?
- Nơi gặp nhau 2 dòng biển -> nhiều cá.
-> Tg tháng, điều hoà khí hậu, cân bằng nước, các biển, ĐD, bồi đắp đồng bằng.
2. Sự vận động của nước biển và đại dương.
a) Sóng biển:
- Là sự c/đ tại chỗ của các hạt nước biển theo những vòng tròn lên, xuống theo chiều thẳng đứng.
Ng/ nhân sinh ra sóng:
Chủ yếu do gió.
Động đất, núi lửa ở đáy ĐD sinh ra sóng thần.
b) Thuỷ triều:
- Là hiện tượng nước biển lên xuống theo chu kỳ.
3 loại:
+ Bán nhật triều->đúng qluật.
+ Nhật triều.
+ Thuỷ triều không đều.
* Nguyên nhân sinh ra thuỷ triều.
- là sức hút của mặt trăng và một phần mặt trời và trái đất làm nước biển và ĐD vận động lên xuống.
c) Dòng biển (Hải Lưu):
- Là sự chuyển động của 1 bộ phận nước trong các biển và ĐD thành dòng lớn tương tự dòng sông trên mặt đất.
- Ng/n chủ yếu do gió Tín phong, Tây ôn đới, thổi thường xuyên trên trái đất gây ra.
2 loại: + Dòng biển nóng từ VĐ thấp đến VĐ cao.
+ Dòng biển lạnh từ VĐ cao đến VĐ thấp.
- Các dòng biển có ah lớn đến khí hậu các vùng ven biển chúng chảy qua.
(4’)4. Hoạt động nối tiếp.
Củng cố – kiểm tra.
Chọn câu đúng.
X
Nơi mưa nhiều thì độ muối của nước biển, ĐD giảm.
Nơi mưa nhiều thì độ muối của nước biển, ĐD tăng.
Nơi có độ bốc hơi lớn thì độ muối, nước biển, ĐD tăng.
Nơi có độ bốc hơi nhỏ thì độ muối, nước biển, ĐD tăng.
Nơi có nước sông chảy ra nhiều thì độ muối tăng.
X
Sóng từ ngoài khơi xô vào bờ thể hiện sự chuyển động của nước theo chiều ngang:
X
Đúng
Sai
X
3) Động đất ngầm dưới đáy biển sinh ra sóng biển:
Đúng.
Sai.
b) Dặn dò – BT :
Bài tập 24 (BT BĐ)
- XĐ tên, hướng chảy các dòng biển -> Thực hành.
5. Rút kinh nghiệm.
.................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Giaoandia6_t30.doc