Bài giảng Tiết : 42 Luyện tập (tiếp)

1.Mục tiêu

1.1Về kiến thức

 -Củng cố kiến thức về dấu của tam thức bậc 2

 -Hoạc sinh nắm vững vê giải bất phương trình

 1.2Về kỹ năng

 -Rèn luyện cách giải bài tập xét dấu tam thức bậc 2

 -Học sinh giải được các bất phương trinh bậc hai một ẩn

1.3 Về tư duy

 -Qui lạ về quen

 

doc3 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 1180 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết : 42 Luyện tập (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết : 42 luyện tập 1.Mục tiêu 1.1Về kiến thức -Củng cố kiến thức về dấu của tam thức bậc 2 -Hoạc sinh nắm vững vê giải bất phương trình 1.2Về kỹ năng -Rèn luyện cách giải bài tập xét dấu tam thức bậc 2 -Học sinh giải được các bất phương trinh bậc hai một ẩn 1.3 Về tư duy -Qui lạ về quen 1.4 Về thái độ -Hứng thú , chú ý học tập 2.Chuẩn bị 2.1Thực tiễn -Học sinh chuẩn bị kiến thức đã học 2.2Phương tiện -Biểu bảng , các hình vẽ -Đề bài phát cho học sinh 3.Về phương pháp dạy học -Gợi mở vấn đáp -Chia nhóm nhỏ học tập 4.Tiến trình bài học và các hoạt động 4.1Các tình huống,hoạt động học tập -Hoạt động 1: -Hoạt động 2: -Hoạt động 3: -Hoạt động 4: -Hoạt động 5: -Hoạt động 6: 4.2Tiến trình bài học 1.ổn định tổ chức , kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ -Câu 1: Nêu định nghĩa bất phương trình bậc hai một ẩn -Câu 2: Nêu định lý về dấu của tam thức bậc 2 3.Bài mới Hoạt động 1 Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung *Học sinh giải bài: a) f(x) = x2 +12x + 36 tam thức có nghiệm kép x = - 6 ( a> 0) f(x) cùng dấu với a với mọi x b) f(x) = -2x2 + 3x + 5 tam thức có hai nghiệm x = -1 , x = 5/2 (hệ số a < 0) f(x) < 0 khi x < -1 hoặc x > 5/2 f(x) = 0 khi x = -1 hoặc x = 5/2 f)x) > 0 khi -1< x<5/2 *Nhắc lại định lý dấu tam thức bậc 2 * Cho học sinh xác định hệ số a , (hệ số a trong tam thức được xét dương hay âm ) Bài 1: xét dấu các tam thức bậc 2 sau : a) x2 +12x + 36 b) -2x2 + 3x + 5 Hoạt động 2 Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung Học sinh thực hiện x -3 -1/3 5/4 (1) + 0 - 0 + + (2) - - - 0 + f(x) - 0 + 0 - 0 + xét dấu tam thức , nhị thức và dấu f(x) *Hướng dẫn học sinh giải bài + bảng xét dấu gồm các hàng x , tam thức (1) = 3x2+ 10x+3 , (2) = 4x - 5 và hàng f(x) x -3 -1/3 5/4 (1) (2) f(x) Bài 2: Lập bảng xét dấu a) f(x) = (3x2+ 10x+3)x (4x-5) Hoạt động 3 Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung *Học sinh giải bài : a) ∆ < 0 , 4x2 - x + 2 luôn > 0 với mọi x vậy BPT vô nghiệm b) f(x) = 4x2 - 6 x + 2 có 2 nghiệm 1 và 0,5 x 0,5 1 f(x) + 0 - 0 + Từ bảng xét dấu thấy BPT có nghiệm 0,5 < x < 1 c) f(x) = -3x2 + x + 4 có nghiệm là : 1 và 4/3 x 1 4/3 f(x) - 0 + 0 - nghiệm của BPT là 1 ≤ x ≤ 4/3 *Hướng dẫn : giải bất phương trình thực chất là xét dấu vế trái Nghiệm của BPT a) là những giá trị của x để tam thức vế trái âm Nghiệm cảu b) là những giá trị của x để tam thức vế trái không âm Bài 3: giải các bất phương trình sau a) 4x2 - x + 2 < 0 b) 4x2 - 6x + 2 < 0 c) -3x2 + x + 4 ≥ 0 3.Củng cố toàn bài -Để xét dấu của tam thức phải thuộc định lý vàê dấu của tam thức Δ < 0 tam thức cùng dấu với a với mọi x Δ = 0 tam thức cùng dấu với a với mọi x khác nghiệm Δ > 0 tam thức cùng dấu với a với x nằm ngoài khoảng 2 nghiệm Tam thức trái dấu với a với x nằm trong khoảng hai nghiệm - Giải bất phương trình ax2 + bx + c > 0 ta xét dấu tam thức f(x) = ax2 + bx + c từ dấu của f(x) suy ra nghiệm của bất phương trình 4.Bài tập về nhà : Học sinh làm các bài tập trang 105

File đính kèm:

  • docD10-42.doc