Bài giảng Tiết 36: kiểm tra học kỳ i hóa học 8

I. Mục tiêu.

 1. Kiến thức:

 - Kiểm tra sự hiểu biết kiến thức của học sinh trong một học kì về chất, nguyên tử, phân tử, phản ứng hóa học, mol và tính toán hóa học.

 2. Kĩ năng:

 - Giải bài tập hoá học, làm việc độc lập

 3. Thái độ:

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1410 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 36: kiểm tra học kỳ i hóa học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 36: KIỂM TRA HỌC KỲ I HÓA HỌC 8 I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: - Kiểm tra sự hiểu biết kiến thức của học sinh trong một học kì về chất, nguyên tử, phân tử, phản ứng hóa học, mol và tính toán hóa học. 2. Kĩ năng: - Giải bài tập hoá học, làm việc độc lập 3. Thái độ: - Nghiêm túc, cẩn thận II. Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: 2. Học sinh: III. Phương pháp dạy học. - Kiểm tra đánh giá IV. Kiểm tra. Ma trân đề kiểm tra Nội dung Mức độ kiến thức kĩ năng Biết hiểu Vận dụng đơn giản Tổng số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Chất - nguyên tử - phân tử. Biết cấu tạo nguyên tử, nguên tố hoá học Hiểu ý nghĩa của CTHH Phân loại được đơn chất hợp chất. Tính hoá trị và lập CTHH của hợp chất khi biết hoá trị. Lập CTHH của hợp chất khi biết hoá trị. Số câu Số điểm Tỉ lệ 3 1 23,5% 1 0,25 6% 1 3 70% 5 4,25 42,5% 2. Phản ứng hoá hoc. Lập PTHH Vận dung định luật bảo toàn khối lượng Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 2 88,88% 1 0,25 11,22% 2 2,25 22,5% 3. Mol và tính toán hoá học. - Biết tính số nguyên tử, số phân tử. Áp dụng CT tính tỉ khối. - Áp dụng CT tính thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất. - Áp dụng tính thể tích, tính khối lượng chất tham gia, sản phẩm. Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0,5 17% 1 0,5 17% 1 2 66% 3 3,5 35% Tổngsố câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 1,5 15% 2 2,5 25% 1 0,25 2,5% 1 3 30% 1 0,75 7,5% 1 2 20% 10 10 100% Đề bài. I. Trắc nghiêm khách quan(2đ). Chọn và chép lại đáp án đúng nhất. Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: A. Proton và electron B. Proton và nơtron C. Nơtron và electron D. Proton, nơtron và electron. Câu 2. Có 3 nguyên tử natri; 5 nguyên tử hiđro; 6 nguyên tử cacbon; 2 phân tử nước; 2 phân tử clo. Cách diễn đạt nào sau đây là đúng. A. Na3; 5H2; 6C; 2H2O; 2Cl. B. 3Na; 5H2; 6C; 2H2O; 2Cl2 B. 3Na; 5H; 6C; 2H2O; 2Cl2. B. 3Na; 5H; 6C; 2H2O; 2Cl Câu 3. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp. A. Loại chất Kết quả B. Hơp chất cụ thể 1. Đơn chất 1............. 2............. a. HCl, NaCl, CaCO3, HNO3 b. O2, N2, H2, Cl2 c. CO, BaSO4, MgCO3, Na2SO4 2. Hợp chất d. Zn. Cu, Ca, Hg e. Ag, Ba, Fe, Pb Câu 4. CTHH của hợp chất nguyên tố R với nhóm SO4(II) là R2(SO4)3. CTHH của hợp chất nguyên tố R với clo là: A. RCl B. RCl2 C. RCl3 D. RCl4 Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam Magiê trong không khí thu được 4 gam magiê oxit. Khối lượng oxi tham gia phản ứng là: A. 2,4 B. 2,2 C. 1,8 D. 1,6 II. Tư luân(8đ). Câu 1.(2đ) Lâp CTHH của hợp chất gồm các nguyên tố sau: a. Kẽm (II) và nhóm PO4(III) b. Lưu huỳnh (VI) và oxi. Câu 2.(3đ) a. Tính thể tích ở (đktc) của hỗn hợp khí gồm 0,75 mol N2 và 0,25 mol H2. b. Tính thành phần phần trăm của Cu trong các hơp chất: CuO; CuSO4. c. Lập PTHH sau: 1. P + O2 → P2O5 2. Fe + HCl ® FeCl2 + H2 Câu 3(3đ). Cho 13,5 gam nhôm tác dụng với HCl theo phản ứng sau: Al + HCl → AlCl3 + H2 a. Lập phương trình phản ứng? b. Xác định tỉ lệ các chất của phản ứng? c. Tính thể tích H2 sinh ra ở (đktc). Đáp án - Biểu điểm. I. Trắc nghiệm khách quan. (2 đ) Câu 1. B. Proton và nơtron 0,25đ Câu 2. B. 3Na; 5H; 6C; 2H2O; 2Cl2. 0,25đ Câu 3. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp. 1đ ( mỗi ý đúng được 0,2đ) ( 1 = 0,6đ: 2=0,4đ) A. Lo¹i chÊt Kết quả B. Hơp chất cụ thể 1. §¬n chÊt 1.b, d, e 2.a, c a. HCl, NaCl, CaCO3, HNO3 b. O2, N2, H2, Cl2 c. CO, BaSO4, MgCO3, Na2SO4 2. Hîp chÊt d. Zn. Cu, Ca, Hg e. Ag, Ba, Fe, Pb Câu 4. C. RCl3 0,25đ Câu 5. D. 1,6 0,25đ II. Tư luân(8đ). Câu 1. (2 điểm) a. ZnSO4 b. SO2 1đ 1đ Câu 2. (3 điểm) a. Vhh(đktc) = 22,4 (lit) b. Trong CuO: % Cu = 80% Trong CuSO4: % Cu = 40% c. PTHH sau: 1. 2P + 5O2 → 2P2O5 2. Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2 1đ 1đ 0,5đ 0,5đ Câu 3. (3 điểm) a. 2Al + 6 HCl → 2AlCl3 + 3H2 b. Tỉ lệ: nguyên tử Al : phân tử HCl : phân tử AlCl3 : phân tử H2 = 2 : 6 : 2 : 3 c. 1đ 1đ 1đ

File đính kèm:

  • docKiem Tra hoc ki I hoa 8 ma tran 28.doc
Giáo án liên quan