Bài giảng Tiết 33: Kiểm tra 1 tiết

I.Mục tiu:

 1.Về kiến thức :

 -Nắm vững các kiến thức đã được học trong chương II, III, củng cố các khái niệm về phương trình, phương trình bậc nhất bậc hai.

 2.Về kỹ năng :

 -Vận dụng thành thạo để giải và biện luận phương trình bậc nhất – phương trình bậc hai giải thành thạo các bài tập liên quan đến phương trình bậc hai.

 

doc5 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 1017 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 33: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 33 KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày dạy : Lớp: I.Mục tiêu: 1.Về kiến thức : -Nắm vững các kiến thức đã được học trong chương II, III, củng cố các khái niệm về phương trình, phương trình bậc nhất bậc hai. 2.Về kỹ năng : -Vận dụng thành thạo để giải và biện luận phương trình bậc nhất – phương trình bậc hai giải thành thạo các bài tập liên quan đến phương trình bậc hai. 3.Về thái độ : Vận dụng được kiến thức đã được học trong chương II, III vào các tình huống khác của toán học cũng như các bài toán thực tế. Chuẩn bị đầy đủ , kiểm tra nghiêm túc , cố gắng để làm bài kiểm tra, cẩn thận, chính xác. II.Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh 1.Chuẩn bị của Giáo viên : *Phương tiện dạy học : A . Ma trận thiết kế đề kiểm tra 1 tiết : Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng TL TN TL TN TL Đại cương về hàm số 1 1 0,5 3 1.5 5 2.5 Hàm số bậc nhất và bậc hai 1 0,5 1 3 2 3.5 Đại cương về phương trình 1 0,5 1 0,5 Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn 1 0,5 1 3 2 3,5 Tổng 2 1 2 1 1 3 4 2 1 3 10 10 MÔN: TOÁN 10 BAN A. TỰ LUẬN THỜI GIAN : 45 PHÚT ĐỀ 1. Bài 1. Cho (P) : y = f (x) = x2 - 4x + 3 a. Vẽ (P) . b. Tìm tập hợp các giá trị x sao cho f(x) > 0. c. Dựa vào đồ thị , tìm m để phương trình: x2 - 4x + 3 – m = 0 vô nghiệm. Bài 2. Giải biện luận phương trình: (m là tham số) Bài 3 . Tìm m để phương trình x2 + 2m x + 3 = 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn: Bài 4: Giải phương trình: MÔN: TOÁN 10 BAN A. TỰ LUẬN THỜI GIAN :45 PHÚT ĐỀ 2. Bài 1.Cho (P) : y = f(x) = x2 +2x + 3 a. Vẽ (P) b. Tìm tập hợp các giá trị x sao cho f(x) 0. c. Dựa vào đồ thị , tìm m để phương trình x2 +2x + 3 –m = 0 có 2 nghiệm phân biệt. Bài 2. Giải biện luận phương trình: (m là tham số) Bài 3 . Tìm m để phương trình x2 - 2m x + 4 = 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn: Bài 4: Giải phương trình: . ĐÁP ÁN ĐỀ1 ĐỀ 2 Bài 1. a) - Tọa độ đỉnh I(2; -1) . (0,5) - Trục đối xứng : x = 2 - Hướng bề lõm : lên trên. (0,25) - Bảng giá trị : (0,5) x 0 1 2 3 4 y 3 0 -1 0 3 - Vẽ đúng đồ thị . (0,5) b) f(x) > 0 ĩ (0,5) c) x2 - 4x + 3 – m = 0 ĩ x2 – 4x + 3 = m là phương trình hoành độ giao điểm của (P) : y = x2 - 4x + 3 và đường thẳng (d) : y = m (song song với Ox). (0,25) Dựa vào đồ thị ,ta thấy : PT x2 - 4x + 3 – m = 0 vô nghiệm ĩ m < -1. (0,5) Bài 1. - Tọa độ đỉnh I(1; 4) . - Trục đối xứng : x = 1 - Hướng bề lõm : xuống dưới. - Bảng giá trị : x -1 0 1 2 3 y 0 3 4 3 0 - Vẽ đúng đồ thị . b) f(x) 0 ĩ c) Tương tự đề 1. Đáp số : m < 4. Bài 2. Điều kiện : x-2 (0,25đ) (1)ĩ(m-2)x + m - 6 = 0 (2) (0,5 đ) * m – 2 = 0 ĩ m = 2 : (2) vô nghiệm nên (1) vô nghiệm. (0,25 đ) * m 2 : (2) có nghiệm duy nhất x = (0,25 đ) Nghiệm này là nghiệm của (1) nếu : m-2 (0,25 đ) Kết luận : (0,5 đ) + m = 2 hoặc m = -2 : (1) vô nghiệm. + m 2 và m - 2 : (1) có nghiệm duy nhất x = . Bài 2. Điều kiện : x2 (1) ĩ(m+1)x + m - 7 = 0 Tương tự : Kết luận : + m = -1 hoặc m = 5/3 : (1) vô nghiệm. + m -1 và m-5/3 : (1) có 1 nghiệm : x = Bài 3. - Viết điều kiện : ĩm2 – 3 0 (0,25 đ) - Đưa về : (x1 + x2)2 = 5x1x2 ( 0,25 đ) Viết ĐL Vi-et : x1 + x2 = - 2m X1x2 = 3 (0,25 đ) - Thay đúng + Giải ra m = - So điều kiện và kết luận đúng : Không có giá trị nào của m thỏa mãn đề bài. (0,25 đ) Bài 4: Giải phương trình: Bài 3. - Viết điều kiện : ĩm2 –4 0 - Đưa về : (x1 + x2)2 = 6x1x2 Viết ĐL Vi-et : x1 + x2 = 2m X1x2 = 4 - Thay đúng + Giải ra m = - So điều kiện và kết luận đúng : m = Bài 4: Giải phương trình: .

File đính kèm:

  • docTieát 34ktr.doc